Bài kiểm tra 15'
Chia sẻ bởi Dương Văn Dũng |
Ngày 16/10/2018 |
120
Chia sẻ tài liệu: Bài kiểm tra 15' thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp ..............
Nội dung đề số : 001
1. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể?
A. tỉ lệ đực cái B. mật độ
C. kích thước cá thể đực D. thành phần nhóm tuổi
2. Quần thể người có đặc trưng nào khác so với quần thể sinh vật?
A. thành phần nhóm tuổi B. mật độ
C. tỉ lệ giới tính D. kinh tế - xã hội
3. Ví dụ nào không phải là một quần thể sinh vật?
A. các cá thể chuột đồng sống trên một cánh đồng lúa
B. các cá thể chim cánh cụt sống ở Nam cực
C. rừng cây thông nhựa sống ở vùng Đông Bắc Việt Nam
D. các cá thể voi sống ở ba châu lục khác nhau
4. Môi trường sống của sinh vật là gì?
A. là nơi sinh vật trú ngụ
B. là tất cả những gì bao quanh sinh vật
C. là nơi sinh vật kiếm ăn
D. là khoảng không gian của sinh vật
5. Sinh vật nào sau đây là sinh vật sản xuất trong hệ sinh thái?
A. con hổ B. con bướm
C. cây cỏ D. con hươu
6. Giới hạn sinh thái là gì?
A. là giới hạn chịu đựng của loài đối với tất cả các nhân tố sinh thái
B. là giới hạn chịu đựng của cá thể đối với một nhân tố sinh thái nhất định
C. là giới hạn chịu đựng của cá thể đối với các nhân tố sinh thái
D. là giới hạn chịu đựng của loài đối với một nhân tố sinh thái nhất định
7. Hiện tượng tỉa cành trong tự nhiên là đặc điểm thích nghi của thực vật đối với nhân tố sinh thái nào?
A. không khí B. nhiệt độ
C. độ ẩm D. ánh sáng
8. Nhóm động vật nào sau đây không thuộc nhóm động vật biến nhiệt
A. cá sấu, ếch, giun B. cá voi, cá heo, mèo
C. cá rô phi, tôm đồng, giun đất D. thằn lằn bóng, tắc kè, cá chép
9. Động vật ăn thịt con mồi thuộc mối quan hệ nào sau đây?
A. kí sinh B. cạnh tranh
C. sinh vật ăn sinh vật khác D. cộng sinh
10. Con hổ và con thỏ trong rừng có thể có mối quan hệ trực tiếp nào sau đây?
A. kí sinh B. cộng sinh
C. cạnh tranh D. vật ăn thịt con mồi
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp ..............
Nội dung đề số : 002
1. Môi trường sống của sinh vật là gì?
A. là nơi sinh vật kiếm ăn
B. là tất cả những gì bao quanh sinh vật
C. là khoảng không gian của sinh vật
D. là nơi sinh vật trú ngụ
2. Hiện tượng tỉa cành trong tự nhiên là đặc điểm thích nghi của thực vật đối với nhân tố sinh thái nào?
A. không khí B. ánh sáng
C. nhiệt độ D. độ ẩm
3. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể?
A. tỉ lệ đực cái B. mật độ
C. kích thước cá thể đực D. thành phần nhóm tuổi
4. Giới hạn sinh thái là gì?
A. là giới hạn chịu đựng của loài đối với tất cả các nhân tố sinh thái
B. là giới hạn chịu đựng của cá thể đối với các nhân tố sinh thái
C. là giới hạn chịu đựng của loài đối với một nhân tố sinh thái nhất định
D. là giới hạn chịu đựng của cá thể đối với một nhân tố sinh thái nhất định
5. Nhóm động vật nào sau đây không thuộc nhóm động vật biến nhiệt
A. cá voi, cá heo, mèo B. cá sấu, ếch, giun
C. thằn lằn bóng, tắc kè, cá chép D. cá rô phi, tôm đồng, giun đất
6. Ví dụ nào không phải là một quần thể sinh vật?
A. các cá thể chuột đồng sống trên một cánh đồng lúa
B. rừng cây thông nhựa sống ở vùng Đông Bắc Việt Nam
C. các cá thể voi sống ở ba châu lục khác nhau
D. các cá thể chim cánh cụt sống ở Nam cực
7. Động vật ăn thịt con mồi thuộc mối quan hệ nào sau đây?
A. cạnh tranh B. cộng sinh
C. sinh vật ăn sinh vật khác D. kí sinh
8. Sinh vật nào sau đây là sinh vật sản xuất trong hệ sinh thái?
A. con hươu B. cây cỏ
C. con hổ D. con bướm
9. Con hổ và con thỏ trong rừng có thể có mối quan hệ trực tiếp nào sau đây?
A. cộng sinh B. vật ăn thịt con mồi
C. cạnh tranh D. kí sinh
10. Quần thể người có đặc trưng nào khác so với quần thể sinh vật?
A. mật độ B. kinh tế - xã hội
C. thành phần nhóm tuổi D. tỉ lệ giới tính
Lớp ..............
Nội dung đề số : 001
1. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể?
A. tỉ lệ đực cái B. mật độ
C. kích thước cá thể đực D. thành phần nhóm tuổi
2. Quần thể người có đặc trưng nào khác so với quần thể sinh vật?
A. thành phần nhóm tuổi B. mật độ
C. tỉ lệ giới tính D. kinh tế - xã hội
3. Ví dụ nào không phải là một quần thể sinh vật?
A. các cá thể chuột đồng sống trên một cánh đồng lúa
B. các cá thể chim cánh cụt sống ở Nam cực
C. rừng cây thông nhựa sống ở vùng Đông Bắc Việt Nam
D. các cá thể voi sống ở ba châu lục khác nhau
4. Môi trường sống của sinh vật là gì?
A. là nơi sinh vật trú ngụ
B. là tất cả những gì bao quanh sinh vật
C. là nơi sinh vật kiếm ăn
D. là khoảng không gian của sinh vật
5. Sinh vật nào sau đây là sinh vật sản xuất trong hệ sinh thái?
A. con hổ B. con bướm
C. cây cỏ D. con hươu
6. Giới hạn sinh thái là gì?
A. là giới hạn chịu đựng của loài đối với tất cả các nhân tố sinh thái
B. là giới hạn chịu đựng của cá thể đối với một nhân tố sinh thái nhất định
C. là giới hạn chịu đựng của cá thể đối với các nhân tố sinh thái
D. là giới hạn chịu đựng của loài đối với một nhân tố sinh thái nhất định
7. Hiện tượng tỉa cành trong tự nhiên là đặc điểm thích nghi của thực vật đối với nhân tố sinh thái nào?
A. không khí B. nhiệt độ
C. độ ẩm D. ánh sáng
8. Nhóm động vật nào sau đây không thuộc nhóm động vật biến nhiệt
A. cá sấu, ếch, giun B. cá voi, cá heo, mèo
C. cá rô phi, tôm đồng, giun đất D. thằn lằn bóng, tắc kè, cá chép
9. Động vật ăn thịt con mồi thuộc mối quan hệ nào sau đây?
A. kí sinh B. cạnh tranh
C. sinh vật ăn sinh vật khác D. cộng sinh
10. Con hổ và con thỏ trong rừng có thể có mối quan hệ trực tiếp nào sau đây?
A. kí sinh B. cộng sinh
C. cạnh tranh D. vật ăn thịt con mồi
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp ..............
Nội dung đề số : 002
1. Môi trường sống của sinh vật là gì?
A. là nơi sinh vật kiếm ăn
B. là tất cả những gì bao quanh sinh vật
C. là khoảng không gian của sinh vật
D. là nơi sinh vật trú ngụ
2. Hiện tượng tỉa cành trong tự nhiên là đặc điểm thích nghi của thực vật đối với nhân tố sinh thái nào?
A. không khí B. ánh sáng
C. nhiệt độ D. độ ẩm
3. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể?
A. tỉ lệ đực cái B. mật độ
C. kích thước cá thể đực D. thành phần nhóm tuổi
4. Giới hạn sinh thái là gì?
A. là giới hạn chịu đựng của loài đối với tất cả các nhân tố sinh thái
B. là giới hạn chịu đựng của cá thể đối với các nhân tố sinh thái
C. là giới hạn chịu đựng của loài đối với một nhân tố sinh thái nhất định
D. là giới hạn chịu đựng của cá thể đối với một nhân tố sinh thái nhất định
5. Nhóm động vật nào sau đây không thuộc nhóm động vật biến nhiệt
A. cá voi, cá heo, mèo B. cá sấu, ếch, giun
C. thằn lằn bóng, tắc kè, cá chép D. cá rô phi, tôm đồng, giun đất
6. Ví dụ nào không phải là một quần thể sinh vật?
A. các cá thể chuột đồng sống trên một cánh đồng lúa
B. rừng cây thông nhựa sống ở vùng Đông Bắc Việt Nam
C. các cá thể voi sống ở ba châu lục khác nhau
D. các cá thể chim cánh cụt sống ở Nam cực
7. Động vật ăn thịt con mồi thuộc mối quan hệ nào sau đây?
A. cạnh tranh B. cộng sinh
C. sinh vật ăn sinh vật khác D. kí sinh
8. Sinh vật nào sau đây là sinh vật sản xuất trong hệ sinh thái?
A. con hươu B. cây cỏ
C. con hổ D. con bướm
9. Con hổ và con thỏ trong rừng có thể có mối quan hệ trực tiếp nào sau đây?
A. cộng sinh B. vật ăn thịt con mồi
C. cạnh tranh D. kí sinh
10. Quần thể người có đặc trưng nào khác so với quần thể sinh vật?
A. mật độ B. kinh tế - xã hội
C. thành phần nhóm tuổi D. tỉ lệ giới tính
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Văn Dũng
Dung lượng: 30,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)