Bai kiem tra HKII - L3 Toan + TV( 2009- 2010)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thàng |
Ngày 09/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Bai kiem tra HKII - L3 Toan + TV( 2009- 2010) thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Bài khảo sát chất lượng cuối học kì II .Môn: Toán lớp 3
(Thời gian: 40phút)
Họ và tên............................................................................................................................................. Lớp...............................
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1. Số “Tám mươi bảy nghìn” viết là:
A. 87 B. 870 C. 8700 D. 87000
Bài 2. Ba số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 2935 ; 3914 ; 2945 B. 6840 ; 8640 ; 4860
C. 8763 ; 8843 ; 8853 D. 3689 ; 3699 ; 3690
Bài 3. Biểu thức 4 + 16 5 có giá trị là:
A. 100 B. 320 C. 84 D. 94
Bài 4. Trong một năm những tháng có 30 ngày là:
A. Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11 B. Tháng 2, tháng 3, tháng 5, tháng 6 C. Tháng 8, tháng 9, tháng 10, tháng 11 D. Tháng 7,tháng 8,tháng 9,tháng 10
Bài 5. Lan đi từ nhà lúc 7 giờ kém 5 phút, Lan tới trường lúc 7 giờ 10 phút. Hỏi Lan đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút?
A. 5 phút B. 10 phút C. 15 phút D. 20 phút
Bài 6. 7m 3cm = ? số thích hợp điền vào dấu ? là:
A. 73cm; B. 703cm; C. 730cm; D. 7003cm;
Phần tự luận (7 điểm)
Bài 7. Đặt tính rồi tính
16427 + 8109
93680 - 7245
1614 5
28360 : 4
Bài 8. Một người đi bộ trong 5 phút được 450 m. Hỏi trong 8 phút người đó đi được bao nhiêu mét (quãng đường đi được trong mỗi phút đều như nhau)
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 9. Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài khảo sát chất lượng cuối học kì II
Môn: Tiếng Việt lớp 3
(Thời gian: 60 phút, không kể thời gian giao đề, đọc thành tiếng)
Họ và tên................................................................................................................................... Lớp...............................
A/ Bài kiểm tra viết (10 điểm)
1)Chính tả ( 5,0 điểm) :Thời gian viết bài khoảng 20 phút
GV đọc cho học sinh nghe viết bài chính tả đoạn bài “ Ngôi nhà chung” Tiếng Việt 3 tập 2 – trang 115.
(Thời gian: 40phút)
Họ và tên............................................................................................................................................. Lớp...............................
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1. Số “Tám mươi bảy nghìn” viết là:
A. 87 B. 870 C. 8700 D. 87000
Bài 2. Ba số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 2935 ; 3914 ; 2945 B. 6840 ; 8640 ; 4860
C. 8763 ; 8843 ; 8853 D. 3689 ; 3699 ; 3690
Bài 3. Biểu thức 4 + 16 5 có giá trị là:
A. 100 B. 320 C. 84 D. 94
Bài 4. Trong một năm những tháng có 30 ngày là:
A. Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11 B. Tháng 2, tháng 3, tháng 5, tháng 6 C. Tháng 8, tháng 9, tháng 10, tháng 11 D. Tháng 7,tháng 8,tháng 9,tháng 10
Bài 5. Lan đi từ nhà lúc 7 giờ kém 5 phút, Lan tới trường lúc 7 giờ 10 phút. Hỏi Lan đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút?
A. 5 phút B. 10 phút C. 15 phút D. 20 phút
Bài 6. 7m 3cm = ? số thích hợp điền vào dấu ? là:
A. 73cm; B. 703cm; C. 730cm; D. 7003cm;
Phần tự luận (7 điểm)
Bài 7. Đặt tính rồi tính
16427 + 8109
93680 - 7245
1614 5
28360 : 4
Bài 8. Một người đi bộ trong 5 phút được 450 m. Hỏi trong 8 phút người đó đi được bao nhiêu mét (quãng đường đi được trong mỗi phút đều như nhau)
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 9. Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài khảo sát chất lượng cuối học kì II
Môn: Tiếng Việt lớp 3
(Thời gian: 60 phút, không kể thời gian giao đề, đọc thành tiếng)
Họ và tên................................................................................................................................... Lớp...............................
A/ Bài kiểm tra viết (10 điểm)
1)Chính tả ( 5,0 điểm) :Thời gian viết bài khoảng 20 phút
GV đọc cho học sinh nghe viết bài chính tả đoạn bài “ Ngôi nhà chung” Tiếng Việt 3 tập 2 – trang 115.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thàng
Dung lượng: 395,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)