Bai kiẻm tra đinh kỳ

Chia sẻ bởi Trường TH Bình Minh B | Ngày 08/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: bai kiẻm tra đinh kỳ thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT THANH OAI
Trường Tiểu học Bình Minh B

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn: TOÁN - lớp 3
Năm học 2013 - 2014
(Thời gian 40 phút)


Họ và tên ..........................................................Lớp .............

Điểm

GV coi 1...........................
GV coi 2...........................

GV chấm 1...................
GV chấm 2....................


ĐỀ BÀI
Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính :

21718 x 4
12198 x 4
84848: 4
25704 : 5


…………………………………………………………………………………………………………………................

………………………………………………………………………………………………………………....................

….………………………………………………………………………………………………………………...............

………………………………………………………………………………………………………………....................

….………………………………………………………………………………………………………………...............

………………………………………………………………………………………………………………....................
Bài 2. ( 2 điểm) . Tìm x
1999 + X = 2628 X x 2 = 3998

………………………………………………………………………………………………………………....................

….………………………………………………………………………………………………………………................

.…………………………………………………………………………………………………………………...............
Bài 3. (2 điểm )Tính giá trị biểu thức

69218 - 26736 : 3 =................................

(35281 + 51645 ) : 2 =....................


…………………………………………………………………………………………………………………................

………………………………………………………………………………………………………………....................
30507 + 27876 : 3 =..................................

(45405 - 8221) : 4 =.........................


………………………………………………………………………………………………………………....................

Bài 4.(2 điểm)
a. Một của hàng có 36 550 kg thóc, đã bán  số thóc đó. Hỏi của hàng còn lại bao nhiêu kg thóc?

….………………………………………………………………………………………………………………..............

.…………………………………………………………………………………………………………………...............

…………………………………………………………………………………………………………………................

…………………………………………………………………………………………………………………................

…………………………………………………………………………………………………………………..............

…………………………………………………………………………………………………………………..............

b. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a)
Biểu thức 4 + 16 x 5 có giá trị là:

b)
Biểu thức 24 : 4 x 2 có giá trị là:


A. 100


A. 3


B. 320


B. 12


C. 84


C. 4


D. 94


D. 48


Bài 5. (1điểm)

Một hình chữ nhật và một hình vuông có cùng chu vi. Biết hình chữ nhật có chiều dài 60 m, chiều rộng 40m. Tính độ dài cạnh hình vuông.

.…………………………………………………………………………………………………………………...............

…………………………………………………………………………………………………………………................

…………………………………………………………………………………………………………………................

…………………………………………………………………………………………………………………..............

…………………………………………………………………………………………………………………..............

….………………………………………………………………………………………………………………...............

Bài 6.(1 điểm)

Điền dấu (x hoặc : )vào ô trống để có kết quả đúng:

a)
32

4

2
=
16


b)
24

6

2
=
2





















32

4

2
=
4



24

6

2
=
8

HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI K.T ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN TOÁN LỚP 3
Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính :

x
21718


 x
12198



84848
4

25704
5



4



 4



04
21212

 07
5140



86872



48792



 08


 20












 04


 04












 08


 4












 0






Bài 2. ( 2 điểm) . Tìm x

1999 + X = 2628 X = 2628 - 1999
X = 629
TL 1999 + 629 = 2628

 X x 2 = 3998
X = 3998 : 2
X = 1999
TL 1999 x 2 = 3998

Bài 3. (2 điểm )Tính giá trị biểu thức

69218 - 26736 : 3 = 69218 - 8912

(35281 + 51645 ) : 2 = .86926 : 2

 = 60306

 = 43463



30507 + 27876 : 3 = 30507+9292

(45405 - 8221) : 4 = 37184 : 4

 = 39799

 = 9296


Bài 4.
a. (1 điểm) Bài giải

Cửa hàng đã bán số thóc là:
36 550 : 5 7310 (kg thóc)
Cửa hàng còn lại số ki - lô - gam thóc là:
36 550 - 7310 = 29240(kg thóc)
Đáp số 29240 kg thóc

( cho 0,2 điểm)
( cho 0,2 điểm)
( cho 0,2 điểm)
( cho 0,2 điểm)
( cho 0,2 điểm)



b. (1 điểm) Khoanh vào đúng giá trị của mỗi biểu thức cho 0,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trường TH Bình Minh B
Dung lượng: 1,28MB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)