Bài kiểm tra 45' tiết 17 số học

Chia sẻ bởi Phan Thu Nga | Ngày 12/10/2018 | 63

Chia sẻ tài liệu: Bài kiểm tra 45' tiết 17 số học thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

UBND QUẬN HỒNG BÀNG Thứ ngày tháng năm 2017
TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT NĂM HỌC 2017- 2018
Môn: Số học 6
Cấp độ

Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




Thấp
Cao



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL


1. Tập hợp
Nhận biết tập hợp, tập hợp con, cách sử dụng ký hiệu (,(,(

- HS biết cách tính số phần tử của một tập hợp
- Biết cách tính tổng các phần tử của tập hợp



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5 %
2
1,75
17,5 %
1
0,25
2,5 %


1
0,5
5 %


5
2,75
27,5 %

2. Các phép tính trong N
- HS nhận biết được nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
- HS hiểu được các thực hiện phép tính, biết viết một số dưới dạng lũy thừa
- HS vận dụng các phép tính để thực hiện phép tính
- Biết vận dụng cách tính tổng các chữ số trong BT để đánh số trang sách


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75
7,5 %

3
0,75
7,5 %


2
1,5
15 %

1
0,5
5%
9
3,5
35 %

3. Thứ tự thực hiện phép tính

- HS hiểu được thực hiện phép tính để tìm x
- Biết vận dụng thứ tự thực hiện phép tính để tính giá trị biểu thức




Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %



3
3
30 %

1
0,75
7,5 %


4
3,75
37,5 %

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
2,75
27,5 %
7
4,0
40 %
5
3,25
32,5 %
18
10
100 %


NGƯỜI RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN BAN GIÁM HIỆU


Nguyễn Thị Minh Hồng Vũ Thị Yến Phạm Thị Duyên

UBND QUẬN HỒNG BÀNG
TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN
Thứ ngày tháng năm 2017


ĐỀ KIỂM TRA
MÔN: Số học 6
Thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2,0 điểm )
Bài 1. (1,0 điểm)
Hãy viết chữ cái đứng trước phương án đúng trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Số phần tử của tập hợp A = {5; 7; 9; …; 35} là:
A. 15; B. 16; C. 18; D. 19.
Câu 2. Cách viết khác của tập hợp C = {2; 4; 6; 8; 10} là:
A. {x N | x chia hết cho 2};
B. { x N | 2x 10 , x chia hết cho 2};
C. { x N | 2x 10};
D. { x N | 1 x 11, x chia hết cho 2}.

Câu 3. Kết quả của phép tính 64 . 68 dưới dạng luỹ thừa là:
A. 632; B. 3632; C. 1212; D. 612.
Câu 4. Chọn câu đúng:
A. 64 : 24 = 44; B. 10000 = 103; C. x5 . x = x4; D. 24 : 24 = 1.
Câu 5. Số La Mã XIX có giá trị là:
A. 16; B. 18; C. 19; D. 20.
Câu 6.Viết tích A = 22. 43 dưới dạng luỹ thừa của một số:
A. 45; B. 212; C. 85; D. 28.
Câu 7. Với x = 2 và y = 3 thì tích x . y2 bằng:
A. 6; B. 12; C. 18; D. 36.
Câu 8. Kết quả của biểu thức 25 + 16 + 75 + 84 + 2 là:
A. 102; B. 200; C.100; D. 202.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm )
Bài 2. (2,25 điểm ) Thực hiện phép tính:
a) 37 . 12 + 12 . 63
b) 22 . 24 + 58 : 56 – 11
c) 30 : {255 – [100 + (32 . 5
 
Gửi ý kiến

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thu Nga
Dung lượng: 40,45KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)