Bài giảng Tế bào_Theo chuẩn E-learning
Chia sẻ bởi Trần Vũ Định |
Ngày 04/05/2019 |
26
Chia sẻ tài liệu: Bài giảng Tế bào_Theo chuẩn E-learning thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Trần Vũ Định
SINH HỌC10
CẤU TẠO TẾ BÀO Ở CƠ THỂ ĐA BÀO
Trần Vũ Định
I. CẤU TẠO CHUNG
Tế bào là đơn vị cấu trúc và cũng là đơn vị chức năng của mọi cơ thể đa bào.
Cấu tạo (đại thể) gồm:
1. Màng sinh chất
2. Tế bào chất quan
3. Nhân
(Cấu trúc siêu hiển vi của các bào quan ở TB động vật, thực vật, vi sinh vật giống nhau)
SINH GIỚI CÓ NGUỒN GỐC CHUNG
Trần Vũ Định
Trần Vũ Định
Sự khác nhau cơ bản giữa tế bào thực & động vật
TB THỰC VẬT
Có vách xenlulose
Có lạp thể
TB ĐỘNG VẬT
Không có vách xenlulose
Không có lạp thể
Sinh giới chia làm 2 nhóm
TỰ DƯỠNG & DỊ DƯỠNG
Trần Vũ Định
So sanh
Aaaa
Aaaaa
Aaaa
Aaaaa
aaaaaa
TB THỰC VẬT
Trần Vũ Định
1. Màng sinh chất
a. CẤU TẠO
Gồm những phân tử protein nằm giữa các phân tử lipid
b. CHỨC NĂNG
Bảo vệ khối sinh chất
Thực hiện trao đổi chất giữa tế bào với môi trường xung quanh
Trần Vũ Định
Trần Vũ Định
2. Tế bào chất
a. CẤU TẠO
Là dịch keo nhớt, chia thành 2 lớp (ngoại chất &nội chất) chứa nhiều bào quan.
b. CHỨC NĂNG
Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào.
Trần Vũ Định
Ty thể
a. CẤU TẠO
Gồm màng và dịch ty thể (chứa hệ enzym hô hấp của tế bào).
b. CHỨC NĂNG
Hô hấp tạo năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào.
Trần Vũ Định
Lạp thể (gồm lục lạp, sắc lạp & bột lạp)
LỤC LẠP
a. CẤU TẠO
Gồm màng, chất nền stroma & hạt grana (bên ngoài có chứa các hạt diệp lục chứa chất diệp lục).
b. CHỨC NĂNG
Giữ vai trò quan trọng trong quan hợp.
Trần Vũ Định
Bộ máy Gôngi
a. CẤU TẠO
Gồm các túi dẹt xếp song song hình cung & các túi nhỏ.
b. CHỨC NĂNG
Tập trung chất tiết, chất cặn bã, chất 9ộc để loại ra khỏi tế bào.
Trần Vũ Định
Lưới nội chất
a. CẤU TẠO
Hệ thống ống & xoan phân nhánh nối màng sinh chất với nhân và các bào quan với nhau.
b. CHỨC NĂNG
Vận chuyển, trao đổi chất trong nội bào & giữa các tế bào.
Tổng hợp ribosome (ở lưới nội chất có hạt).
Trần Vũ Định
Các bào quan khác
TRUNG THỂ: nằm gần nhân, có vai trò quan trọng trong phân chia tế bào.
KHÔNG BÀO (phát triển ở tế bào thực vật): tạo áp suất thẩm thấu cho tế bào.
LIZÔSÔM = THỂ HÒA TAN (chỉ có ở tế bào động vật): chứa men tiêu hủy vật lạ(vi khuẩn, virus.) bảo vệ cơ thể.
Trần Vũ Định
3. Nhân
a. CẤU TẠO
Màng nhân (cấu tạo giống màng sinh chất).
Nhân con (nơi tổng hợp ribosome).
Chất nhiễm sắc: tạo thành NST khi phân bào (NST có hình dạng & số lượng nhất định đặc trưng cho loài.
b. CHỨC NĂNG
Trung tâm điều khiển mọi hoạt dộng sống của tế bào.
Giữ vai trò quan trọng trong sự di truyền.
Trần Vũ Định
1. Tại sao tế bào được xem là đơn vị cấu trúc & đơn vị chức năng của cơ thể?
Trần Vũ Định
2. Nêu cấu trúc cơ bản của tế bào? thành phần nào là quan trong nhất?
Trần Vũ Định
3. Chức năng của màng sinh chất là:
Chứa đựng thông tin di truyền của tế bào
Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào
Thực hiện sự trao đổi chất trực tiếp với môi trường
Không câu nào đúng
Trần Vũ Định
4. Bào quan giữ vai trò quan trọng trong hô hấp:
Lạp thể
Ty thể
Nhân
Trung thể
SINH HỌC10
CẤU TẠO TẾ BÀO Ở CƠ THỂ ĐA BÀO
Trần Vũ Định
I. CẤU TẠO CHUNG
Tế bào là đơn vị cấu trúc và cũng là đơn vị chức năng của mọi cơ thể đa bào.
Cấu tạo (đại thể) gồm:
1. Màng sinh chất
2. Tế bào chất quan
3. Nhân
(Cấu trúc siêu hiển vi của các bào quan ở TB động vật, thực vật, vi sinh vật giống nhau)
SINH GIỚI CÓ NGUỒN GỐC CHUNG
Trần Vũ Định
Trần Vũ Định
Sự khác nhau cơ bản giữa tế bào thực & động vật
TB THỰC VẬT
Có vách xenlulose
Có lạp thể
TB ĐỘNG VẬT
Không có vách xenlulose
Không có lạp thể
Sinh giới chia làm 2 nhóm
TỰ DƯỠNG & DỊ DƯỠNG
Trần Vũ Định
So sanh
Aaaa
Aaaaa
Aaaa
Aaaaa
aaaaaa
TB THỰC VẬT
Trần Vũ Định
1. Màng sinh chất
a. CẤU TẠO
Gồm những phân tử protein nằm giữa các phân tử lipid
b. CHỨC NĂNG
Bảo vệ khối sinh chất
Thực hiện trao đổi chất giữa tế bào với môi trường xung quanh
Trần Vũ Định
Trần Vũ Định
2. Tế bào chất
a. CẤU TẠO
Là dịch keo nhớt, chia thành 2 lớp (ngoại chất &nội chất) chứa nhiều bào quan.
b. CHỨC NĂNG
Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào.
Trần Vũ Định
Ty thể
a. CẤU TẠO
Gồm màng và dịch ty thể (chứa hệ enzym hô hấp của tế bào).
b. CHỨC NĂNG
Hô hấp tạo năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào.
Trần Vũ Định
Lạp thể (gồm lục lạp, sắc lạp & bột lạp)
LỤC LẠP
a. CẤU TẠO
Gồm màng, chất nền stroma & hạt grana (bên ngoài có chứa các hạt diệp lục chứa chất diệp lục).
b. CHỨC NĂNG
Giữ vai trò quan trọng trong quan hợp.
Trần Vũ Định
Bộ máy Gôngi
a. CẤU TẠO
Gồm các túi dẹt xếp song song hình cung & các túi nhỏ.
b. CHỨC NĂNG
Tập trung chất tiết, chất cặn bã, chất 9ộc để loại ra khỏi tế bào.
Trần Vũ Định
Lưới nội chất
a. CẤU TẠO
Hệ thống ống & xoan phân nhánh nối màng sinh chất với nhân và các bào quan với nhau.
b. CHỨC NĂNG
Vận chuyển, trao đổi chất trong nội bào & giữa các tế bào.
Tổng hợp ribosome (ở lưới nội chất có hạt).
Trần Vũ Định
Các bào quan khác
TRUNG THỂ: nằm gần nhân, có vai trò quan trọng trong phân chia tế bào.
KHÔNG BÀO (phát triển ở tế bào thực vật): tạo áp suất thẩm thấu cho tế bào.
LIZÔSÔM = THỂ HÒA TAN (chỉ có ở tế bào động vật): chứa men tiêu hủy vật lạ(vi khuẩn, virus.) bảo vệ cơ thể.
Trần Vũ Định
3. Nhân
a. CẤU TẠO
Màng nhân (cấu tạo giống màng sinh chất).
Nhân con (nơi tổng hợp ribosome).
Chất nhiễm sắc: tạo thành NST khi phân bào (NST có hình dạng & số lượng nhất định đặc trưng cho loài.
b. CHỨC NĂNG
Trung tâm điều khiển mọi hoạt dộng sống của tế bào.
Giữ vai trò quan trọng trong sự di truyền.
Trần Vũ Định
1. Tại sao tế bào được xem là đơn vị cấu trúc & đơn vị chức năng của cơ thể?
Trần Vũ Định
2. Nêu cấu trúc cơ bản của tế bào? thành phần nào là quan trong nhất?
Trần Vũ Định
3. Chức năng của màng sinh chất là:
Chứa đựng thông tin di truyền của tế bào
Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào
Thực hiện sự trao đổi chất trực tiếp với môi trường
Không câu nào đúng
Trần Vũ Định
4. Bào quan giữ vai trò quan trọng trong hô hấp:
Lạp thể
Ty thể
Nhân
Trung thể
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Vũ Định
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)