Bài kiểm tra 45 phút
Chia sẻ bởi Phạm Thị Nga |
Ngày 17/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Bài kiểm tra 45 phút thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Ma trận đề kiểm tra 1 tiết (tiết 46)
Hoá học lớp 8
Nội dung
Mức độ
Trọng số
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tính chất hoá học của oxi
1
1,5đ
1
1,5đ
1
1,5đ
3
4,5đ
Oxit, sự oxi hoá
2
0,5đ
1
1,0đ
1
1,0đ
4
2,5đ
Phản ứng hoá hợp, phản ứng phân huỷ
1
0,5đ
1
0,5đ
2
1,0đ
Không khí, sự cháy
2
0,5đ
2
0,5đ
Điều chế, ứng dụng của oxi
1
1,5đ
1
1,5đ
Tổng
5
1,5đ
1
1,5đ
1
0,5đ
2
2,5đ
3
4,0đ
13
10,0đ
I: Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D trước ý đúng:
Câu1: Oxit là hợp chất của oxi với:
A. Một nguyên tố kim loại B. Một nguyên tố khác
C. Một nguyên tố phi kim khác D. Các nguyên tố hoá học khác
Câu2: Sự oxi hoá là:
A. Sự tác dụng của oxi với 1 chất B. Sự tác dụng của oxi với kim loại
C. Sự tác dụng của oxi với phi kim D. Sự tác dụng của oxi với 1 nguyên tố.
Câu3: Oxi không thể tác dụng được với kim loại nào?
A. Mg B. Fe C. Ag D Cu
Câu4: Trong phòng thí nghiệm ta thường dùng hoá chất nào để điều chế khí oxi?
A. H2O B. CaCO3 C. Zn và H2SO4 D. KMnO4
Câu5: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng hoá hợp:
A. 2H2 + O2 2H2O B. 2KClO3 2KCl + 3O2
C. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 D. H2 + CuO Cu + H2O
Câu6: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng phân huỷ:
A. 2H2 + O2 2H2O B. 2KClO3 2KCl + 3O2
C. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 D. H2 + CuO Cu + H2O
Câu7: Thành phần không khí gồm:
A. 21% khí nitơ; 78% khí oxi; 1% các khí khác
B. 21% các khí khác; 78% khí nitơ; 1% khí oxi
C. 21% khí oxi; 78% khí nitơ; 1% các khí khác
D. 1% khí nitơ; 21% khí oxi; 78% các khí khác
Câu8: Sự cháy là:
A. Sự tác dụng của oxi có toả nhiệt
B. Sự tác dụng của oxi có phát sáng
C. Sự tác dụng của oxi có toả nhiệt hoặc phát sáng
D. Sự tác dụng của oxi có toả nhiệt và phát sáng
Phần II: Tự luận (8,0 điểm)
Câu9: (2,5 điểm) Viết các phương trình hoá học xảy ra khi cho các chất: S; P; Fe; Cu; CH4 tác dụng với oxi.
Câu10: (2,0 điểm) Cho các oxit sau: Na2O; P2O5; Fe2O3; SO2. Hãy phân loại và gọi tên.
Câu11: (3,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí hiđ
Hoá học lớp 8
Nội dung
Mức độ
Trọng số
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tính chất hoá học của oxi
1
1,5đ
1
1,5đ
1
1,5đ
3
4,5đ
Oxit, sự oxi hoá
2
0,5đ
1
1,0đ
1
1,0đ
4
2,5đ
Phản ứng hoá hợp, phản ứng phân huỷ
1
0,5đ
1
0,5đ
2
1,0đ
Không khí, sự cháy
2
0,5đ
2
0,5đ
Điều chế, ứng dụng của oxi
1
1,5đ
1
1,5đ
Tổng
5
1,5đ
1
1,5đ
1
0,5đ
2
2,5đ
3
4,0đ
13
10,0đ
I: Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D trước ý đúng:
Câu1: Oxit là hợp chất của oxi với:
A. Một nguyên tố kim loại B. Một nguyên tố khác
C. Một nguyên tố phi kim khác D. Các nguyên tố hoá học khác
Câu2: Sự oxi hoá là:
A. Sự tác dụng của oxi với 1 chất B. Sự tác dụng của oxi với kim loại
C. Sự tác dụng của oxi với phi kim D. Sự tác dụng của oxi với 1 nguyên tố.
Câu3: Oxi không thể tác dụng được với kim loại nào?
A. Mg B. Fe C. Ag D Cu
Câu4: Trong phòng thí nghiệm ta thường dùng hoá chất nào để điều chế khí oxi?
A. H2O B. CaCO3 C. Zn và H2SO4 D. KMnO4
Câu5: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng hoá hợp:
A. 2H2 + O2 2H2O B. 2KClO3 2KCl + 3O2
C. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 D. H2 + CuO Cu + H2O
Câu6: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng phân huỷ:
A. 2H2 + O2 2H2O B. 2KClO3 2KCl + 3O2
C. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 D. H2 + CuO Cu + H2O
Câu7: Thành phần không khí gồm:
A. 21% khí nitơ; 78% khí oxi; 1% các khí khác
B. 21% các khí khác; 78% khí nitơ; 1% khí oxi
C. 21% khí oxi; 78% khí nitơ; 1% các khí khác
D. 1% khí nitơ; 21% khí oxi; 78% các khí khác
Câu8: Sự cháy là:
A. Sự tác dụng của oxi có toả nhiệt
B. Sự tác dụng của oxi có phát sáng
C. Sự tác dụng của oxi có toả nhiệt hoặc phát sáng
D. Sự tác dụng của oxi có toả nhiệt và phát sáng
Phần II: Tự luận (8,0 điểm)
Câu9: (2,5 điểm) Viết các phương trình hoá học xảy ra khi cho các chất: S; P; Fe; Cu; CH4 tác dụng với oxi.
Câu10: (2,0 điểm) Cho các oxit sau: Na2O; P2O5; Fe2O3; SO2. Hãy phân loại và gọi tên.
Câu11: (3,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí hiđ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Nga
Dung lượng: 39,42KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)