BÀI KIỂM TRA 8-1 !
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tuyết |
Ngày 17/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: BÀI KIỂM TRA 8-1 ! thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA HÓA 1
Điểm
Lời phê của giáo viên
( HS làm ra giấy đôi, làm câu nào chép đề câu đó rồi mới trình bày Bài Giải của mình!)
ĐỀ BÀI:
Bài 1( 0,5 điểm): Đổi ra số mol các trường hợp sau:
12,8g O2 c) 28,35g HNO3
17,92 lít N2 (đktc) d) 9,225 lít Cl2 ở 27oC, 2 atm
Bài 2( 1 điểm): Một hợp chất X gồm có 15,8% nhôm; 28,1% lưu huỳnh và 56,1% oxi. Hãy tìm công thức đơn giản nhất của hợp chất.
Bài 3( 1 điểm): Phân tích 12,6g một hợp chất vô cơ ta được 4,6g Na; 3,2g S và 4,8g O. Xác định công thức phân tử của hợp chất này.
Bài 4?( 1 điểm): Thành phần khối lượng nguyên tố của một hợp chất vô cơ gồm có: 33,34% Na; 20,29% N và 46,37% O. Xác định công thức phân tử của hợp chất. Biết phân tử khối của hợp chất này là 69.
Bài 5( 1 điểm): Một hợp chất có tỉ khối hơi so với H2 bằng 67,5. Thành phần các nguyên tố trong hợp chất là: 23,7% S; 23,7% O và 72,6% Cl. Tìm công thức phân tử của hợp chất.
Bài 6( 0,5 điểm): Hòa tan 5,4g Al bằng một lượng dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được dung dịch X và V (lít) khí hidro (ở đktc). Giá trị của V là?
Bài 7( 1 điểm): Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO2 thoát ra (ở đktc) là?
Bài 8( 0,5 điểm): Hoà tan m (g) Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là?
Bài 9( 0,5 điểm): Hòa tan 6,5g Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì số gam muối khan thu được là?
Bài 10( 1 điểm): Nhiệt phân hoàn toàn 50,0g CaCO3 thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là?
Bài 11( 0,5 điểm): Tính nồng độ mol của mỗi dung dịch sau:
1 mol KCl trong 750ml dung dịch. c) 0,5 mol MgCl2 trong 1,5 lít dung dịch.
400g CuSO4 trong 4 lít dung dịch.
Bài 12( 0,5 điểm): Hãy tính nồng độ phần trăm của những dung dịch sau:
20g KCl trong 600g dung dịch. b) 32g NaNO3 trong 2kg dung dịch.
Bài 13( 0,5 điểm): Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế mỗi dung dịch sau:
50g dung dịch MgCl2 4%. b) 250ml dung dịch MgSO4 0,1M
Bài 14( 0,5 điểm): Điền vào chỗ trống: Thí nghiệm với dung dịch C6H12O6 trong nước.
Các dung dịch
Khối lượng C6H12O6
Số mol C6H12O6
Thể tích dung dịch
Nồng độ mol CM
Dung dịch 1
12,6g
219ml
Dung dịch 2
1,08
0,519M
Dung dịch 3
1,62 lít
1,08M
Điểm
Lời phê của giáo viên
( HS làm ra giấy đôi, làm câu nào chép đề câu đó rồi mới trình bày Bài Giải của mình!)
ĐỀ BÀI:
Bài 1( 0,5 điểm): Đổi ra số mol các trường hợp sau:
12,8g O2 c) 28,35g HNO3
17,92 lít N2 (đktc) d) 9,225 lít Cl2 ở 27oC, 2 atm
Bài 2( 1 điểm): Một hợp chất X gồm có 15,8% nhôm; 28,1% lưu huỳnh và 56,1% oxi. Hãy tìm công thức đơn giản nhất của hợp chất.
Bài 3( 1 điểm): Phân tích 12,6g một hợp chất vô cơ ta được 4,6g Na; 3,2g S và 4,8g O. Xác định công thức phân tử của hợp chất này.
Bài 4?( 1 điểm): Thành phần khối lượng nguyên tố của một hợp chất vô cơ gồm có: 33,34% Na; 20,29% N và 46,37% O. Xác định công thức phân tử của hợp chất. Biết phân tử khối của hợp chất này là 69.
Bài 5( 1 điểm): Một hợp chất có tỉ khối hơi so với H2 bằng 67,5. Thành phần các nguyên tố trong hợp chất là: 23,7% S; 23,7% O và 72,6% Cl. Tìm công thức phân tử của hợp chất.
Bài 6( 0,5 điểm): Hòa tan 5,4g Al bằng một lượng dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được dung dịch X và V (lít) khí hidro (ở đktc). Giá trị của V là?
Bài 7( 1 điểm): Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO2 thoát ra (ở đktc) là?
Bài 8( 0,5 điểm): Hoà tan m (g) Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là?
Bài 9( 0,5 điểm): Hòa tan 6,5g Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì số gam muối khan thu được là?
Bài 10( 1 điểm): Nhiệt phân hoàn toàn 50,0g CaCO3 thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là?
Bài 11( 0,5 điểm): Tính nồng độ mol của mỗi dung dịch sau:
1 mol KCl trong 750ml dung dịch. c) 0,5 mol MgCl2 trong 1,5 lít dung dịch.
400g CuSO4 trong 4 lít dung dịch.
Bài 12( 0,5 điểm): Hãy tính nồng độ phần trăm của những dung dịch sau:
20g KCl trong 600g dung dịch. b) 32g NaNO3 trong 2kg dung dịch.
Bài 13( 0,5 điểm): Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế mỗi dung dịch sau:
50g dung dịch MgCl2 4%. b) 250ml dung dịch MgSO4 0,1M
Bài 14( 0,5 điểm): Điền vào chỗ trống: Thí nghiệm với dung dịch C6H12O6 trong nước.
Các dung dịch
Khối lượng C6H12O6
Số mol C6H12O6
Thể tích dung dịch
Nồng độ mol CM
Dung dịch 1
12,6g
219ml
Dung dịch 2
1,08
0,519M
Dung dịch 3
1,62 lít
1,08M
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tuyết
Dung lượng: 25,27KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)