Bài kiểm tra chương 1
Chia sẻ bởi Phạm Dũng |
Ngày 12/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: bài kiểm tra chương 1 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Họ tên :...............................................................
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: =
A. B. C. D.
Câu 2: Số x mà 2x = (22)3 là :
A. 5 B. 6 C. 8 D. 26
Câu 3: - 0,35 .
A. -10 B. -1 C. -1004 D. - 0,1
Câu 4: =
A. B. C. D.
Câu 5:
A. B. C. D. -1
Câu 6: Số x mà : x : là :
A. B. C. D.
Câu 7: Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là :
A. 1,8 B. - 2,2 C. - 1,8 D. 0
Câu 8: Cho | x | = thì
A. x = 0 hoặc x = B. x =
C. x = hoặc x = - D. x =
Câu 9: Kết quả phép tính là :
A. B. C. D.
Câu 10:
A. -6 B.
C. D.
Đề 1:
Bài 1: (3 điểm) Điền đúng sai vào ô trống sau:
a) ; b)
c) ; d)
e) Nếu | x | > 0 thì x > 0
Bài 2:(4 điểm) Hãy chọn đáp án đúng:
Biết 14.0,3 = 7.0,6. Ta có thể lập được tỉ lệ thức là:
A. B. C. D.
b) Từ tỉ lệ thức , ta có thể suy ra:
A. B. C. D.
c) Biết: , ta tìm được x là:
A. 1,05 B. -1,05 C. 10,5 D. -0,105
d) Biết và , ta tìm được (x,y) là:
A. (15;6) B. (6;15) C. (-15;-6) D. (15;-6)
Bài 3: (3 điểm) Hãy chọn đáp án đúng:
Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,1(3) B. 1,(3) C. 1,0(3) D. 0,(13)
Số thập phân 0,435 viết dưới dạng phân số là:
A. B. C. D.
c) Các căn bậc hai của 36 là:
A. và B. C. 6 D. -6
d) Số thập phân 0,41(6) viết dưới dạng phân số là:
A. B. C. D.
Câu 4: Ba bạn An, Bình, Hà có 44 bông hoa, số bông hoa của ba bạn tỉ lệ với 5; 4; 2. Vậy An nhiều hơn Hà mấy bông hoa?
A/ 14 B/ 10 C/ 11 D/ 12
Câu 5: Biết 3a = 4b và a - b = 10 thì giá trị của a, b bằng:
A/ a = 30; b = 40 B/ a = 40; b = -30 C/ a = 40; b = 30 D/a = 50; b = 40
Câu 6: Biết và thì giá trị của x, y bằng:
A / B/ C/ D/
PHẦN TỰ LUẬN (5 đ)
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a, b)
Bài 2. Tính bàng cách hợp lí:
a) (- 4,3) + [(- 7,5) + (+ 4,3)]; b) (+45,3) + [(+7,3) + (- 22)];
c) [(-11,7) + (+5,5)] + [(+11,7) + (-2,5)];
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: =
A. B. C. D.
Câu 2: Số x mà 2x = (22)3 là :
A. 5 B. 6 C. 8 D. 26
Câu 3: - 0,35 .
A. -10 B. -1 C. -1004 D. - 0,1
Câu 4: =
A. B. C. D.
Câu 5:
A. B. C. D. -1
Câu 6: Số x mà : x : là :
A. B. C. D.
Câu 7: Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là :
A. 1,8 B. - 2,2 C. - 1,8 D. 0
Câu 8: Cho | x | = thì
A. x = 0 hoặc x = B. x =
C. x = hoặc x = - D. x =
Câu 9: Kết quả phép tính là :
A. B. C. D.
Câu 10:
A. -6 B.
C. D.
Đề 1:
Bài 1: (3 điểm) Điền đúng sai vào ô trống sau:
a) ; b)
c) ; d)
e) Nếu | x | > 0 thì x > 0
Bài 2:(4 điểm) Hãy chọn đáp án đúng:
Biết 14.0,3 = 7.0,6. Ta có thể lập được tỉ lệ thức là:
A. B. C. D.
b) Từ tỉ lệ thức , ta có thể suy ra:
A. B. C. D.
c) Biết: , ta tìm được x là:
A. 1,05 B. -1,05 C. 10,5 D. -0,105
d) Biết và , ta tìm được (x,y) là:
A. (15;6) B. (6;15) C. (-15;-6) D. (15;-6)
Bài 3: (3 điểm) Hãy chọn đáp án đúng:
Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,1(3) B. 1,(3) C. 1,0(3) D. 0,(13)
Số thập phân 0,435 viết dưới dạng phân số là:
A. B. C. D.
c) Các căn bậc hai của 36 là:
A. và B. C. 6 D. -6
d) Số thập phân 0,41(6) viết dưới dạng phân số là:
A. B. C. D.
Câu 4: Ba bạn An, Bình, Hà có 44 bông hoa, số bông hoa của ba bạn tỉ lệ với 5; 4; 2. Vậy An nhiều hơn Hà mấy bông hoa?
A/ 14 B/ 10 C/ 11 D/ 12
Câu 5: Biết 3a = 4b và a - b = 10 thì giá trị của a, b bằng:
A/ a = 30; b = 40 B/ a = 40; b = -30 C/ a = 40; b = 30 D/a = 50; b = 40
Câu 6: Biết và thì giá trị của x, y bằng:
A / B/ C/ D/
PHẦN TỰ LUẬN (5 đ)
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a, b)
Bài 2. Tính bàng cách hợp lí:
a) (- 4,3) + [(- 7,5) + (+ 4,3)]; b) (+45,3) + [(+7,3) + (- 22)];
c) [(-11,7) + (+5,5)] + [(+11,7) + (-2,5)];
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Dũng
Dung lượng: 214,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)