Bai giang

Chia sẻ bởi Phung Trong Duc | Ngày 09/05/2019 | 204

Chia sẻ tài liệu: bai giang thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Bài giảng ĐạI Số 9
Tiết 63 : Luyện Tập
Giáo viên : Phạm Văn Khải
Kiểm tra BàI cũ
Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình ?
Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Bước 1: Lập phương trình
- Chọn ẩn số, đặt điều kiện thích hợp cho ẩn.
- Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết.
- Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng
Bước 2: Giải phương trình
Bước 3: Đối chiếu điều kiện. Trả lời bài toán.

Bµi 45(SGK/59): TÝch cña hai sè tù nhiªn liªn tiÕp lín h¬n tæng cña chóng lµ 109. T×m hai sè ®ã ?
Kiểm tra BàI cũ
Bài giải.

Bµi 45(SGK/59): TÝch cña hai sè tù nhiªn liªn tiÕp lín h¬n tæng cña chóng lµ 109. T×m hai sè ®ã ?
Kiểm tra BàI cũ
Gọi số tự nhiên nhỏ là x ( )
Số tự nhiên liền sau là x+1
Tích của hai số là x.(x+1)
Tổng của hai số là 2x +1
Theo đề bài ta có phương trình :
x.(x +1) - (2x +1) = 109
Giải phương trình trên ta có : x1 = 11(TMĐK) .
x2 = -10 (loại )
Vậy hai số tự nhiên cần tìm là 11 và 12

Bài giải.
Kiểm tra BàI cũ
Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Bước 1: Lập phương trình
- Chọn ẩn số, đặt điều kiện thích hợp cho ẩn.
- Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết.
- Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng
Bước 2: Giải phương trình
Bước 3: Đối chiếu điều kiện. Trả lời bài toán.
Tiết 63: Luyện tập
Bác Hiệp và cô Liên đi xe đạp từ làng lên tỉnh trên quóng đường dài 30 km, khởi hành cùng một lúc. Vận tốc xe của bác Hiệp lớn hơn vận tốc xe của cô Liên là 3 km/h nên bác Hiệp đã đến tỉnh trước cô Liên nửa giờ. Tính vận tốc xe của mỗi người .
Dạng 2: Toán chuyển động
(Quãng đường = Vận tốc x Thời gian)
Bài 47 SGK/59:
X
X + 3
30
30
Dạng 1. Tìm số
Theo đề bài ta có phương trình :
Theo đề bài ta có phương trình nào ?
Tiết 63: Luyện tập
Bác Hiệp và cô Liên đi xe đạp từ làng lên tỉnh trên quảng đường dài 30 km, khởi hành cùng một lúc. Vận tốc xe của bác Hiệp lớn hơn vận tốc xe của cô Liên là 3 km/h nên bác Hiệp đã đến tỉnh trước cô Liên nửa giờ. Tính vận tốc xe của mỗi người .
Bài 47 SGK/59:
Bài giải.
Gọi vận tốc xe của cô Liên là x( km/h, đk: x>0)
Thì vận tốc xe của bác Hiệp là: x+ 3( km/h)
Thời gian cô Liên đi hết quãng đường là: (h)
Thời gian bác Hiệp đi hết quãng đường là: (h)
Vì bác Hiệp đến tỉnh trước cô Liên nửa giờ nên ta có phương trình:
Quy đồng và khử mẫu ta có phương trình:
Giải ra ta được:
(TM ) ;
(Loại)
Vậy: vận tốc xe của cô Liên là : 12km/h
Vận tốc xe của bác Hiệp là: 15 km/h
Dạng 2: Toán chuyển động
Dạng 1: Tìm số
(Quãng đường = Vận tốc x Thời gian)
Tiết 63: Luyện tập
Dạng 3: Toán công việc(năng suất)
(Cụng vi?c = Nang su?t x Th?i gian)
Bài 49.SGK/59
Hai đội thợ quét sơn một ngôi nhà. Nếu họ cùng làm thì trong 4 ngày xong việc. Nếu họ làm riêng thì đội I hoàn thành công việc nhanh hơn đội II là 6 ngày. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi đội phải làm trong bao nhiêu ngày để xong việc.
Dạng 2: Toán chuyển động
Dạng 1: Tìm số
(Quãng đường = Vận tốc x Thời gian)
Tiết 63: Luyện tập
Bài 49.SGK/59
Hai đội thợ quét sơn một ngôi nhà. Nếu họ cùng làm thì trong 4 ngày xong việc. Nếu họ làm riêng thì đội I hoàn thành công việc nhanh hơn đội II là 6 ngày. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi đội phải làm trong bao nhiêu ngày để xong việc.
L?p b?ng :
Theo đề bài ta có phương trình :
Dạng 2: Toán chuyển động
Dạng 3: Toán công việc(năng suất)
(Cụng vi?c = Nang su?t x Th?i gian)
Dạng 1: Tìm số
(Quãng đường = Vận tốc x Thời gian)
Tiết 63: Luyện tập
Bài 49.SGK/59
Hai đội thợ quét sơn một ngôi nhà. Nếu họ cùng làm thì trong 4 ngày xong việc. Nếu họ làm riêng thì đội I hoàn thành công việc nhanh hơn đội II là 6 ngày. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi đội phải làm trong bao nhiêu ngày để xong việc.
Bài gải :
Gọi thời gian đội 1 làm riêng xong công việc là x (ngày) ;Đk: x>0
Thì thời gian đội 2 lam riêng xong công việc là : x + 6 (ngày )
Một ngày đội 1 làm được : Cv
Một ngày đội 2 làm được : Cv
Một ngày 2 đội làm chung được : Cv
Theo bài ra ta có phương trình :
Giải phương trình trên ta có x1 = 6 (TMĐK )
x2 = -4 (loại )
Vậy nếu làm riêng đội I hoàn thành công việc trong 6 ngày . Đội II hoàn thành công việc trong 12 ngày.
Dạng 2: Toán chuyển động
Dạng 3: Toán công việc(năng suất)
(Cụng vi?c = Nang su?t x Th?i gian)
Dạng 1: Tìm số
(Quãng đường = Vận tốc x Thời gian)
Tiết 63: Luyện tập
Dạng 2: Toán chuyển động
Dạng 3: Toán công việc(năng suất)
(Cụng vi?c = Nang su?t x Th?i gian)
Dạng 4: Toán có nội dung vật lí,hoá học
Bài 50 SGK/49
Miếng kim loại thứ nhất nặng 880g, miếng kim loại thứ hai nặng 858g. Thể tích của miếng thứ nhất nhỏ hơn thể tích của miếng thứ hai là 10cm3 . Nhưng khối lượng riêng của miếng thứ nhất lớn hơn khối lượng riêng của miếng thứ hai là 1g/cm3 .Tính khối lượng riêng của mỗi miếng kim loại .
Hoạt động nhóm theo bàn trong 3 phút để lập bảng và lập phương trình bài toán.
Dạng 1: Tìm số
(Quãng đường = Vận tốc x Thời gian)
Tiết 63: Luyện tập
Bài 50 SGK/49
Miếng kim loại thứ nhất nặng 880g, miếng kim loại thứ hai nặng 858g. Thể tích của miếng thứ nhất nhỏ hơn thể tích của miếng thứ hai là 10cm3 . Nhưng khối lượng riêng của miếng thứ nhất lớn hơn khối lượng riêng của miếng thứ hai là 1g/cm3 .Tính khối lượng riêng của mỗi miếng kim loại .
880
858
x
x - 1
Theo bài ra ta có phương trình :
Dạng 2: Toán chuyển động
Dạng 3: Toán công việc(năng suất)
(Cụng vi?c = Nang su?t x Th?i gian)
Dạng 4 : Toán có nội dung vật lí,hoá học.
Dạng 1: Tìm số
(Quãng đường = Vận tốc x Thời gian)
Tiết 63: Luyện tập
Dạng 2: Toán chuyển động
Dạng 3: Toán công việc(năng suất)
(Cụng vi?c = Nang su?t x Th?i gian)
Dạng 4 : Toán có nội dung vật lí,hoá học.
Dạng 1: Tìm số
Hướng dẫn về nhà
- H?c b�i v� l�m cỏc b�i t?p sau:
B�i : 46,48,51,52,53 SGK/59,60
B�i 56 SBT/46 ( Toỏn chuy?n d?ng )
B�i 62 SBT/46 ( Toỏn cụng vi?c )
-L�m cỏc cõu h?i ụn t?p chuong IV
-Ti?t sau ụn t?p chuong IV
(Quãng đường = Vận tốc x Thời gian)
Tiết học của chúng ta đến đây kết thúc.
Chân thành cảm ơn các thầy cô và các em học sinh.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phung Trong Duc
Dung lượng: | Lượt tài: 12
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)