BAI HOC THÊM THÁNG 9 TOAN 6
Chia sẻ bởi Doãn Thanh Hải |
Ngày 12/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: BAI HOC THÊM THÁNG 9 TOAN 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
1)Tính chất giao hoán của phép cộng và phép nhân.
a + b = b + a ; a.b = b.a
Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không đổi
Khi đổi chõ các thừa số trong một tích thì tích không đổi.
Tính chất kết hợp của phép cộng và phép nhân:
(a + b ) + c = a + ( b + c); (a.b).c = a(b.c);
Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.: a(b+ c) = ab + ac
4. Điều kiện để a chia hết cho b ( a,b N ; b ≠ 0) là có số tự nhiên p sao cho a= b.p.
Trong phép chia có dư số bị chia = số chia x thương + số dư ( a = b.p + r) số dư bao giờ cũng khác 0 và nhỏ hơn số chia.
Nếu a .b= 0 thì a = 0 hoặc b = 0.
II. Bài tập
*.Dạng 1: Các bài toán tính nhanh
Bài 1: Tính tổng sau đây một cách hợp lý nhất.
a/ 67 + 135 + 33
b/ 277 + 113 + 323 + 87
Bài 2: Tính nhanh các phép tính sau:
a/ 8 . 17 . 125 ; b/ 4 . 37 .25
Bài 3: Tính nhanh một cách hợp lí:
a/ 997 + 86 ; b/ 37. 38 + 62. 37
c/ 43. 11; 67. 101; 423. 1001
d/ 67. 99; đ, 998. 34
e/ 43. 11 67. 101
f) 185 +434 + 515 + 266 + 155
g) 652 + 327 + 148 + 15 + 73
h) 347 + 418 + 123 + 12
i) 3. 25. 8 + 4. 37. 6 + 2. 38. 12
Bài 4: Tính nhanh các phép tính:
a/ 37581 - 9999 ; b/ 485321 - 99999
c/ 7345 - 1998 ; d/ 7593 - 1997
Bài 5: Tính nhanh:
a) 15. 18 b) 25. 24
c) 125. 72 d) 55. 14
Bài 6 :Tính nhanh:
a) 25. 12 b) 34. 11
c) 47. 101 d) 15.302
e) 125.18 g) 123. 1001
Bài 7: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất:
a) 463 + 318 + 137 + 22
b) 189 + 424 +511 + 276 + 55
a) 5. 125. 2. 41. 8 b) 25. 7. 10. 4
c) 8. 12. 125. 2 d) 4. 36. 25. 50
*.Dạng 2: Các bài toán có liên quan đến dãy số, tập hợp
Bài 1:Tính tổng sau: A = 1 + 2 + 3 + 4 + .. . + 100
Số số hạng cả dãy là: (100-1):1+1 = 100
a) b)
c) d)
Dạng 3: Tìm x
Bài 1:Tìm x N biết
a) (x -15) .15 = 0
b) 32 (x -10 ) = 32
c) 315+(125-x)= 435
d)575- (6x +70) = 445
e ) (x -15 ) -75 = 0
Bài 2:Tìm x N biết :
x -105 :21 =15
(x- 105) :21 =15
Bài 3 : Tìm số tự nhiên x biết
a( x – 5)(x – 7) = 0
b/ 541 + (218 – x) = 735
c/ 96 – 3(x + 1) = 42
d/ ( x – 47) – 115 = 0
e/ (x – 36):18 = 12
Dạng 4: Các bài tập về xác định số phần tử của một tập hợp
Bài 4: Cho các tập hợp
A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} ; B = {1; 3; 5; 7; 9}
a/ Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B.
b/ Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A.
c/ Viết tập hợp
a + b = b + a ; a.b = b.a
Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không đổi
Khi đổi chõ các thừa số trong một tích thì tích không đổi.
Tính chất kết hợp của phép cộng và phép nhân:
(a + b ) + c = a + ( b + c); (a.b).c = a(b.c);
Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.: a(b+ c) = ab + ac
4. Điều kiện để a chia hết cho b ( a,b N ; b ≠ 0) là có số tự nhiên p sao cho a= b.p.
Trong phép chia có dư số bị chia = số chia x thương + số dư ( a = b.p + r) số dư bao giờ cũng khác 0 và nhỏ hơn số chia.
Nếu a .b= 0 thì a = 0 hoặc b = 0.
II. Bài tập
*.Dạng 1: Các bài toán tính nhanh
Bài 1: Tính tổng sau đây một cách hợp lý nhất.
a/ 67 + 135 + 33
b/ 277 + 113 + 323 + 87
Bài 2: Tính nhanh các phép tính sau:
a/ 8 . 17 . 125 ; b/ 4 . 37 .25
Bài 3: Tính nhanh một cách hợp lí:
a/ 997 + 86 ; b/ 37. 38 + 62. 37
c/ 43. 11; 67. 101; 423. 1001
d/ 67. 99; đ, 998. 34
e/ 43. 11 67. 101
f) 185 +434 + 515 + 266 + 155
g) 652 + 327 + 148 + 15 + 73
h) 347 + 418 + 123 + 12
i) 3. 25. 8 + 4. 37. 6 + 2. 38. 12
Bài 4: Tính nhanh các phép tính:
a/ 37581 - 9999 ; b/ 485321 - 99999
c/ 7345 - 1998 ; d/ 7593 - 1997
Bài 5: Tính nhanh:
a) 15. 18 b) 25. 24
c) 125. 72 d) 55. 14
Bài 6 :Tính nhanh:
a) 25. 12 b) 34. 11
c) 47. 101 d) 15.302
e) 125.18 g) 123. 1001
Bài 7: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất:
a) 463 + 318 + 137 + 22
b) 189 + 424 +511 + 276 + 55
a) 5. 125. 2. 41. 8 b) 25. 7. 10. 4
c) 8. 12. 125. 2 d) 4. 36. 25. 50
*.Dạng 2: Các bài toán có liên quan đến dãy số, tập hợp
Bài 1:Tính tổng sau: A = 1 + 2 + 3 + 4 + .. . + 100
Số số hạng cả dãy là: (100-1):1+1 = 100
a) b)
c) d)
Dạng 3: Tìm x
Bài 1:Tìm x N biết
a) (x -15) .15 = 0
b) 32 (x -10 ) = 32
c) 315+(125-x)= 435
d)575- (6x +70) = 445
e ) (x -15 ) -75 = 0
Bài 2:Tìm x N biết :
x -105 :21 =15
(x- 105) :21 =15
Bài 3 : Tìm số tự nhiên x biết
a( x – 5)(x – 7) = 0
b/ 541 + (218 – x) = 735
c/ 96 – 3(x + 1) = 42
d/ ( x – 47) – 115 = 0
e/ (x – 36):18 = 12
Dạng 4: Các bài tập về xác định số phần tử của một tập hợp
Bài 4: Cho các tập hợp
A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} ; B = {1; 3; 5; 7; 9}
a/ Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B.
b/ Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A.
c/ Viết tập hợp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Doãn Thanh Hải
Dung lượng: 44,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)