Bài chuẩn bị tham gia tập huấn BDTX
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Thái |
Ngày 17/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Bài chuẩn bị tham gia tập huấn BDTX thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
BÁO CÁO KẾT QUẢ
CÔNG TÁC BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN
Họ và tên:
Ngày sinh:
Chức vụ:
Đơn vị công tác: Trường THCS Chí Tân – Khoái Châu – Hưng Yên
* Nội dung 1:
a.Thiết lập ma trận 01 đề với dạng viết tự luận hoặc trắc nghiệm khách quan, 01 đề với dạng có kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận ở môn học mà thầy/cô giảng dạy.
THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TN + TL MÔN HÓA 8
*PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Mức độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chất- nguyên tử - phân tử
Khái niệm nguyên tử
Ý nghĩa của CTHH
Hóa trị và qui tắc hóa trị
Cấu tạo nguyên tử
Tính được hóa trị của các nguyên tố trong hợp chất
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:2
Số điểm:0,5
Số câu:1
Số điểm:2
Số câu:2
Số điểm:0,5
Số câu:5
3 điểm = 30%
Phản ứng hóa học
Nhận biết được hiện tượng vật lí, hiện tượng hóa học
Lập được PTHH
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:1
Số điểm:0,25
Số câu:1
Số điểm:2
Số câu:2
2,25điểm
= 22,5%
Mol và tính toán hóa học
Các công thức chuyển đổi giữa các đại lượng
Tính được thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất
Tính được số mol của các chất theo công thức, theo PTHH
Tính khối lượng mol dựa vào công thức tính tỉ khối
Phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất
Lập được CTHH của hợp chất
Số câu
Số điểm
Số câu:3
Số điểm:0,75
Số câu:1
Số điểm:2
Số câu:1
Số điểm:2
Số câu:6
4,75điểm = 47.5%
Tổng
Số câu:3
Số điểm:0,75
= 7,5%
Số câu:3
Số điểm:0,75
=7,5%
Số câu:2
Số điểm:4
=40%
Số câu:2
Số điểm:0,5
=5%
Số câu:1
Số điểm:2
=20%
Số câu:1
Số điểm:2
= 20%
Số câu:12
Sốđiểm:10
= 100%
3.ĐỀ KIỂM TRA
I.Trắc nghiệm (2đ)
Câu 1: “ ………là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện”. Từ còn thiếu là:
A: Phân tử B: Nguyên tử
C: Đơn chất D: Hợp chất
Câu 2: Mỗi công thức hóa học của 1 chất cho biết:
A: Nguyên tố tạo ra chất B: Số nguyên tử của mỗi nguyên tố
C: Phân tử khối của chất D: Cả A, B, C Đều đúng
Câu 3: Trong công thức hóa học: H3PO4, nhóm PO4 có hóa trị là:
A: I B: II
C: III D: IV
Câu 4: Trong các công thức hóa học sau: NO, N2O3, N2O, NO2, công thức hóa học mà nito có hóa trị IV là:
A:NO B: N2O3
C: N2O D: NO2
Câu 5: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng hóa học là:
A: Hòa tan đường vào nước được dung dịch trong suốt
B:Lưu huỳnh cháy trong không khí tạo ra khí mùi hắc( lưu huỳnh ddioxxit)
C: Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi
D: Thủy tinh nóng chảy thổi được bình cầu
Câu 6:.Ở điều kiện tiêu chuẩn 0,25 mol khí CO chiếm thể tích là :
A.5,6 lít B. 3,6 lít C. 4,8 lít D. 7,2 lít
Câu 7:0,5 mol nguyên tử Oxi có khối lượng là :
A. 16 gam B. 8 gam C. 4 gam D. 32 gam
Câu 8:. Số nguyên tử Al có trong 0,27 gam Al là:
A. 0,6 .1023 B. 0
CÔNG TÁC BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN
Họ và tên:
Ngày sinh:
Chức vụ:
Đơn vị công tác: Trường THCS Chí Tân – Khoái Châu – Hưng Yên
* Nội dung 1:
a.Thiết lập ma trận 01 đề với dạng viết tự luận hoặc trắc nghiệm khách quan, 01 đề với dạng có kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận ở môn học mà thầy/cô giảng dạy.
THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TN + TL MÔN HÓA 8
*PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Mức độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chất- nguyên tử - phân tử
Khái niệm nguyên tử
Ý nghĩa của CTHH
Hóa trị và qui tắc hóa trị
Cấu tạo nguyên tử
Tính được hóa trị của các nguyên tố trong hợp chất
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:2
Số điểm:0,5
Số câu:1
Số điểm:2
Số câu:2
Số điểm:0,5
Số câu:5
3 điểm = 30%
Phản ứng hóa học
Nhận biết được hiện tượng vật lí, hiện tượng hóa học
Lập được PTHH
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:1
Số điểm:0,25
Số câu:1
Số điểm:2
Số câu:2
2,25điểm
= 22,5%
Mol và tính toán hóa học
Các công thức chuyển đổi giữa các đại lượng
Tính được thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất
Tính được số mol của các chất theo công thức, theo PTHH
Tính khối lượng mol dựa vào công thức tính tỉ khối
Phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất
Lập được CTHH của hợp chất
Số câu
Số điểm
Số câu:3
Số điểm:0,75
Số câu:1
Số điểm:2
Số câu:1
Số điểm:2
Số câu:6
4,75điểm = 47.5%
Tổng
Số câu:3
Số điểm:0,75
= 7,5%
Số câu:3
Số điểm:0,75
=7,5%
Số câu:2
Số điểm:4
=40%
Số câu:2
Số điểm:0,5
=5%
Số câu:1
Số điểm:2
=20%
Số câu:1
Số điểm:2
= 20%
Số câu:12
Sốđiểm:10
= 100%
3.ĐỀ KIỂM TRA
I.Trắc nghiệm (2đ)
Câu 1: “ ………là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện”. Từ còn thiếu là:
A: Phân tử B: Nguyên tử
C: Đơn chất D: Hợp chất
Câu 2: Mỗi công thức hóa học của 1 chất cho biết:
A: Nguyên tố tạo ra chất B: Số nguyên tử của mỗi nguyên tố
C: Phân tử khối của chất D: Cả A, B, C Đều đúng
Câu 3: Trong công thức hóa học: H3PO4, nhóm PO4 có hóa trị là:
A: I B: II
C: III D: IV
Câu 4: Trong các công thức hóa học sau: NO, N2O3, N2O, NO2, công thức hóa học mà nito có hóa trị IV là:
A:NO B: N2O3
C: N2O D: NO2
Câu 5: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng hóa học là:
A: Hòa tan đường vào nước được dung dịch trong suốt
B:Lưu huỳnh cháy trong không khí tạo ra khí mùi hắc( lưu huỳnh ddioxxit)
C: Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi
D: Thủy tinh nóng chảy thổi được bình cầu
Câu 6:.Ở điều kiện tiêu chuẩn 0,25 mol khí CO chiếm thể tích là :
A.5,6 lít B. 3,6 lít C. 4,8 lít D. 7,2 lít
Câu 7:0,5 mol nguyên tử Oxi có khối lượng là :
A. 16 gam B. 8 gam C. 4 gam D. 32 gam
Câu 8:. Số nguyên tử Al có trong 0,27 gam Al là:
A. 0,6 .1023 B. 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Thái
Dung lượng: 325,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)