Bài giảngb tham khảo
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Anh Đào |
Ngày 10/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: bài giảngb tham khảo thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
MÔN TOÁN
LỚP 3
Người thực hiện:Nguyễn Thị Anh Đào.
Trường Tiểu học Cự Khê
Huyện Thanh Oai – TP Hà Nội
KIỂM TRA BÀI CŨ
Đọc các số sau: 8563; 9514.
Viết số: - Tám nghìn sáu trăm hai mươi tư.
- Năm nghìn tám trăm bốn mươi mốt.
Bài 1. Viết (theo mẫu) :
Đọc số
Viết số
Tám nghìn năm trăm hai mươi bảy.
8527
Chữ số 8 và chữ số 2 trong số 8527 đứng ở hàng nào?
Chữ số 8 đứng ở hàng nghìn.
Chữ số 2 đứng ở hàng chục.
Hãy nêu cách viết số 8527 ?
Viết theo thứ tự trái sang phải, bắt đầu viết từ hàng lớn nhất.
Chín nghìn bốn trăm sáu mươi hai.
Một nghìn chín trăm năm mươi tư.
Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm.
Một nghìn chín trăm mười một.
Năm nghìn tám trăm hai mươi mốt.
Bài 2. Viết (theo mẫu) :
Viết số
Đọc số
1942
Hãy đọc số ?
Một nghìn chín trăm bốn mươi hai.
6358
4444
8781
7155
Chín nghìn hai trăm bốn mươi sáu.
Hãy nêu cách đọc số có nhiều chữ số ?
Đọc từ phải sang trái, bắt đầu từ hàng lớn nhất.
Bài 3. Số ?
a) 8650; 8651; 8652; …… ; 8654; ……. ; ……..
b) 3120; 3121; …….; …… ; …….; ……. ; ……
c) 6494; 6495; …….; …… ; …….; ……. ; ……
Bài toán yêu cầu điều gì?
Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Số ?
Số ?
Số ?
8653
8655
8656
Dãy số có gì đặc biệt ?
Số đứng sau lớn hơn số
đứng liền trước 1 đơn vị.
Cả 3 dãy số trên có gì giống nhau ?
Cả 3 dãy số trên đều là dãy số cách đều và số liền sau lớn hơn số liền trước
1 đơn vị !
3000
4000
5000
6000
7000
8000
9000
Viết số nào vào đây ?
3000
0
1000
2000
Bài 4. Vẽ tia số rồi viết tiếp số tròn nghìn thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số :
chơi
Trò
NHỮNG CHIẾC HỘP BÍ MẬT
Phần thưởng của bạn là một chiếc bút.
LỚP 3
Người thực hiện:Nguyễn Thị Anh Đào.
Trường Tiểu học Cự Khê
Huyện Thanh Oai – TP Hà Nội
KIỂM TRA BÀI CŨ
Đọc các số sau: 8563; 9514.
Viết số: - Tám nghìn sáu trăm hai mươi tư.
- Năm nghìn tám trăm bốn mươi mốt.
Bài 1. Viết (theo mẫu) :
Đọc số
Viết số
Tám nghìn năm trăm hai mươi bảy.
8527
Chữ số 8 và chữ số 2 trong số 8527 đứng ở hàng nào?
Chữ số 8 đứng ở hàng nghìn.
Chữ số 2 đứng ở hàng chục.
Hãy nêu cách viết số 8527 ?
Viết theo thứ tự trái sang phải, bắt đầu viết từ hàng lớn nhất.
Chín nghìn bốn trăm sáu mươi hai.
Một nghìn chín trăm năm mươi tư.
Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm.
Một nghìn chín trăm mười một.
Năm nghìn tám trăm hai mươi mốt.
Bài 2. Viết (theo mẫu) :
Viết số
Đọc số
1942
Hãy đọc số ?
Một nghìn chín trăm bốn mươi hai.
6358
4444
8781
7155
Chín nghìn hai trăm bốn mươi sáu.
Hãy nêu cách đọc số có nhiều chữ số ?
Đọc từ phải sang trái, bắt đầu từ hàng lớn nhất.
Bài 3. Số ?
a) 8650; 8651; 8652; …… ; 8654; ……. ; ……..
b) 3120; 3121; …….; …… ; …….; ……. ; ……
c) 6494; 6495; …….; …… ; …….; ……. ; ……
Bài toán yêu cầu điều gì?
Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Số ?
Số ?
Số ?
8653
8655
8656
Dãy số có gì đặc biệt ?
Số đứng sau lớn hơn số
đứng liền trước 1 đơn vị.
Cả 3 dãy số trên có gì giống nhau ?
Cả 3 dãy số trên đều là dãy số cách đều và số liền sau lớn hơn số liền trước
1 đơn vị !
3000
4000
5000
6000
7000
8000
9000
Viết số nào vào đây ?
3000
0
1000
2000
Bài 4. Vẽ tia số rồi viết tiếp số tròn nghìn thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số :
chơi
Trò
NHỮNG CHIẾC HỘP BÍ MẬT
Phần thưởng của bạn là một chiếc bút.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Anh Đào
Dung lượng: 20,98MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)