BÀI KIỂM TRA HK1

Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến Chuyển | Ngày 14/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: BÀI KIỂM TRA HK1 thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS LAI ĐỒNG
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN VẬT LÍ 6
NĂM HỌC: 2013 - 2014
(Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian phát đề)


HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN + TỰ LUẬN
I. MA TRẬN.
Mức độ

chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao







TNKQ
TL
TNKQ
TL


1. Đo độ dài. Đo thể tích

Nêu được một số dụng cụ đo độ dài với GHĐ và ĐCNN của chúng, một số dụng cụ đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng

Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
Xác định được độ dài, thể tích chất lỏng trong một số tình huống thông thường.






Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
10

1
0,5
5
1
1,5
15




4
3,0
30

2. Khối lượng và lực

Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
Nêu được đơn vị lực.
Nhận biết được lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng.
Nhận biết được trọng lượng là lực hút của trái đất.
Viết được công thức tính trọng lượng P = 10m
Phát biểu được định nghĩa khối lượng riêng (D), trọng lượng riêng (d). Viết được công thức tính khối lượng riêng và trọng lượng riêng, nêu được đơn vị đo khối lượng riêng và đo trọng lượng riêng.
Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng).
Nêu được ví dụ về một số lực. Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
So sánh được độ mạnh, yếu của lực dựa vào tác dụng làm biến dạng nhiều hay ít



Vận dụng được công thức P = 10m.
Và so sánh trọng lượng của một vật với lực kéo xem có thể kéo vật lên được không




Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
10
1
1,5
15
4
2,0
20


1
2,0
20


8
6,5
65

3. Máy cơ đơn giản, mặt phẳng nghiêng
Nêu được các máy cơ đơn giản có trong các vật dụng và thiết bị thông thường.









Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5







1
0,5
5

TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
5
4,0
40
6
4,0
40
1
2,0
20

12
10,0
100


II. ĐỀ BÀI :
Trắc nghiệm khách quan:
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng: (4đ)
1. Vật nào dưới đây không có tính chất đàn hồi?
A. Cục đất sét B. Quả bóng bàn C. Quả bóng cao su D. một chiếc lò xo
2. Lực mà lò xo tác dụng lên tay khi ta dùng tay ép lò xo đó lại là:
A. Trọng lực B. Lực hút C. Lực đàn hồi D. Lực kéo
3. Khi một quả bóng đập vào bức tường, lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng gây ra kết quả gì?
A. Làm biến đổi chuyển động của quả bóng
B. Làm quả bóng bị biến dạng
C. Không gây ra kết quả gì
D. Vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm quả bóng bị biến đổi chuyển động.
4. Đơn vị đo trọng lượng là:
A. Mét(m) B. Niutơn (N) C. mét khối (m3) D. Kilôgam (kg)
5. Để kéo trực tiếp một thùng nước có khối lượng 15kg từ dưới giếng lên người ta phải dùng lực nào trong số các lực sau?
A. F < 15N B.F = 15N C. F >150N D. 15N <
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Tiến Chuyển
Dung lượng: 75,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)