Bài kiểm tra 45 phút hóa 8
Chia sẻ bởi Phạm Thị Nga |
Ngày 17/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Bài kiểm tra 45 phút hóa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Ma trận đề kiểm tra 1 tiết (tiết 25)
Hoá học lớp 8
Nội dung
Mức độ
Trọng số
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Sự biến đổi của chất
1
0,25đ
1
0,25đ
Phản ứng hoá học
2
0,5đ
1
0,5đ
3
1,0đ
Định luật bảo toàn khối lượng
2
0,5đ
1
1,0đ
1
2,0đ
4
3,5đ
Phương trình hoá học
3
0,75đ
1
1,0đ
1
1,5đ
1
2,0đ
4
5,25đ
Tổng
8
2,0đ
1
1,0đ
3
3,0đ
2
4,0đ
14
10,0đ
I. Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A , B, C, D ở mỗi câu trả lời đúng :
Câu 1: Hiện tượng nào là hiện tượng hoá học trong các hiện tượng thiên nhiên sau:
A. Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần
B. Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường
C. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa
D. Khi mưa giông thường có sấm sét
Câu 2: Dấu hiệu nào giúp ta có khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra?
A. Có chất kết tủa( chất không tan) B. Có sự thay đổi màu sắc
C. Có chất khí thoát ra( sủi bọt) D. Một trong số các dấu hiệu trên
Câu 3: Đun nóng đường, đường phân huỷ thành than và nước. Chất tham gia phản ứng là:
A. than B. nước
C. đường D. Cả A, B, C.
Câu 4: Một vật thể bằng sắt để ngoài trời, sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối lượng của vật thay đổi thế nào so với khối lượng của vật trước khi gỉ?
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Không thể biết
Câu 5: Cho 1,4 gam bột sắt(Fe) tác dụng vừa đủ với 0,8(g) bột lưu huỳnh(S) thu được m(g) sắt(II)sunfua (FeS). Giá trị của m là:
A. 0,6g B. 2,8g C. 2,2g D. 1,2g
Câu 6: Cho phương trình hoá học sau: 4P + 5O2 2P2O5
a, Tỷ lệ số nguyễn tử giữa P và số phân tử O2 là:
A. B. C. D.
b, Tỷ lệ số nguyên tử giữa P và số phân tử P2O5 là:
A. B. C. D.
Câu 7: Cho phản ứng hoá học sau: H2 + O2 H2O. Hệ số cân bằng lần lượt là:
A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 1 C. 2, 1, 2 D. 2, 1, 1
II. Tự Luận (8,0 điểm)
Câu 8: (1,0điểm) Viết phương trình chữ của các phản ứng hoá học sau:
a. Cho bột sắt tác dụng với bột lưu huỳnh thu được sắt(II)sunfua.
b. Đun nóng đường thu được than và nước
C
Hoá học lớp 8
Nội dung
Mức độ
Trọng số
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Sự biến đổi của chất
1
0,25đ
1
0,25đ
Phản ứng hoá học
2
0,5đ
1
0,5đ
3
1,0đ
Định luật bảo toàn khối lượng
2
0,5đ
1
1,0đ
1
2,0đ
4
3,5đ
Phương trình hoá học
3
0,75đ
1
1,0đ
1
1,5đ
1
2,0đ
4
5,25đ
Tổng
8
2,0đ
1
1,0đ
3
3,0đ
2
4,0đ
14
10,0đ
I. Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A , B, C, D ở mỗi câu trả lời đúng :
Câu 1: Hiện tượng nào là hiện tượng hoá học trong các hiện tượng thiên nhiên sau:
A. Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần
B. Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường
C. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa
D. Khi mưa giông thường có sấm sét
Câu 2: Dấu hiệu nào giúp ta có khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra?
A. Có chất kết tủa( chất không tan) B. Có sự thay đổi màu sắc
C. Có chất khí thoát ra( sủi bọt) D. Một trong số các dấu hiệu trên
Câu 3: Đun nóng đường, đường phân huỷ thành than và nước. Chất tham gia phản ứng là:
A. than B. nước
C. đường D. Cả A, B, C.
Câu 4: Một vật thể bằng sắt để ngoài trời, sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối lượng của vật thay đổi thế nào so với khối lượng của vật trước khi gỉ?
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Không thể biết
Câu 5: Cho 1,4 gam bột sắt(Fe) tác dụng vừa đủ với 0,8(g) bột lưu huỳnh(S) thu được m(g) sắt(II)sunfua (FeS). Giá trị của m là:
A. 0,6g B. 2,8g C. 2,2g D. 1,2g
Câu 6: Cho phương trình hoá học sau: 4P + 5O2 2P2O5
a, Tỷ lệ số nguyễn tử giữa P và số phân tử O2 là:
A. B. C. D.
b, Tỷ lệ số nguyên tử giữa P và số phân tử P2O5 là:
A. B. C. D.
Câu 7: Cho phản ứng hoá học sau: H2 + O2 H2O. Hệ số cân bằng lần lượt là:
A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 1 C. 2, 1, 2 D. 2, 1, 1
II. Tự Luận (8,0 điểm)
Câu 8: (1,0điểm) Viết phương trình chữ của các phản ứng hoá học sau:
a. Cho bột sắt tác dụng với bột lưu huỳnh thu được sắt(II)sunfua.
b. Đun nóng đường thu được than và nước
C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Nga
Dung lượng: 36,33KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)