Bai giang
Chia sẻ bởi Bùi Thị Xuyến |
Ngày 12/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: bai giang thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy,
cô giáo đến dự giờ toán lớp 6 B
Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo đến dự giờ, thăm lớp !
tiết 31:ưƯớc chung Lớn nhất
Ngày 2 tháng 11 năm 2011
TRƯỜNG THCS hîp ®øc
TỔ KHTN – Héi gi¶ng
GV d¹y: bïi thÞ xuyÕn
+ Tìm ư(12) ; ư(30); ưC(12;30)
Kiểm tra bài cũ
+ Thế nào là ước chung của hai hay nhiều số?
+Thế nào là giao của hai tập hợp?
Đáp án :
Câu 2
Câu 1 :
+ Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó
+Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.
ước chung lớn nhất
Tiết 31
1. ước chung lớn nhất
Ví dụ 1:
ước chung lớn nhất
Tiết 32
1. ước chung lớn nhất
Ví dụ 1:
6 là ước chung lớn nhất của 12 và 30
Kí hiệu: ưclN(12,30) = 6
ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó
Mối quan hệ giữa ưC và ưCLN ?
NX: ưC của hai hay nhiều số là ước của ưClN các số đó.
ưclN(a,1) =1
ưclN(5,1) = 1
ưCLN(12,30,1) = 1
ưClN(a,b,1) = 1
Chú ý: Số 1 chỉ có một ước là 1. Do đó với mọi số tự nhiên a và b ta có
ưClN(a1, a2 ,..., an, 1) = 1
Ví dụ
ước chung lớn nhất
Tiết 32
1. ước chung lớn nhất
Ví dụ 2: Tìm ưcln (36,84,168)
ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó
2.Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
Hãy phân tích các số 36; 84; 168 ra thừa số nguyên tố (TSNT)
36 = 22.32
84 = 22.3.7
168 = 23.3.7
22.3 = 12
Muốn tìm ưcln của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện 3 bước sau:
Bước1: Phân tích mỗi số ra TSNT
Bước 2: Chọn ra các TSNT chung
Bước 3:Lập tích các thừa số đã chọn. Mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đólà ưcln phải tìm
ưcln (36,84,168) =
Ngoài cách tìm ƯCLN theo kiểu liệt kê còn có cách nào nhanh và gọn hơn không?
NX: ƯC của hai hay nhiều số là ước của ƯClN các số đó.
Chú ý: Số 1 chỉ có một ước là 1. Do đó với mọi số tự nhiên a và b ta có: ƯCLN(a,1)=1
ƯCLN(a,b,1)=1
ước chung lớn nhất
Tiết 32
1. ước chung lớn nhất
2.Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
Muốn tìm ưcln của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện 3 bước sau:
Bước1: Phân tích mỗi số ra TSNT
Bước 2: Chọn ra các TSNT chung
Bước 3:Lập tích các thừa số đã chọn. Mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đólà ưcln phải tìm
=>ưcln (12,30) = 2.3 = 6
Tìm ưcln (12;30)
12 = 22.3
30 = 2.3.5
?1
?2
Tìm ưcln (8,9);ƯCLN (8,12,15)
*Ta có 8 = 23; 9 = 32. Vậy 8 và 9 không có TSNT chung
=> ưcln (8,9) = 1.
*Ta có 8 = 23; 12 = 22.3; 15 = 3.5. Vậy 8; 12 và 15 không có TSNT chung
=> ưcln (8,12,15) = 1.
Ta có 24 8; 16 8 => ưcln (24,16,8) = 8.
Chú ý: a, Nếu các số đã cho không có thừa số nguyên tố chung thì ưCLN của chúng bằng 1. Hai hay nhiều số có ưCLN bằng 1 gọi là các số nguyên tố cùng nhau.
b, Trong các số đã cho, nếu số nhỏ nhất là ước của các số còn lại thì ưCLN của các số đã cho chính là số nhỏ nhất ấy.
* Tìm ƯCLN(24,16,8)
ước chung lớn nhất
Tiết 32
1. ước chung lớn nhất
ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó
2.Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
Muốn tìm ưcln của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện 3 bước sau:
Bước1: Phân tích mỗi số ra TSNT
Bước 2: Chọn ra các TSNT chung
Bước 3:Lập tích các thừa số đã chọn. Mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đólà ưcln phải tìm
Hoạt động
nhóm
Bài 139Tìm ưcln của
a, 56 và 140 (Nhóm 1)
b, 24, 84, 180 ( Nhóm 2)
c, 60 và 180 (Nhóm 3)
a ,ưcln(56,140) = 28
b, ƯCLN (24, 84, 180) = 12
c, ƯCLN( 60,180 ) = 60
Đáp án
ước chung lớn nhất
Tiết 32
1. ước chung lớn nhất
2.Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
Hướng dẫn về nhà
- Làm bài 140, 141, 142(SGK trang 56)
- Làm bài 176 (SBT trang 24)
Học thuộc và vận dụng quy tắc tìm ưcln
Muốn tìm ưcln của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện 3 bước sau:
Bước 2: Chọn ra các TSNT chung
Bước 3:Lập tích các thừa số đã chọn. Mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đólà ưcln phải tìm
Bước1: Phân tích mỗi số ra TSNT
Cảm ơn các thầy giáo, cô giáo và các em học sinh!
cô giáo đến dự giờ toán lớp 6 B
Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo đến dự giờ, thăm lớp !
tiết 31:ưƯớc chung Lớn nhất
Ngày 2 tháng 11 năm 2011
TRƯỜNG THCS hîp ®øc
TỔ KHTN – Héi gi¶ng
GV d¹y: bïi thÞ xuyÕn
+ Tìm ư(12) ; ư(30); ưC(12;30)
Kiểm tra bài cũ
+ Thế nào là ước chung của hai hay nhiều số?
+Thế nào là giao của hai tập hợp?
Đáp án :
Câu 2
Câu 1 :
+ Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó
+Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.
ước chung lớn nhất
Tiết 31
1. ước chung lớn nhất
Ví dụ 1:
ước chung lớn nhất
Tiết 32
1. ước chung lớn nhất
Ví dụ 1:
6 là ước chung lớn nhất của 12 và 30
Kí hiệu: ưclN(12,30) = 6
ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó
Mối quan hệ giữa ưC và ưCLN ?
NX: ưC của hai hay nhiều số là ước của ưClN các số đó.
ưclN(a,1) =1
ưclN(5,1) = 1
ưCLN(12,30,1) = 1
ưClN(a,b,1) = 1
Chú ý: Số 1 chỉ có một ước là 1. Do đó với mọi số tự nhiên a và b ta có
ưClN(a1, a2 ,..., an, 1) = 1
Ví dụ
ước chung lớn nhất
Tiết 32
1. ước chung lớn nhất
Ví dụ 2: Tìm ưcln (36,84,168)
ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó
2.Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
Hãy phân tích các số 36; 84; 168 ra thừa số nguyên tố (TSNT)
36 = 22.32
84 = 22.3.7
168 = 23.3.7
22.3 = 12
Muốn tìm ưcln của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện 3 bước sau:
Bước1: Phân tích mỗi số ra TSNT
Bước 2: Chọn ra các TSNT chung
Bước 3:Lập tích các thừa số đã chọn. Mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đólà ưcln phải tìm
ưcln (36,84,168) =
Ngoài cách tìm ƯCLN theo kiểu liệt kê còn có cách nào nhanh và gọn hơn không?
NX: ƯC của hai hay nhiều số là ước của ƯClN các số đó.
Chú ý: Số 1 chỉ có một ước là 1. Do đó với mọi số tự nhiên a và b ta có: ƯCLN(a,1)=1
ƯCLN(a,b,1)=1
ước chung lớn nhất
Tiết 32
1. ước chung lớn nhất
2.Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
Muốn tìm ưcln của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện 3 bước sau:
Bước1: Phân tích mỗi số ra TSNT
Bước 2: Chọn ra các TSNT chung
Bước 3:Lập tích các thừa số đã chọn. Mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đólà ưcln phải tìm
=>ưcln (12,30) = 2.3 = 6
Tìm ưcln (12;30)
12 = 22.3
30 = 2.3.5
?1
?2
Tìm ưcln (8,9);ƯCLN (8,12,15)
*Ta có 8 = 23; 9 = 32. Vậy 8 và 9 không có TSNT chung
=> ưcln (8,9) = 1.
*Ta có 8 = 23; 12 = 22.3; 15 = 3.5. Vậy 8; 12 và 15 không có TSNT chung
=> ưcln (8,12,15) = 1.
Ta có 24 8; 16 8 => ưcln (24,16,8) = 8.
Chú ý: a, Nếu các số đã cho không có thừa số nguyên tố chung thì ưCLN của chúng bằng 1. Hai hay nhiều số có ưCLN bằng 1 gọi là các số nguyên tố cùng nhau.
b, Trong các số đã cho, nếu số nhỏ nhất là ước của các số còn lại thì ưCLN của các số đã cho chính là số nhỏ nhất ấy.
* Tìm ƯCLN(24,16,8)
ước chung lớn nhất
Tiết 32
1. ước chung lớn nhất
ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó
2.Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
Muốn tìm ưcln của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện 3 bước sau:
Bước1: Phân tích mỗi số ra TSNT
Bước 2: Chọn ra các TSNT chung
Bước 3:Lập tích các thừa số đã chọn. Mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đólà ưcln phải tìm
Hoạt động
nhóm
Bài 139
a, 56 và 140 (Nhóm 1)
b, 24, 84, 180 ( Nhóm 2)
c, 60 và 180 (Nhóm 3)
a ,ưcln(56,140) = 28
b, ƯCLN (24, 84, 180) = 12
c, ƯCLN( 60,180 ) = 60
Đáp án
ước chung lớn nhất
Tiết 32
1. ước chung lớn nhất
2.Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
Hướng dẫn về nhà
- Làm bài 140, 141, 142(SGK trang 56)
- Làm bài 176 (SBT trang 24)
Học thuộc và vận dụng quy tắc tìm ưcln
Muốn tìm ưcln của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện 3 bước sau:
Bước 2: Chọn ra các TSNT chung
Bước 3:Lập tích các thừa số đã chọn. Mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đólà ưcln phải tìm
Bước1: Phân tích mỗi số ra TSNT
Cảm ơn các thầy giáo, cô giáo và các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Xuyến
Dung lượng: 263,62KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)