Bai kiem tra chuong 2: so nguyen
Chia sẻ bởi Hoàng Kim Quản |
Ngày 12/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: bai kiem tra chuong 2: so nguyen thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG II – MÔN: SỐ HỌC
Họ và tên HS: ……………………………………………..
LỚP: …….
Ngày kiểm tra: ……………………. Ngày trả bài: ……………………………
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Lời phê của thầy giáo
ĐỀ CHẴN
Câu 1. (1,5 đ)
a) Tìm số liền sau và liền trước của các số sau: -2; 0; 4
b) Tìm số đối của các số sau: -3; 4; 0; ;
Câu 2. (2 đ)
a) Tìm ước chung của các số 4 và 6
b) Tìm bội chung của các số -2 và 3
Câu 3. (4,5 đ). Tính
(-12)+3
13-(-23)
(-32)+165+32+35
25.(-8).(-4)
23.(-12)+(-12).77
Câu 4. ( 2 đ). Tìm số nguyên x, biết
2.x-1 = 5
2-x = 4
x3-1=-9
BÀI LÀM
BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG II – MÔN: SỐ HỌC
Họ và tên HS: ……………………………………………..
LỚP: …….
Ngày kiểm tra: ……………………. Ngày trả bài: ……………………………
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Lời phê của thầy giáo
ĐỀ LẺ
Câu 1. (1,5 đ)
a) Tìm số liền sau và liền trước của các số sau: -3; 0; 2
b) Tìm số đối của các số sau: 3; -4; 0; ;
Câu 2. (2 đ)
a) Tìm ước chung của các số -4 và 6
b) Tìm bội chung của các số 2 và 3
Câu 3. (4,5 đ). Tính
12+(-3)
13 - 23
32+165+(-32)+35
(-25).8.(-4)
23.(-22)+77.(-22)
Câu 4. ( 2 đ). Tìm số nguyên x, biết
2.x+1 = 5
3-x = 4
x3+1=-7
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Đề chẵn
Câu
Đáp án
Số điểm
1
a) Số liền sau của các số sau: -2; 0; 4 lần lượt là: -1; 1; 5
Sô liền trước của các số sau: -2; 0; 4 lần lượt là -3; -1; 3
b) Số đối của các số sau: -3; 4; 0; ; lần lượt là: 3; -4; 0; -5; -3
0,35
0,35
0,75
2
a)
Ư(4)={-1; -2; -4; 1; 2; 4}
Ư(6)={-1; -2; -3; -6; 1; 2; 3; 6}
ƯC(4; 6)={-1; -2; 1; 2}
b)
B(-2)={0; -2; 2; -4; 4; -6; 6; -8; 8; -10; 10; -12; 12;… }
B(3)={0; -3; 3; -6; 6; -9; 9; -12; 12; -15; 15; … }
BC(-2; 3)={0; -6; 6; -12; 12; …}
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
3
(-12)+3=-(12-3)
=-9
13-(-23)=13+23
=36
(-32)+165+32+35=[(-32)+32]+(165+35)
=0+200
=200
25.(-8).(-4)=[25.(-4)].(-8
Họ và tên HS: ……………………………………………..
LỚP: …….
Ngày kiểm tra: ……………………. Ngày trả bài: ……………………………
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Lời phê của thầy giáo
ĐỀ CHẴN
Câu 1. (1,5 đ)
a) Tìm số liền sau và liền trước của các số sau: -2; 0; 4
b) Tìm số đối của các số sau: -3; 4; 0; ;
Câu 2. (2 đ)
a) Tìm ước chung của các số 4 và 6
b) Tìm bội chung của các số -2 và 3
Câu 3. (4,5 đ). Tính
(-12)+3
13-(-23)
(-32)+165+32+35
25.(-8).(-4)
23.(-12)+(-12).77
Câu 4. ( 2 đ). Tìm số nguyên x, biết
2.x-1 = 5
2-x = 4
x3-1=-9
BÀI LÀM
BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG II – MÔN: SỐ HỌC
Họ và tên HS: ……………………………………………..
LỚP: …….
Ngày kiểm tra: ……………………. Ngày trả bài: ……………………………
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Lời phê của thầy giáo
ĐỀ LẺ
Câu 1. (1,5 đ)
a) Tìm số liền sau và liền trước của các số sau: -3; 0; 2
b) Tìm số đối của các số sau: 3; -4; 0; ;
Câu 2. (2 đ)
a) Tìm ước chung của các số -4 và 6
b) Tìm bội chung của các số 2 và 3
Câu 3. (4,5 đ). Tính
12+(-3)
13 - 23
32+165+(-32)+35
(-25).8.(-4)
23.(-22)+77.(-22)
Câu 4. ( 2 đ). Tìm số nguyên x, biết
2.x+1 = 5
3-x = 4
x3+1=-7
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Đề chẵn
Câu
Đáp án
Số điểm
1
a) Số liền sau của các số sau: -2; 0; 4 lần lượt là: -1; 1; 5
Sô liền trước của các số sau: -2; 0; 4 lần lượt là -3; -1; 3
b) Số đối của các số sau: -3; 4; 0; ; lần lượt là: 3; -4; 0; -5; -3
0,35
0,35
0,75
2
a)
Ư(4)={-1; -2; -4; 1; 2; 4}
Ư(6)={-1; -2; -3; -6; 1; 2; 3; 6}
ƯC(4; 6)={-1; -2; 1; 2}
b)
B(-2)={0; -2; 2; -4; 4; -6; 6; -8; 8; -10; 10; -12; 12;… }
B(3)={0; -3; 3; -6; 6; -9; 9; -12; 12; -15; 15; … }
BC(-2; 3)={0; -6; 6; -12; 12; …}
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
3
(-12)+3=-(12-3)
=-9
13-(-23)=13+23
=36
(-32)+165+32+35=[(-32)+32]+(165+35)
=0+200
=200
25.(-8).(-4)=[25.(-4)].(-8
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Kim Quản
Dung lượng: 64,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)