Bài kiểm tra giữa học kỳ 1
Chia sẻ bởi Minh Luan |
Ngày 12/10/2018 |
67
Chia sẻ tài liệu: Bài kiểm tra giữa học kỳ 1 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA
CHƯƠNG SỐ HỌC
Thời gian 90 phút
Câu 1. Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4} và B = {3; 4; 5}. Hãy viết các tập hợp vừa là tậpcon của A, vừa là tập con của B. (1d)
Câu 2: Tính các tổng sau: (2d) a) A = 5 + 8 + 11 + 14 + .. . + 302 b) B = 7 + 11 + 15 + 19 + .. .+ 203. c) C = 6 + 11 + 16 + 21 + .. . + 301 d) D = 8 + 15 + 22 + 29 + .. . + 351.
Câu 3: Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa (3d) a) 166 : 42 b) 278 : 94 c) 1255 : 253 d) 414 .528 e) 12n : 22n g) 644 .165 : 420
Câu 4: Viết số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số, tận cùng bằng 6 và chia hết cho 9 (1d)
Câu 5: Chứng tỏ rằng: (2d) a/ Giá trị của biểu thức A = 5 + 52+ 53+ .. . + 58chia hết cho 30. b/ Giá trị của biểu thức B = 3 + 33+ 35+ 37+ .. .+ 329chia hết cho 273
Câu 6: Tổng của 3 số nguyên tố bằng 1012. Tìm số nguyên tố nhỏ nhất trong ba sốnguyên tố đó. (0.5d)
Câu 7. Một khối học sinh khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều thiếu 1 người, nhưng xếp hàng 7 thì vừa đủ. Biết rằng số học sinh đó chưa đến 300. Tính số học sinh đó. (0.5d)
(chú ý học sinh chọn câu vừa khả năng mình làm trước)
CHƯƠNG SỐ HỌC
Thời gian 90 phút
Câu 1. Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4} và B = {3; 4; 5}. Hãy viết các tập hợp vừa là tậpcon của A, vừa là tập con của B. (1d)
Câu 2: Tính các tổng sau: (2d) a) A = 5 + 8 + 11 + 14 + .. . + 302 b) B = 7 + 11 + 15 + 19 + .. .+ 203. c) C = 6 + 11 + 16 + 21 + .. . + 301 d) D = 8 + 15 + 22 + 29 + .. . + 351.
Câu 3: Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa (3d) a) 166 : 42 b) 278 : 94 c) 1255 : 253 d) 414 .528 e) 12n : 22n g) 644 .165 : 420
Câu 4: Viết số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số, tận cùng bằng 6 và chia hết cho 9 (1d)
Câu 5: Chứng tỏ rằng: (2d) a/ Giá trị của biểu thức A = 5 + 52+ 53+ .. . + 58chia hết cho 30. b/ Giá trị của biểu thức B = 3 + 33+ 35+ 37+ .. .+ 329chia hết cho 273
Câu 6: Tổng của 3 số nguyên tố bằng 1012. Tìm số nguyên tố nhỏ nhất trong ba sốnguyên tố đó. (0.5d)
Câu 7. Một khối học sinh khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều thiếu 1 người, nhưng xếp hàng 7 thì vừa đủ. Biết rằng số học sinh đó chưa đến 300. Tính số học sinh đó. (0.5d)
(chú ý học sinh chọn câu vừa khả năng mình làm trước)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Minh Luan
Dung lượng: 14,47KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)