Bài kiem tr tiet 39 so hoc co ma tran
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Thao |
Ngày 12/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: bài kiem tr tiet 39 so hoc co ma tran thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
MÔN TOÁN . LỚP 6 . Năm học: 2013 – 2014
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thứ tự thực hiện các phép tính.
Thực hiện các phép tính đơn giản, lũy thừa
Biết vận dụng các phép tính về lũy thừa trong thứ tự thực hiện các phép tính.
Số câu hỏi
Số điểm
1
0,5
2
0,5
1
1
4
2
Tính chất chia hết của một tổng. Các dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9
Nhận biêt được một tổng , một số chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9
Nắm được các tính chất chia hết của một tổng. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9
Vận dụng thành thạo trong bài toán tìm x , điều kiện để một số , một tổng chia hết cho một số .
Số câu hỏi
Số điểm
1
0,5
2
1
1
0,5
1
1,5
5
3,5
Ước và bội . Số nguyên tố , hợp số . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Nhận biết được số nguyên tố, hợp số,
Số câu hỏi
Số điểm
1
0,5
1
0,5
Ước chung – Bội chung .
ƯCLN và BCNN
Biết tìm ƯC – BC ; ƯCLN và BCNN
Vận dụng thành thạo trong việc giải bài toán thực tế
Tìm được a , b khi biết BCNN và ƯCLN của a và b
Số câu hỏi
Số điểm
2
1
1
2,5
1
1
4
4
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
5
2
20%
6
6
6%
1
1
10%
14
10 100%
THCS BÀI KIỂM TRA SỐ HỌC TIẾT 39
HỌ VÀ TÊN ……………………………. Năm học : 2013-2014
Lớp :……………………………………..
I) Phần trắc nghiệm: ( 3 đ)
#Số nào sau đây chia hết cho 2 và 5 ?
A.90
B. 64
C. 85
D. 1
# nào sau đây chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 ?
A. 123
B.495
C.85
D.19
#Số nào sau đây chia hết cho 2;3;5 và 9 ?
A.270
B. 84
C. 870
D.170
# Trong các tổng sau tổng nào chia hết cho 6?
A. 6+36
B. 10+24
C.30+ 4
D. 12+32
#Số nào sau đây là ƯC ( 8,12)?
A.4
B.6
C. 3
D. 24
#Số nào sau đây là BCNN ( 4,12)?
A.12
B.48
C. 16
D. 24
II) Phần tự luận: ( 7đ)
# Tìm ƯCLN rồi tìm ước chung của 36 và 120
TL: 36= 22.32 0. 5đ
120 = 23.3.5 0. 5 đ
ƯCLN ( 36, 120) = 22.3 = 12 0.5 đ
#Điền các chữ số vào dấu * để: có các số chia hết cho 9
TL: 0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
# Tìm BCNN 84;48
TL: 84 = 22 .3.7 0,
48 = 24.3 0,
BCNN( 84;48) = 24.3.7 = 33 6 0,
#6A có 54 học sinh, 6B có 42 học sinh, 6C có 48 học sinh. Trong ngày khai giảng ba cùng xếp thành hàng dọc như nhau để diễu hành mà không nào có người lẻ hàng. Tính số hàng nhiều nhất có thể xếp được.
TL: Gọi a là số hàng nhiều nhất có thể xếp được. 0.5 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Thao
Dung lượng: 56,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)