Bài kiểm tra chương I ĐẠI SỐ 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Lan Nhẫn |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: bài kiểm tra chương I ĐẠI SỐ 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Chi Đông BÀI KIỂM TRA 45’ ĐẠI SỐ7
Họ và tên:…………………………………
Lớp:………………………………………
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Ý kiến của phụ huynh
A.Phần I : Trắc nghiệm khách quan (3 đ)
Khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho các số hữu tỷ ; 0.75 ; Cách sắp xếp nào sau đây là đúng ?
A. C.
B. D.
Câu 2: Cách viết nào dưới đây là đúng ?
A. -(-0,75(= 0,75 C. (-0,75(= - 0,75
B. (0,75(= - 0,75 D. (-0,75(= 0,75
Câu 3: Kết quả của phép nhân (-3)5. (-3)2 là :
A. (-3)7 ; B. (-3)12 ; C. 98 ; D. 912
Câu 4: Kết quả làm tròn số đến hàng phần trăm của số 65,9464 là :
A. 65,94 B. 65,946 C. 65,945 D. 65,950
Câu 5: Trong các câu sau đây,câu nào không đúng ?
A.Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực
B.Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm
C.Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ
Câu 6: Từ tỷ lệ thức a,b,c,d ( 0 suy ra được tỷ lệ thức nào dưới đây ?
A. C. B. D
B.Phần II : Tự luận(7 đ)
Câu 1 : (4 đ)
a) Tìm x biết : : x =
b) Tìm x, y biết :
và x+ y = -60
Câu 2 : Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỷ số học sinh của 2 lớp là 8 : 9 ?
Câu 3: (dành cho 7A )
Giá trị của biểu thức :
C Đáp án - Biểu điểm:
Phần I : Trắc nghiệm 3 Điểm
Câu 1 : B (0,5 đ) Câu 4: A (0,5 đ)
Câu 2 : A (0,5 đ) Câu 5: B (0,5 đ)
Câu 3 : A (0,5 đ) Câu 6: D (0,5 đ
Phần II: Tự luận 7Điểm
Câu 1 : (4 đ)
a) Tìm x biết : : x = x = :x = .x =
Tìm x, y biết :
b) vaứ x+y = - 60
= -3
x = -51 và y = - 9
Câu 2
Gọi số H/s hai lớp 7A ; 7B lần lượt là a ; b
Ta có : và b - a = 5
Từ :
Từ :
Vậy số h/s lớp 7A là 40 em ; lớp 7B là 45 em
Câu3: (1 đ)
Họ và tên:…………………………………
Lớp:………………………………………
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Ý kiến của phụ huynh
A.Phần I : Trắc nghiệm khách quan (3 đ)
Khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho các số hữu tỷ ; 0.75 ; Cách sắp xếp nào sau đây là đúng ?
A. C.
B. D.
Câu 2: Cách viết nào dưới đây là đúng ?
A. -(-0,75(= 0,75 C. (-0,75(= - 0,75
B. (0,75(= - 0,75 D. (-0,75(= 0,75
Câu 3: Kết quả của phép nhân (-3)5. (-3)2 là :
A. (-3)7 ; B. (-3)12 ; C. 98 ; D. 912
Câu 4: Kết quả làm tròn số đến hàng phần trăm của số 65,9464 là :
A. 65,94 B. 65,946 C. 65,945 D. 65,950
Câu 5: Trong các câu sau đây,câu nào không đúng ?
A.Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực
B.Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm
C.Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ
Câu 6: Từ tỷ lệ thức a,b,c,d ( 0 suy ra được tỷ lệ thức nào dưới đây ?
A. C. B. D
B.Phần II : Tự luận(7 đ)
Câu 1 : (4 đ)
a) Tìm x biết : : x =
b) Tìm x, y biết :
và x+ y = -60
Câu 2 : Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỷ số học sinh của 2 lớp là 8 : 9 ?
Câu 3: (dành cho 7A )
Giá trị của biểu thức :
C Đáp án - Biểu điểm:
Phần I : Trắc nghiệm 3 Điểm
Câu 1 : B (0,5 đ) Câu 4: A (0,5 đ)
Câu 2 : A (0,5 đ) Câu 5: B (0,5 đ)
Câu 3 : A (0,5 đ) Câu 6: D (0,5 đ
Phần II: Tự luận 7Điểm
Câu 1 : (4 đ)
a) Tìm x biết : : x = x = :x = .x =
Tìm x, y biết :
b) vaứ x+y = - 60
= -3
x = -51 và y = - 9
Câu 2
Gọi số H/s hai lớp 7A ; 7B lần lượt là a ; b
Ta có : và b - a = 5
Từ :
Từ :
Vậy số h/s lớp 7A là 40 em ; lớp 7B là 45 em
Câu3: (1 đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Lan Nhẫn
Dung lượng: 94,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)