Bài kiểm tra cuối kỳ lớp 4
Chia sẻ bởi Nguôn Thþ Kim Thanh |
Ngày 09/10/2018 |
77
Chia sẻ tài liệu: bài kiểm tra cuối kỳ lớp 4 thuộc Lịch sử 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIẾN QUỐC
LỚP: 1E
ĐỀ KIỂM TRA NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: TIẾNG VIỆT
Thời gian: 120`
ĐỀ BÀI
A. ĐỌC
a. Đọc bài sau:
Lượm
Chú bé loắt choắt
Cái xắc xinh xinh
Cái chân thoăn thoắt
Cái đầu nghênh nghênh
Ca lô đội lệch
Mồm huýt sáo vang
Như con chim chích
Nhảy trên đường vàng
b. Trả lời câu hỏi
1. Hình ảnh chú bé Lượm được tác giả miêu tả như thế nào?
2. Hình ảnh con chim chích gợi cho em biết những gì về chú bé liên lạc?
3. Chú bé Lượm được so sánh với hình ảnh nào?
B. Tiết (35`)
a. Nghe - viết bài thơ sau.
Vè chim
Vừa đi vừa nhảy
Là em sáo xinh
Hay nói linh tinh
Là anh liếu điếu
Hay đùa hay tếu
Là cậu chìa vôi
b. Bài tập: Điền vào chỗ trống tr hay ch.
- Quả anh - Bức anh
B. Đáp án và biểu điểm
1. Kiểm tra đọc (10 điểm)
a. Đọc thành tiếng (8 điểm)
- Đọc đúng, lưu loát, ngắt nghỉ đúng, tốc độ tối thiểu là 30 tiếng/ phút được 8 điểm
- Mỗi lỗi đọc sai trừ 0,25 điểm
b. Đọc hiểu (2 điểm)
- Trả lời đúng mỗi câu được 2 điểm
Đáp án:
1. Hình ảnh chú bé Lượm bé loắt choắt, đi thoăn thoắt, đầu nghênh nghênh.
2. Hình ảnh con chim chính cho em biết chú bé liên lạc bé nhỏ, nhanh nhẹn, là việc có ích.
3. Chú bé Lượm được so sánh với hình ảnh con chim chính.
2. Kiểm tra viết.
a. Bài nghe - viết (8 điểm)
- Viết đúng mẫu chữ: 8 điểm
- Viết sai 1 lỗi trừ 0,2 điểm.
- Viết không đúng mẫu, bẩn mỗi chữ trừ 0,2 điểm
b. bài tập (2 điểm)
- Mỗi từ đúng được 1 điểm
- Quả chanh
- Bức tranh
GV: Phạm Thị Thê
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIẾN QUỐC
LỚP: 1E
ĐỀ KIỂM TRA NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: TOÁN
Thời gian: 40`
Bài 1: Khoanh vào chữ trước kết quả đúng.
Số 89 viết là:
A. 89 B. 98 C. 809
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Kết quả phép tính: 75 - 15 + 8 là:
A. 58 B. 86 C. 68
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Kết quả phép tính nào dưới đây lớn hơn75
A. 80 + 1; B. 70 + 2 C. 84 - 14
Bài số 4: Điền số
60 + …. = 70 80 - …. = 60
4 + … = 24 ….- 20 = 70
Bài 5. Đặt tính rồi tính
86 - 16 72 - 70 4 + 23 26 + 3
Bài 6 : Vẽ đoạn thẳng dài 8 cm và đặt tên cho đoạn thẳng đó .
Bài 7: Lớp em có 36 bạn . Trong đó có 16 bạn nữ. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn nam?
II. Đáp án và biểu điểm
Bài 1 ( 1đ) khoanh vào A. 89
Bài 2 ( 1đ) C. 68
Bài 3 (1đ) A. 80 +1
Bài 4 ( 2đ) Mỗi phép tính đúng được 0.5đ
10, 20, 20, 90
Bài 5 (2đ) : Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm
Bài 6 (1đ)
Bài 7 ( 2đ)
Trả lời đúng ( 0.5đ)
Phép tính đúng ( 1đ)
Đáp số đúng : 0.5đ)
LỚP: 1E
ĐỀ KIỂM TRA NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: TIẾNG VIỆT
Thời gian: 120`
ĐỀ BÀI
A. ĐỌC
a. Đọc bài sau:
Lượm
Chú bé loắt choắt
Cái xắc xinh xinh
Cái chân thoăn thoắt
Cái đầu nghênh nghênh
Ca lô đội lệch
Mồm huýt sáo vang
Như con chim chích
Nhảy trên đường vàng
b. Trả lời câu hỏi
1. Hình ảnh chú bé Lượm được tác giả miêu tả như thế nào?
2. Hình ảnh con chim chích gợi cho em biết những gì về chú bé liên lạc?
3. Chú bé Lượm được so sánh với hình ảnh nào?
B. Tiết (35`)
a. Nghe - viết bài thơ sau.
Vè chim
Vừa đi vừa nhảy
Là em sáo xinh
Hay nói linh tinh
Là anh liếu điếu
Hay đùa hay tếu
Là cậu chìa vôi
b. Bài tập: Điền vào chỗ trống tr hay ch.
- Quả anh - Bức anh
B. Đáp án và biểu điểm
1. Kiểm tra đọc (10 điểm)
a. Đọc thành tiếng (8 điểm)
- Đọc đúng, lưu loát, ngắt nghỉ đúng, tốc độ tối thiểu là 30 tiếng/ phút được 8 điểm
- Mỗi lỗi đọc sai trừ 0,25 điểm
b. Đọc hiểu (2 điểm)
- Trả lời đúng mỗi câu được 2 điểm
Đáp án:
1. Hình ảnh chú bé Lượm bé loắt choắt, đi thoăn thoắt, đầu nghênh nghênh.
2. Hình ảnh con chim chính cho em biết chú bé liên lạc bé nhỏ, nhanh nhẹn, là việc có ích.
3. Chú bé Lượm được so sánh với hình ảnh con chim chính.
2. Kiểm tra viết.
a. Bài nghe - viết (8 điểm)
- Viết đúng mẫu chữ: 8 điểm
- Viết sai 1 lỗi trừ 0,2 điểm.
- Viết không đúng mẫu, bẩn mỗi chữ trừ 0,2 điểm
b. bài tập (2 điểm)
- Mỗi từ đúng được 1 điểm
- Quả chanh
- Bức tranh
GV: Phạm Thị Thê
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIẾN QUỐC
LỚP: 1E
ĐỀ KIỂM TRA NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: TOÁN
Thời gian: 40`
Bài 1: Khoanh vào chữ trước kết quả đúng.
Số 89 viết là:
A. 89 B. 98 C. 809
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Kết quả phép tính: 75 - 15 + 8 là:
A. 58 B. 86 C. 68
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Kết quả phép tính nào dưới đây lớn hơn75
A. 80 + 1; B. 70 + 2 C. 84 - 14
Bài số 4: Điền số
60 + …. = 70 80 - …. = 60
4 + … = 24 ….- 20 = 70
Bài 5. Đặt tính rồi tính
86 - 16 72 - 70 4 + 23 26 + 3
Bài 6 : Vẽ đoạn thẳng dài 8 cm và đặt tên cho đoạn thẳng đó .
Bài 7: Lớp em có 36 bạn . Trong đó có 16 bạn nữ. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn nam?
II. Đáp án và biểu điểm
Bài 1 ( 1đ) khoanh vào A. 89
Bài 2 ( 1đ) C. 68
Bài 3 (1đ) A. 80 +1
Bài 4 ( 2đ) Mỗi phép tính đúng được 0.5đ
10, 20, 20, 90
Bài 5 (2đ) : Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm
Bài 6 (1đ)
Bài 7 ( 2đ)
Trả lời đúng ( 0.5đ)
Phép tính đúng ( 1đ)
Đáp số đúng : 0.5đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguôn Thþ Kim Thanh
Dung lượng: 37,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)