Bai kiem tra 1 tiet hoa 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Phong |
Ngày 17/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: bai kiem tra 1 tiet hoa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Hóa 8
tiết 16. Kiểm tra một tiết
I/ Mục tiêu:
- Đánh giá hoạt động dạy và học của GV và HS, sự lĩnh hội tiếp thu kiến thức của HS.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán để làm bài tập tính NTK, PTK.
- Rèn luyện kĩ năng làm bài tập lập CTHH khi biết hoá trị.
II/ Phương tiện dạy học
Giáo viên:
- Đáp án, biểu điểm
Học sinh:
- Ôn tập toàn bộ chương I
III/ Tiến trình lên lớp:
ổn định tổ chức sĩ số:
Đề bài
A) Phần trắc nghiệm ( 3 điểm )
Câu 1: Điền từ cụm từ thích hợp vào chỗ trống (.........) trong các câu sau đây
1) .(1).............là hạt vô cùng nhỏ bé trung hòa về điện; từ .(2)..............tạo ra mọi chất. Nguyên tử gồm.(3)................. mang điện tích dương và vỏ tạo bởi (4)...............
2) Những chất tạo lên từ hai..(5).....................trở lên gọi là.(6)..................
3) Những chất có phân tử gồm những nguyên tử cùng loại .(7)..............với nhau được gọi là.(8)....................
Câu 2: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào bài tập dưới đây.
a. KO
b. Na2CO3
c. CuSO4
d. Mg2O
(Cho biết: Na, K hoá trị I; Cu, Mg, CO3, SO4 hoá trị II
B) Phần tự luân: ( 7 điểm )
Câu3: Lập công thức hoá học của những hợp chất hai nguyên tố (hoặc nhóm
nguyên tử)sau:
a/ K (I) và SO4 (II)
b/ Ca (II) và O (II)
c/ Mg (II) và Cl (I)
Câu 4: Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1
nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro 47 lần.
a/ Tính phân tử khối của hợp chất?
b/ Tính nguyên tử khối của X và cho biết tên, kí hiệu của X, số proton của X, hoá trị của X?
Đáp án, biểu điểm
A) Phần trắc nghiệm ( 3 điểm )
Câu 1: ( 2 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
Nguyên tử
Ngyên tử
Hạt nhân
Một hay nhiều electron mang điện tích âm
Nguyên tố hóa học
Hợp chất
Liên kết
Đơn chất
Câu 2: ( 1 điểm )
a/ S (0.25đ)
b/ Đ (0.25đ)
c/ Đ (0.25đ)
d/ S (0.25đ)
B) Phần tự luân: ( 7 điểm )
Câu 3: ( 3 điểm )
a/ K2SO4 (1đ)
b/ CaO (1đ)
c/ MgCl2 (1đ)
Câu 4: ( 4 điểm )
a/ PTK = 47 x 2 = 94 (đ.v.c) (1đ)
b/ NTK của X = (94 - 16) : 2 = 39 (đ.v.c) (1đ)
- X là Kali, kí hiệu là: K (1đ)
- p = 19, K hoá trị I (1đ)
4. Nhận xét giờ kiểm tra
- GV nhận xét ý thức học sinh trong giờ kiểm tra
- Thu bài kiểm tra
5. Dặn dò
- Chuẩn bị bài “ Sự biến đổi của chất ”
tiết 16. Kiểm tra một tiết
I/ Mục tiêu:
- Đánh giá hoạt động dạy và học của GV và HS, sự lĩnh hội tiếp thu kiến thức của HS.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán để làm bài tập tính NTK, PTK.
- Rèn luyện kĩ năng làm bài tập lập CTHH khi biết hoá trị.
II/ Phương tiện dạy học
Giáo viên:
- Đáp án, biểu điểm
Học sinh:
- Ôn tập toàn bộ chương I
III/ Tiến trình lên lớp:
ổn định tổ chức sĩ số:
Đề bài
A) Phần trắc nghiệm ( 3 điểm )
Câu 1: Điền từ cụm từ thích hợp vào chỗ trống (.........) trong các câu sau đây
1) .(1).............là hạt vô cùng nhỏ bé trung hòa về điện; từ .(2)..............tạo ra mọi chất. Nguyên tử gồm.(3)................. mang điện tích dương và vỏ tạo bởi (4)...............
2) Những chất tạo lên từ hai..(5).....................trở lên gọi là.(6)..................
3) Những chất có phân tử gồm những nguyên tử cùng loại .(7)..............với nhau được gọi là.(8)....................
Câu 2: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào bài tập dưới đây.
a. KO
b. Na2CO3
c. CuSO4
d. Mg2O
(Cho biết: Na, K hoá trị I; Cu, Mg, CO3, SO4 hoá trị II
B) Phần tự luân: ( 7 điểm )
Câu3: Lập công thức hoá học của những hợp chất hai nguyên tố (hoặc nhóm
nguyên tử)sau:
a/ K (I) và SO4 (II)
b/ Ca (II) và O (II)
c/ Mg (II) và Cl (I)
Câu 4: Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1
nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro 47 lần.
a/ Tính phân tử khối của hợp chất?
b/ Tính nguyên tử khối của X và cho biết tên, kí hiệu của X, số proton của X, hoá trị của X?
Đáp án, biểu điểm
A) Phần trắc nghiệm ( 3 điểm )
Câu 1: ( 2 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
Nguyên tử
Ngyên tử
Hạt nhân
Một hay nhiều electron mang điện tích âm
Nguyên tố hóa học
Hợp chất
Liên kết
Đơn chất
Câu 2: ( 1 điểm )
a/ S (0.25đ)
b/ Đ (0.25đ)
c/ Đ (0.25đ)
d/ S (0.25đ)
B) Phần tự luân: ( 7 điểm )
Câu 3: ( 3 điểm )
a/ K2SO4 (1đ)
b/ CaO (1đ)
c/ MgCl2 (1đ)
Câu 4: ( 4 điểm )
a/ PTK = 47 x 2 = 94 (đ.v.c) (1đ)
b/ NTK của X = (94 - 16) : 2 = 39 (đ.v.c) (1đ)
- X là Kali, kí hiệu là: K (1đ)
- p = 19, K hoá trị I (1đ)
4. Nhận xét giờ kiểm tra
- GV nhận xét ý thức học sinh trong giờ kiểm tra
- Thu bài kiểm tra
5. Dặn dò
- Chuẩn bị bài “ Sự biến đổi của chất ”
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Phong
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)