Bài giảng powerpoint

Chia sẻ bởi Vũ Văn Thành | Ngày 12/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: bài giảng powerpoint thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

1
Bài giảng Microsoft POWERPOINT
2
Microsoft PowerPoint là một phần mềm trình chiếu trong bộ phần mềm Microsoft Office.
Microsoft PowerPoint 2003 bao gồm:
3
Chương I: Giới thiệu chung về Microsoft PowerPoint.
Chương II: Sử dụng Microsoft PowerPoint tạo phiên bản trình bày.
Chương III: Cách thiết lập Slide, hiệu ứng động và âm thanh.
4
Chương IV: Làm việc với các đối tượng Slide và thiết lập điều khiển.
Chương V: Chạy phiên trình chiếu.
5
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI POWERPOINT
Bài 1: Khởi động và thoát.
Bài 2: Giới thiệu màn hình giao diện PowerPoint.
Bài 3: Một số lưu ý khi nhập văn bản.
Bài 4: Các thao tác với tập tin.
Bài 5: Các thao tác khi soạn thảo.
6
BÀI 1: KHỞI ĐỘNG VÀ THOÁT
Cách 1: Start  Programs  Microsoft office  Microsoft PowerPoint.
Cách 2: Double click vào biểu tượng Microsoft PowerPoint trên màn hình?
7
Cách 1: Click vào nút thoát trên thanh tiêu đề.
BÀI 1: KHỞI ĐỘNG VÀ THOÁT
Cách 2: Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.
Cách 3: Vào menu File  Chọn Exit.
8
BÀI 2: GIAO DIỆN POWERPOINT
9
Thanh trên cùng là thanh tiêu đề (Title bar) có 3 nút: Phóng to, thu nhỏ, thoát.
Thanh kế tiếp là thanh menu (Menu bar).
BÀI 2: GIAO DIỆN POWERPOINT
10
Tiếp theo là thanh Standard – Thanh công cụ chuẩn: Chứa các nút lệnh thường sử dụng.
Thanh Formatting – thanh định dạng: Chứa các nút lệnh dùng để định dạng văn bản.
BÀI 2: GIAO DIỆN POWERPOINT
11
Thanh dưới cùng là thanh trạng thái: Hiển thị slide hiện hành, tổng số slide.
Ngoài ra còn có nhiều thanh công cụ khác.
BÀI 2: GIAO DIỆN POWERPOINT
12
Cách hiển thị một thanh công cụ:
Cách 1: Vào menu View  Toolbars  Click chọn thanh công cụ cần hiển thị.
Cách 2: Click chuột phải trên vùng trống của thanh menu  Click chọn thanh công cụ cần hiển thị.
BÀI 2: GIAO DIỆN POWERPOINT
13
Thao tác:
Nhấn phím Enter để xuống dòng.
BÀI 3: LƯU Ý KHI NHẬP VĂN BẢN
Nhấn phím Tab để thụt đầu dòng.
Nhấn phím Delete để xóa 1 ký tự bên phải con trỏ.
Nhấn phím BackSpace để xóa 1 ký tự bên trái con trỏ hoặc lùi lên dòng trên.
14
BÀI 4: CÁC THAO TÁC VỚI TẬP TIN
1. Tạo một tập tin mới:
Vào menu File  chọn New.
Vào menu File chọn Open.
2. Mở một tập tin đã có sẵn:
3. Lưu một tập tin mới:
Vào menu File chọn Save As.
4. Lưu các thay đổi trên một tập tin đã có:
Vào menu File chọn Save.
15
BÀI 5: CÁC THAO TÁC KHI SOẠN THẢO
1. Di chuyển trong tài liệu:
Home/End: Về đầu/ cuối dòng.
Cách 1: Dùng chuột click đến vị trí cần làm việc.
Cách 2: Dùng bàn phím để di chuyển.
Tab: Thụt sang phải 0.5 inch.
Enter: Xuống dòng, kết thúc đoạn.
16
BÀI 5: CÁC THAO TÁC KHI SOẠN THẢO
2. Các phím thường dùng:
Phím Caps Lock: Bật/ tắt chế độ chữ hoa.
Chữ hoa -- > Chữ thường.
Tổ hợp phím Shift và phím chữ:
Chữ thường -- > Chữ hoa.
17
BÀI 5: CÁC THAO TÁC KHI SOẠN THẢO
3. Chọn văn bản (Chọn khối, đánh dấu khối):
Dùng chuột: Rê chuột trên khối cần chọn.
Dùng bàn phím: Dừng điểm chèn tại vị trí đầu khối cần chọn, nhấn giữ phím Shift, dùng các phím di chuyển để di chuyển đến cuối khối.
Có hai cách thường sử dụng:
18
BÀI 5: CÁC THAO TÁC KHI SOẠN THẢO
4. Xóa văn bản:
Cách 1: Chọn khối văn bản cần xóa --> Nhấn phím Backspace hoặc Delete.
Cách 2: Chọn khối văn bản cần xóa --> Nhập nội dung mới.
Cách 3: Nhấn phím Backspace để xóa từng kí tự bên trái con trỏ, nhấn phím Delete để xóa kí tự bên phải con trỏ.
19
CHƯƠNG 2: TẠO PHIÊN BẢN TRÌNH BÀY
Bài 1: Tạo phiên bản trình bày bằng Microsoft PowerPoint.
Bài 2: Cửa sổ chương trình Microsoft PowerPoint.
Bài 3: Thiết kế tờ phim (Slide).
Bài 4: Chèn thêm các tờ phim mới.
20
BÀI 1: TẠO PHIÊN TRÌNH BÀY BẰNG MICROSOFT POWERPOINT
Trong cửa sổ New slide, chọn dạng thiết kế cho tờ phim đầu tiên theo mẫu có sẵn. Bao gồm:
Dạng tiêu đề.
Để thiết kế một phiên trình bày mới:
Dạng Bullet.
Dạng cột báo chí.
Dạng tờ phim trắng dùng để tự thiết kế.
Và nhiều dạng mẫu khác.
21
BÀI 2: CỬA SỔ CHƯƠNG TRÌNH MICROSOFT POWERPOINT
Trong cửa sổ chương trình PowerPoint, mặc định có sẵn các thanh công cụ chuẩn. Việc thao tác trên các thanh này giống như trong phần mềm soạn thảo Word
Riêng trên tờ phim (Slide) không thể nhập văn bản trực tiếp mà phải thông qua các hộp văn bản (Text Box).
22
BÀI 3: THIẾT KẾ TỜ PHIM
Tạo Text Box để nhập nội dung cho văn bản.
Chọn khối kí tự cần định dạng, sau đó vào menu Format kích chọn Font. Khi đó xuất hiện cửa sổ Font:
I. Nhập nội dung văn bản:
II. Định dạnh Font chữ:
23
Font: Chọn font chữ.
Cửa sổ Font:
Font Style: Chọn kiểu in nghiêng (Italic), in đậm (Bold), bình thường Normal).
Size: Kích thước chữ.
Color: Màu chữ.
Effects: Chọn các kiểu hiệu ứng chữ.
BÀI 3: THIẾT KẾ TỜ PHIM
24
BÀI 3: THIẾT KẾ TỜ PHIM
III. Định dạng khung và màu nền:
Định dạng khung: Chọn đối tượng cần định dạng, sau đó kích chuột phải vào đối tượng đó và chọn Format ...
Chọn màu nền: Nhấp vào nút Color để mở danh sách bảng màu, sau đó kích chọn màu thích hợp.
25
BÀI 3: THIẾT KẾ TỜ PHIM
IV. Di chuyển và thay đổi kích thước:
Di chuyển: Để di chuyển một đối tượng ta tiến hành như sau:
Nhấp chọn đối tượng cần di chuyển.
Dùng chuột rê đối tượng đến nơi cần đặt.
26
BÀI 3: THIẾT KẾ TỜ PHIM
IV. Di chuyển và thay đổi kích thước:
Thay đổi kích thước: Để thay đổi kích thước một đối tượng ta tiến hành như sau:
Nhấp chọn đối tượng cần thay đổi kích thước.
Dùng chuột rê các nút điều chỉnh kích thước.
27
BÀI 3: THIẾT KẾ TỜ PHIM
V. Thay đổi nền tờ phim:
Để thay đổi nền tờ phim ta tiến hành như sau:
Nhấp phải chuột trên nền trống của tờ phim.
Chọn lệnh Background.
28
BÀI 4: CHÈN THÊM CÁC TỜ PHIM MỚI
Cách 1: Chọn menu Insert  New Slide.
Sau khi thiết kế xong một tờ phim, ta có thể chèn thêm một tờ phim mới để thiết kế tiếp. Việc chèn thêm như sau:
Cách 2: Nhấp nút New Slide trên thanh công cụ chuẩn.
Cách 3: Nhấp tổ hợp phím Ctrl +M.
29
CHƯƠNG 3: CÁCH THIẾT LẬP SLIDE, HIỆU ỨNG ĐỘNG VÀ ÂM THANH
Bài 1: Tạo hiệu ứng chuyển động và xem trước các Slide.
Bài 2: Thiết lập các bước chuyển tiếp giữa các Slide.
Bài 3: Thiết lập âm thanh vào các bước chuyển tiếp.
Bài 4: Ấn định thời gian hiển thị một Slide.
Bài 5: Hoạt hóa văn bản.
30
BÀI 1: TẠO HIỆU ỨNG CHUYỂN ĐỘNG VÀ XEM TRƯỚC CÁC SLIDE
Để tạo hiệu ứng chuyển động cho một đối tượng ta tiến hành như sau:
I. Tạo hiệu ứng chuyển động:
Bước 1: Nhấp phải vào đối tượng cần tạo hiệu ứng chuyển động.
Bước 2: Chọn lệnh Custom Animation. Khi đó cửa sổ Animation xuất hiện, ta chọn hiệu ứng trong cửa sổ này.
31
BÀI 1: TẠO HIỆU ỨNG CHUYỂN ĐỘNG VÀ XEM TRƯỚC CÁC SLIDE
II. Xem trước các Slide:
Cách 1: Vào menu View kích chọn Slide Sorter.
Cách 2: Vào menu View kích chọn Slide Show.
32
BÀI 2: THIẾT LẬP CÁC BƯỚC CHUYỂN TIẾP GIỮA CẤC SLIDE
Chọn hiệu ứng cho các bước chuyển tiếp slide ta làm như sau:
Chuyển sang kiểu xem Slide Sorter.
Vào menu Slide Show kích chọn Slide Transition. Khi đó hộp thoại Slide Transition hiện ra. Ta chọn hiệu ứng chuyển tiếp trong hộp thoại này.
33
BÀI 3: THIẾT LẬP ÂM THANH VÀO CÁC BƯỚC CHUYỂN TIẾP.
Chọn hiệu ứng âm thanh vào các bước chuyển tiếp slide ta làm như sau:
Chuyển sang kiểu xem Slide Sorter.
Vào menu Slide Show kích chọn Slide Transition. Khi đó hộp thoại Slide Transition hiện ra. Ta chọn hiệu ứng âm thanh cho các bước chuyển tiếp trong hộp thoại này.
34
Chuyển sang kiểu xem Slide Sorter.
Chọn slide mà ta muốn áp dụng thời gian hiển thị.
BÀI 4: ẤN ĐỊNH THỜI GIAN HIỂN THỊ MỘT SLIDE
Vào menu slide Show  Chọn Slide Transition.
35
BÀI 5: HOẠT HÓA VĂN BẢN
Khi trình chiếu, để tạo hiệu ứng chuyển động cho một đối tượng ta tiến hành như sau:
Bước 1: Nhấp phải vào đối tượng cần tạo hiệu ứng chuyển động.
Bước 2: Chọn lệnh Custom Animation. Khi đó cửa sổ Animation xuất hiện, ta chọn hiệu ứng trong cửa sổ này.
36
CHƯƠNG 4: LÀM VIỆC VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG SLIDE VÀ THIẾT LẬP ĐIỀU KHIỂN
Bài 1: Chọn các đối tượng.
Bài 2: Di chuyển các đối tượng Slide.
Bài 3: Điều chỉnh kích thước các đối tượng Slide.
Bài 4: Sao chép các đối tượng Slide.
Bài 5: Cut và copy các đối tượng sang các Slide khác.
Bài 6: Xóa các đối tượng Slide.
37
CHƯƠNG 4: LÀM VIỆC VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG SLIDE VÀ THIẾT LẬP ĐIỀU KHIỂN
Bài 7: Căn thẳng hàng và phân bố các đối tượng Slide.
Bài 8: Định dạng các đối tượng văn bản.
Bài 9: Định dạng các đối tượng vẽ.
Bài 10: Sắp xếp thứ tự các đối tượng Slide.
38
BÀI 1: CHỌN CÁC ĐỐI TƯỢNG VĂN BẢN VÀ HÌNH ẢNH
Để có thể di chuyển, sao chép, điều chỉnh kích thước hoặc xóa một đối tượng, việc đầu tiên là ta phải chọn đối tượng đó. Việc chọn được thực hiện: (xem minh họa).
39
BÀI 2: DỜI CÁC ĐỐI TƯỢNG SLIDE
Có thể dùng kỹ thuật kéo thả để dời các đối tượng ảnh hoặc văn bản đã được chọn trên Slide.
Để dời một đối tượng văn bản đã được chọn, ta đưa con trỏ lên viền đối tượng. Nhấn giữ chuột trái rồi kéo để dời đối tượng  Nhả chuột để thả đối tượng tại vị trí mới.
40
BÀI 2: DỜI CÁC ĐỐI TƯỢNG SLIDE
Để dời một đối tượng hình ảnh đã được chọn, ta đưa con trỏ lên đối tượng. Nhấn giữ chuột trái rồi kéo để dời đối tượng  Nhả chuột để thả đối tượng tại vị trí mới.
41
BÀI 3: ĐIỀU CHỈNH KÍCH THƯỚC CÁC ĐỐI TƯỢNG SLIDE
Để điều chỉnh kích thước và hình dạng của một đối tượng ta tiến hành:
Kích chọn đối tượng cần điều chỉnh kích thước. Sau đó đưa con trỏ vào các ô mốc tròn, khi đó con trỏ có biểu tượng mũi tên màu đen 2 đầu. Kích chuột trái và kéo để thay đổi kích thước mới.
42
BÀI 4: SAO CHÉP CÁC ĐỐI TƯỢNG SLIDE
Để sao chép các đối tượng trên Slide, việc đầu tiên là ta phải kích chọn đối tượng cần sao chép. Sau đó:
Nhấn giữ phím Ctrl khi kéo và thả để tạo bảng sao. Khi đó tại vị trí con trỏ xuất hiện một dấu cộng cho ta biết ta đang thực hiện việc sao chép.
43
BÀI 5: CUT VÀ COPY CÁC ĐỐI TƯỢNG SANG CÁC SLIDE KHÁC
Để di chuyển hoặc sao chép các đối tượng từ Slide này đến Slide khác, việc đầu tiên là ta phải kích chọn đối tượng cần sao chép. Sau đó:
Kích nút CUT nếu muốn di chuyển đối tượng, kích nút COPY nếu muốn sao chép đối tượng.
Di chuyển đến Slide cần dán đối tượng, kích nút PASTE để dán đối tượng.
44
BÀI 6: XÓA CÁC ĐỐI TƯỢNG SLIDE
Để xóa các đối tượng không cần thiết ra khỏi Slide. Việc đầu tiên là ta phải kích chọn các đối tượng cần xóa. Sau đó:
Nhấn phím Delete để xóa bỏ đối tượng ra khỏi Slide.
45
BÀI 7: CANH THẲNG HÀNG VÀ PHÂN BỐ CÁC ĐỐI TƯỢNG SLIDE
Kích chọn các đối tượng cần dóng thẳng hàng. Sau đó:
Từ thanh công cụ Drawing  Kích chọn Draw  Kích chọn Align or Distribute. Sau đó kích chọn các cách dóng thẳng hàng mà ta cần.
46
BÀI 8: ĐỊNH DẠNG CÁC ĐỐI TƯỢNG VĂN BẢN
Kích chọn các đối tượng văn bản cần định dạng. Sau đó:
Từ thanh công cụ Drawing  Kích chọn các nút công cụ định dạng văn bản như tô màu nền, tô màu chữ, tô màu viền, ...
47
BÀI 9: ĐỊNH DẠNG CÁC ĐỐI TƯỢNG VẼ
Double click chuột phải vào đối tượng cần định dạng. Khi đó hộp thoại Format Object hoặc Format AutoShape xuất hiện. Trong hộp thoại này ta thay đổi màu viền, màu nền, và các định dạng khác trên đối tượng. Sau đó kích nút OK để xác nhận.
48
BÀI 10: SẮP XẾP THỨ TỰ CÁC ĐỐI TƯỢNG SLIDE
Để thay đổi cách xếp lớp các đối tượng Slide, ta kích chọn đối tượng, sau đó:
Từ thanh công cụ Drawing  Kích chọn Draw  Kích chọn Order. Sau đó kích chọn các cách xếp lớp cho đối tượng như:
Bring Forward: Đối tượng sẽ dời lên một lớp.
Bring to Front: Đối tượng sẽ dời ra phía trước tất cả các đối tượng khác.
49
BÀI 10: SẮP XẾP THỨ TỰ CÁC ĐỐI TƯỢNG SLIDE
Send Backward: Đối tượng sẽ dời ra sau một lớp.
Send to Back: Đối tượng sẽ dời ra phía sau tất cả các đối tượng khác.
50
CHƯƠNG 5: CHẠY PHIÊN TRÌNH BÀY VÀ THIẾT LẬP VIỆC TRÌNH CHIẾU
THỰC HIỆN TRÌNH CHIẾU VÀ CHẠY MỘT SLIDE SHOW
Sau khi thiết kế và gán hiệu ứng hoàn tất cho phiên trình bày, để trình chiếu có nhiều cách:
Cách 1: Nhấn phím F5.
Cách 2: Nhấn nút Slide Show trên thanh công cụ.
Cách 3: Chọn menu View  kích chọn Slide Show.
51
Kính Chào Tạm Biệt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Văn Thành
Dung lượng: 704,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)