Bai giang

Chia sẻ bởi Dương Xuân Quang | Ngày 02/05/2019 | 118

Chia sẻ tài liệu: bai giang thuộc Tin học 6

Nội dung tài liệu:

TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
BÀI 5
1. MỘT SỐ LỆNH HIỆU CHỈNH (tt)
ARRAY - MIRROR
SCALE - LENGTHEN
2. MỘT SỐ LỆNH VẼ (tiếp theo)
SPLINE - WIPEOUT
I. MỘT SỐ LỆNH HIỆU CHỈNH (tt)
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
1. Lệnh ARRAY
Modify / Array.
Ar ?
Toolbar MODIFY?
? Lệnh Array dùng để sao chép các đối tượng được chọn thành dãy theo hàng và cột hay sắp xếp quanh tâm.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Khi nhập lệnh Ar ? , xuất hiện hộp thoại ARRAY
Trên hộp thoại cho ta 2 lựa chọn để tạo sao chép dãy:
Rectangular Array
Polar Array
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
1.1 Rectangular Array:
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Chọn đối tượng cần tạo dãy
Nhập số hàng
Nhập số cột
Offset distance and direction
? Nhập khoảng cách và góc nghiêng
Nhập khoảng cách giữa hai hàng
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Nhập khoảng cách giữa hai cột
Nhập giá trị góc nghiêng của dãy
Xem trước hình ảnh thao tác
Nhấn OK để thực hiện lệnh
Nhấn Cancel để hủy lệnh
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Ví dụ minh họa:
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
1.2 Polar Array:
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Chọn đối tượng cần tạo dãy
Xác định tọa độ tâm quay
Method and values
? Chọn phương pháp sao chép và nhập giá trị
Có 3 phương pháp tạo dãy quanh tâm:
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Tổng số đối tượng sao chép và tổng góc điền đầy.
Tổng số đối tượng sao chép
Tổng góc điền đầy
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Tổng số đối tượng sao chép và góc giữa các đối tượng.
Tổng số đối tượng sao chép
Góc giữa các đối tượng
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Tổng góc điền đầy và góc giữa các đối tượng.
Góc giữa các đối tượng
Tổng góc điền đầy
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Xoay các đối tượng khi sao chép tạo dãy quanh tâm
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
2. Lệnh MIRROR
Modify / Mirror
Mi ?
Toolbar MODIFY?
? Lệnh Mirror dùng để tạo đối tượng đối xứng qua một trục.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Select objects:
Chọn đối tượng để thực hiện đối xứng
Dòng lệnh:
Select objects:
Tiếp tục chọn đối tượng hay nhấn ENTER để kết thúc chọn
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Specify first point of mirror line:
Chọn điểm đầu của trục đối xứng
Specify second point of mirror line:
Chọn điểm thứ hai của trục đối xứng
Delete source objects ? (Yes/No):
Xóa đối tượng gốc hay không?
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Sau khi thực hiện lệnh Mirror, ta được hình như sau:
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
3. Lệnh SCALE
Modify / Scale
Sc ?
Toolbar MODIFY?
? Lệnh Scale dùng để tăng hoặc giảm kích thước của đối tượng trên bản vẽ theo một tỷ lệ nhất định.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Select objects:
Chọn đối tượng cần thay đổi tỷ lệ
Dòng lệnh:
Select objects:
Tiếp tục chọn hay nhấn ENTER để kết thúc chọn.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Specify scale factor or [Reference]:
Nhập hệ số tỷ lệ hay nhập R ? để thay đổi tỷ lệ theo tham số
Specify base point :
Chọn điểm chuẩn (điểm này không thay đổi tỷ lệ)
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Ví dụ minh họa:
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Lựa chọn:
Reference: R?
Biến đổi tỷ lệ theo tham số
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Specify new length:
Nhập giá trị chiều dài mới (Hoặc truy bắt điểm 3 để xác định chiều dài)
Specify reference length <1>:
Nhập giá trị chiều dài tham chiếu
(Hoặc bắt điểm 1 và 2)
Dòng nhắc phụ:
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Ví dụ minh họa:
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
4. Lệnh LENGTHEN
Modify / Lengthen
Len ?
Toolbar MODIFY?
? Lệnh Lengthen dùng để thay đổi chiều dài đối tượng.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Các lựa chọn:
DElta : DE ?
Thay đổi chiều dài đối tượng bằng cách nhập vào khoảng tăng.
Dòng lệnh:
Select an object or [DElta/Percent/
Total/DYnamic]:
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Enter delta length or [Angle] <0.0000>:
Nhập giá trị khoảng tăng
Dòng nhắc phụ:
Select an object to change or [Undo]:
Chọn đối tượng cần thay đổi kích thước
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Select an object to change or [Undo]:
Tiếp tục chọn hoặc nhấn Enter để kết thúc chọn
Chú ý:
Giá trị khoảng tăng dương ? đối tượng dãn ra
Giá trị khoảng tăng âm ? đối tượng co ngắn lại
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Ví dụ minh họa:
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Percent : P ?
Thay đổi chiều dài đối tượng theo phần trăm so với tổng chiều dài đối tượng.
Enter percentage length <100.0000>:
Nhập giá trị phần trăm
Dòng nhắc phụ:
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Select an object to change or [Undo]:
Chọn đối tượng cần thay đổi kích thước
Select an object to change or [Undo]:
Tiếp tục chọn hoặc nhấn Enter để kết thúc chọn
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Ví dụ minh họa:
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Total : T ?
Thay đổi tổng chiều dài hay góc ôm theo giá trị mới nhập.
Enter total length or [Angle]<1.000>:
Nhập giá trị tổng chiều dài
Dòng nhắc phụ:
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Select an object to change or [Undo]:
Chọn đối tượng cần thay đổi kích thước
Select an object to change or [Undo]:
Tiếp tục chọn hoặc nhấn Enter để kết thúc chọn
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Ví dụ minh họa:
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
DYnamic : DY ?
Thay đổi chiều dài đối tượng tùy ý.
Select an object to change or [Undo]:
Chọn đối tượng cần thay đổi kích thước
Specify new end point:
Nhập tọa độ điểm mới
Dòng nhắc phụ:
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
II. MỘT SỐ LỆNH VẼ (tt)
1. Lệnh SPLINE
Draw / Spline
Spl ?
Toolbar DRAW?
? Lệnh Spline dùng để vẽ đường cong không đều.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Spline dùng để vẽ các đường phân cách trong hình chiếu riêng phần, hình cắt lìa. Ngoài ra kết hợp với các lệnh hiệu chỉnh để vẽ các cong hình học: Parabol, Spiral, Hyperbol.
Đường Spline sẽ đi qua tất cả các điểm ta chọn, các điểm đó gọi là CONTROL POINT.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Do đó:
Khi vẽ lệnh Spline, ta cần xác định các điểm CONTROL POINT và nếu Spline mở thì ta xác định thêm đường tiếp tuyến tại điểm đầu và điểm cuối của Spline.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Dòng lệnh:
Specify first point or [Object]:
Chọn điểm đầu Spline
Specify next point:
Chọn điểm kế tiếp
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Specify next point or [Close/Fit tolerance] :
Tiếp tục chọn điểm
Tiếp tục chọn điểm hay nhấn ENTER để kết thúc.
Specify next point or [Close/Fit tolerance] :
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Specify start tangent:
Specify end tangent:
Chọn hướng tiếp tuyến tại điểm đầu hay ENTER chọn hướng tiếp tuyến mặc định
Chọn hướng tiếp tuyến tại điểm cuối hay ENTER chọn hướng tiếp tuyến mặc định
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Các lựa chọn:
Object : O ?
Dùng để chuyển đường Pline Spline (đường cong được tạo bởi lệnh Pline và làm trơn bằng lệnh Pedit) thành đường Spline.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Close : C ? Đóng kín đường Spline.
Fit tolerance : F ?
Tạo đường cong Spline mịn hơn. Khi giá trị này bằng 0 thì Spline đi qua các điểm chọn; khi giá trị này khác 0 thì đường cong được kéo ra xa điểm chọn để tạo đường cong mịn hơn.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Spline qua các điểm chọn
Ví dụ minh họa:
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Spline với Tangent
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Spline với Close
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Spline với
Fit tolerance=200
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
2. Lệnh WIPEOUT
Draw / Wipeout
Wipeout ?
? Lệnh Wipeout dùng để tạo một vùng trống che phủ đối tượng nằm bên dưới bằng một khung tẩy đa giác.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Dòng lệnh:
Specify first point or [Frames/Polyline]:�
Chọn một điểm đầu tiên hay sử dụng các lựa chọn
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Next point: Nhập điểm kế tiếp hay nhấn ENTER để thoát
Dòng nhắc phụ:
Các lựa chọn:
First point
Xác định đường bao đa giác của khung tẩy bằng một loạt các điểm.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Frames : F ?
Quy định sự hiển thị của khung tẩy.
ON/OFF:��Nhập ON hay OFF
Nếu chọn ON để hiển thị tất cả các khung tẩy.
Nếu chọn OFF để ẩn các khung tẩy.
Dòng nhắc phụ:
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Polyline : P ?
Xác định vùng bao đa giác của khung tẩy bằng cách chọn một đa tuyến sẵn có.
Select a closed polyline:
Chọn đa tuyến kín.
Erase polyline? [Yes/No]: ��
Có muốn xóa đa tuyến gốc không?
Dòng nhắc phụ:
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Ví dụ minh họa:
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Xuân Quang
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)