Bài 9. Từ đồng nghĩa
Chia sẻ bởi Lương Quang Trí |
Ngày 28/04/2019 |
31
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Từ đồng nghĩa thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
TỪ ĐỒNG NGHĨA
Môn ngữ văn lớp 7
Tiết 35:
Người soạn: Nguyễn Thị Quyên
Trường THCS Phú Mỹ, huyện Phú Vang
KIỂM TRA BÀI CŨ
1/ Câu văn “Nó chăm chú nghe kể chuyện đầu đến cuối” mắc lỗi nào trong việc sử dụng quan hệ từ.
Thiếu quan hệ từ
Thừa quan hệ từ
Dựng quan h? t? khụng thớch h?p v? nghia
Dùng quan hệ từ không có tác dụng liên kết
Bạn đã sai!
Chúc mừng bạn !
Bạn đã sai!
Bạn đã sai!
A
B
C
D
Tiết 35
Văn 7
Đồng nghĩa
I. Thế nào là từ đồng nghĩa?
II. Các loại từ đồng nghĩa:
TỪ ĐỒNG NGHĨA
III. Sử dụng từ đồng nghĩa:
Tiết 35
Văn 7
Đồng nghĩa
I. Thế nào là từ đồng nghĩa?
TỪ ĐỒNG NGHĨA
Rọi:
Chiếu,
soi,
toả…
XA NGẮM THÁC NÚI LƯ
Nắng rọi Hương Lô khói tía bay,
Xa trông dòng thác trước sông này.
Nước bay thẳng xuống ba nghìn thước,
Tưởng dải Ngân Hà tuột khỏi mây.
Tiết 35
Văn 7
Đồng nghĩa
I. Thế nào là từ đồng nghĩa?
TỪ ĐỒNG NGHĨA
+Nối các từ cùng nghĩa với nhau:
Từ mượn
Tiết 35
Văn 7
Đồng nghĩa
I. Thế nào là từ đồng nghĩa?
TỪ ĐỒNG NGHĨA
Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
bông - hoa
heo - lợn
chén - bát
ly - cốc
kệ - giá
mệ - bà
Tiết 35
Văn 7
Đồng nghĩa
I. Thế nào là từ đồng nghĩa?
TỪ ĐỒNG NGHĨA
Trông
Nhìn
Coi sóc
Mong
có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.
(ngó,
nhòm,
liếc…)
(giữ gìn,
chăm sóc…)
(đợi,
chờ,
ngóng…)
Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
-Món quà anh gửi, tôi đã đưa tận tay chị ấy rồi.
-Bố tôi đưa khách ra đến cổng rồi mới trở về.
trao
tiễn
Một từ nhiều nghĩa
Tiết 35
Văn 7
Đồng nghĩa
I. Thế nào là từ đồng nghĩa?
TỪ ĐỒNG NGHĨA
II. Các loại từ đồng nghĩa:
Quả
Trái
Rủ nhau xuống bể mò cua,
Đem về nấu quả mơ chua trên rừng.
Chim xanh ăn trái xoài xanh,
Ăn no tắm mát đậu cành cây đa.
ý nghĩa không thay đổi
-Cậu ấy gặp khó khăn một tí đã kêu.
-Cụ ấy ốm nặng đã đi hôm qua rồi.
than.
mất
Đồng nghĩa hoàn toàn
đồng nghĩa hoàn toàn.
Tiết 35
Văn 7
Đồng nghĩa
I. Thế nào là từ đồng nghĩa?
TỪ ĐỒNG NGHĨA
II. Các loại từ đồng nghĩa:
Đồng nghĩa hoàn toàn
hy sinh: chết vì mục đích cao cả (sắc thái kính trọng)
bỏ mạng: chết vô ích (sắc thái khinh bỉ, giễu cợt)
Đồng nghĩa
không hoàn toàn
-Trước sức tấn công như vũ bão và tình thần chiến đấu tuyệt vời của quân Tây Sơn, hàng vạn quân Thanh đã bỏ mạng.
-Công chúa Ha-ba-na đã hy sinh anh dũng, thanh kiếm vẫn cầm tay.
đồng nghĩa không hoàn toàn.
bỏ mạng
hy sinh
mất khả năng sống (chết)
Tiết 35
Văn 7
Đồng nghĩa
I. Thế nào là từ đồng nghĩa?
TỪ ĐỒNG NGHĨA
II. Các loại từ đồng nghĩa:
III. Sử dụng từ đồng nghĩa:
Khi nói cũng như khi viết, cần cân nhắc để lựa chọn trong số các từ đồng nghĩa những từ thể hiện đúng thực tế khách quan và sắc thái biểu cảm.
+chia li:
+chia tay:
xa lâu ngày, có thể không gặp lại
(sắc thái cổ)
xa nhau tạm thời, còn gặp lại
Tại sao đoạn trích “Chinh phụ ngâm khúc” lấy tiêu đề “sau phút chia li” mà không phải “sau phút chia tay”?
Quả
Trái
Thay thế cho nhau được (sắc thái ý nghĩa không thay đổi)
Hy sinh
Bỏ mạng
Không thay thế cho nhau được (sắc thái ý nghĩa có thay đổi)
Tiết 35
Văn 7
Đồng nghĩa
I. Thế nào là từ đồng nghĩa?
TỪ ĐỒNG NGHĨA
II. Các loại từ đồng nghĩa:
III. Sử dụng từ đồng nghĩa:
IV. Luyện tập:
Bài tập 5
uống từng chút một bằng cách chỉ hớp ở đầu môi để cho biết vị
uồng nhiều và hết ngay trong một lúc một cách thô tục
Nhấp
Nốc
uống nhiều liền một mạch, bằng cách ngậm trực tiếp vào miệng chai hay vòi ấm
Tu
Tu, Nhấp, Nốc
Tiết 35
Văn 7
Đồng nghĩa
I. Thế nào là từ đồng nghĩa?
TỪ ĐỒNG NGHĨA
II. Các loại từ đồng nghĩa:
III. Sử dụng từ đồng nghĩa:
IV. Luyện tập:
Bài tập 5
người trao vật có ngôi thứ thấp hơn hoặc ngang bằng người nhận, tỏ sự kính trọng
người trao vật không phân biệt ngôi thứ với người nhận, vật được trao thường để khen ngợi, khuyến khích, tỏ lòng quí mến
người trao vật có ngôi thứ cao hơn hoặc ngang bằng người nhận
Biếu:
Tặng:
Cho:
Cho, Tặng, Biếu
Tiết 35
Văn 7
Đồng nghĩa
I. Thế nào là từ đồng nghĩa?
TỪ ĐỒNG NGHĨA
II. Các loại từ đồng nghĩa:
III. Sử dụng từ đồng nghĩa:
IV. Luyện tập:
Bài tập 6
a) Thế hệ mai sau sẽ được hưởng
của công cuộc đổi mới hôm nay.
thành quả
-Trường ta đã lập nhiều để chào mừng ngày Quốc khánh mồng 2 tháng 9.
thành tích
thành quả
thành tích
b) Bọn địch chống cự đã bị quân ta tiêu diệt.
ngoan cố
-Ông đã giữ vững khí tiết cách mạng.
ngoan cường
ngoan cố
ngoan cường
Tiết 35
Văn 7
Đồng nghĩa
I. Thế nào là từ đồng nghĩa?
TỪ ĐỒNG NGHĨA
II. Các loại từ đồng nghĩa:
III. Sử dụng từ đồng nghĩa:
IV. Luyện tập:
Bài tập 6
c) Lao động là thiêng liêng, là nguồn sống, nguồn hạnh phúc của mỗi người.
nghĩa vụ
-Thầy Hiệu trưởng đã giao cụ thể cho lớp em trong đợt tuyên truyền phòng chống ma tuý.
nhiệm vụ
nghĩa vụ
nhiệm vụ
d) Em Thuý luôn luôn quần áo sạch sẽ.
giữ gìn
- tổ quốc là sứ mệnh của quân đội.
Bảo vệ
giữ gìn
bảo vệ
Tiết 35
Văn 7
Đồng nghĩa
I. Thế nào là từ đồng nghĩa?
TỪ ĐỒNG NGHĨA
II. Các loại từ đồng nghĩa:
III. Sử dụng từ đồng nghĩa:
IV. Luyện tập:
Bài tập 8
Kết quả
Hậu quả
Trình bày
Trưng bày
Tiết 35
Văn 7
Đồng nghĩa
I. Thế nào là từ đồng nghĩa?
TỪ ĐỒNG NGHĨA
II. Các loại từ đồng nghĩa:
III. Sử dụng từ đồng nghĩa:
IV. Luyện tập:
Bài tập 9: quan sát tranh và viết một đoạn văn có ít nhất một cặp từ đồng nghĩa
Tiết 35
Văn 7
Đồng nghĩa
I. Thế nào là từ đồng nghĩa?
II. Các loại từ đồng nghĩa:
TỪ ĐỒNG NGHĨA
III. Sử dụng từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.
Đồng nghĩa hoàn toàn
Đồng nghĩa không hoàn toàn
Khi nói cũng như khi viết, cần cân nhắc để lựa chọn trong số các từ đồng nghĩa những từ thể hiện đúng thực tế khách quan và sắc thái biểu cảm.
Tiết 35
Văn 7
Đồng nghĩa
TỪ ĐỒNG NGHĨA
Củng cố, dặn dò:
-Từ đồng nghĩa là gì? Có mấy loại? sử dụng từ đồng nghĩa như thế nào?
-Về nhà học thuộc bài, nắm kĩ nội dung bài học.
-Xem lại các baì tập hoàn thành bài tập 1, 5 ,7 & 9 sgk.
-Soạn bài mới: Cách lập ý của bài văn biểu cảm.
Môn ngữ văn lớp 7
Tiết 35:
Người soạn: Nguyễn Thị Quyên
Trường THCS Phú Mỹ, huyện Phú Vang
KIỂM TRA BÀI CŨ
1/ Câu văn “Nó chăm chú nghe kể chuyện đầu đến cuối” mắc lỗi nào trong việc sử dụng quan hệ từ.
Thiếu quan hệ từ
Thừa quan hệ từ
Dựng quan h? t? khụng thớch h?p v? nghia
Dùng quan hệ từ không có tác dụng liên kết
Bạn đã sai!
Chúc mừng bạn !
Bạn đã sai!
Bạn đã sai!
A
B
C
D
Tiết 35
Văn 7
Đồng nghĩa
I. Thế nào là từ đồng nghĩa?
II. Các loại từ đồng nghĩa:
TỪ ĐỒNG NGHĨA
III. Sử dụng từ đồng nghĩa:
Tiết 35
Văn 7
Đồng nghĩa
I. Thế nào là từ đồng nghĩa?
TỪ ĐỒNG NGHĨA
Rọi:
Chiếu,
soi,
toả…
XA NGẮM THÁC NÚI LƯ
Nắng rọi Hương Lô khói tía bay,
Xa trông dòng thác trước sông này.
Nước bay thẳng xuống ba nghìn thước,
Tưởng dải Ngân Hà tuột khỏi mây.
Tiết 35
Văn 7
Đồng nghĩa
I. Thế nào là từ đồng nghĩa?
TỪ ĐỒNG NGHĨA
+Nối các từ cùng nghĩa với nhau:
Từ mượn
Tiết 35
Văn 7
Đồng nghĩa
I. Thế nào là từ đồng nghĩa?
TỪ ĐỒNG NGHĨA
Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
bông - hoa
heo - lợn
chén - bát
ly - cốc
kệ - giá
mệ - bà
Tiết 35
Văn 7
Đồng nghĩa
I. Thế nào là từ đồng nghĩa?
TỪ ĐỒNG NGHĨA
Trông
Nhìn
Coi sóc
Mong
có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.
(ngó,
nhòm,
liếc…)
(giữ gìn,
chăm sóc…)
(đợi,
chờ,
ngóng…)
Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
-Món quà anh gửi, tôi đã đưa tận tay chị ấy rồi.
-Bố tôi đưa khách ra đến cổng rồi mới trở về.
trao
tiễn
Một từ nhiều nghĩa
Tiết 35
Văn 7
Đồng nghĩa
I. Thế nào là từ đồng nghĩa?
TỪ ĐỒNG NGHĨA
II. Các loại từ đồng nghĩa:
Quả
Trái
Rủ nhau xuống bể mò cua,
Đem về nấu quả mơ chua trên rừng.
Chim xanh ăn trái xoài xanh,
Ăn no tắm mát đậu cành cây đa.
ý nghĩa không thay đổi
-Cậu ấy gặp khó khăn một tí đã kêu.
-Cụ ấy ốm nặng đã đi hôm qua rồi.
than.
mất
Đồng nghĩa hoàn toàn
đồng nghĩa hoàn toàn.
Tiết 35
Văn 7
Đồng nghĩa
I. Thế nào là từ đồng nghĩa?
TỪ ĐỒNG NGHĨA
II. Các loại từ đồng nghĩa:
Đồng nghĩa hoàn toàn
hy sinh: chết vì mục đích cao cả (sắc thái kính trọng)
bỏ mạng: chết vô ích (sắc thái khinh bỉ, giễu cợt)
Đồng nghĩa
không hoàn toàn
-Trước sức tấn công như vũ bão và tình thần chiến đấu tuyệt vời của quân Tây Sơn, hàng vạn quân Thanh đã bỏ mạng.
-Công chúa Ha-ba-na đã hy sinh anh dũng, thanh kiếm vẫn cầm tay.
đồng nghĩa không hoàn toàn.
bỏ mạng
hy sinh
mất khả năng sống (chết)
Tiết 35
Văn 7
Đồng nghĩa
I. Thế nào là từ đồng nghĩa?
TỪ ĐỒNG NGHĨA
II. Các loại từ đồng nghĩa:
III. Sử dụng từ đồng nghĩa:
Khi nói cũng như khi viết, cần cân nhắc để lựa chọn trong số các từ đồng nghĩa những từ thể hiện đúng thực tế khách quan và sắc thái biểu cảm.
+chia li:
+chia tay:
xa lâu ngày, có thể không gặp lại
(sắc thái cổ)
xa nhau tạm thời, còn gặp lại
Tại sao đoạn trích “Chinh phụ ngâm khúc” lấy tiêu đề “sau phút chia li” mà không phải “sau phút chia tay”?
Quả
Trái
Thay thế cho nhau được (sắc thái ý nghĩa không thay đổi)
Hy sinh
Bỏ mạng
Không thay thế cho nhau được (sắc thái ý nghĩa có thay đổi)
Tiết 35
Văn 7
Đồng nghĩa
I. Thế nào là từ đồng nghĩa?
TỪ ĐỒNG NGHĨA
II. Các loại từ đồng nghĩa:
III. Sử dụng từ đồng nghĩa:
IV. Luyện tập:
Bài tập 5
uống từng chút một bằng cách chỉ hớp ở đầu môi để cho biết vị
uồng nhiều và hết ngay trong một lúc một cách thô tục
Nhấp
Nốc
uống nhiều liền một mạch, bằng cách ngậm trực tiếp vào miệng chai hay vòi ấm
Tu
Tu, Nhấp, Nốc
Tiết 35
Văn 7
Đồng nghĩa
I. Thế nào là từ đồng nghĩa?
TỪ ĐỒNG NGHĨA
II. Các loại từ đồng nghĩa:
III. Sử dụng từ đồng nghĩa:
IV. Luyện tập:
Bài tập 5
người trao vật có ngôi thứ thấp hơn hoặc ngang bằng người nhận, tỏ sự kính trọng
người trao vật không phân biệt ngôi thứ với người nhận, vật được trao thường để khen ngợi, khuyến khích, tỏ lòng quí mến
người trao vật có ngôi thứ cao hơn hoặc ngang bằng người nhận
Biếu:
Tặng:
Cho:
Cho, Tặng, Biếu
Tiết 35
Văn 7
Đồng nghĩa
I. Thế nào là từ đồng nghĩa?
TỪ ĐỒNG NGHĨA
II. Các loại từ đồng nghĩa:
III. Sử dụng từ đồng nghĩa:
IV. Luyện tập:
Bài tập 6
a) Thế hệ mai sau sẽ được hưởng
của công cuộc đổi mới hôm nay.
thành quả
-Trường ta đã lập nhiều để chào mừng ngày Quốc khánh mồng 2 tháng 9.
thành tích
thành quả
thành tích
b) Bọn địch chống cự đã bị quân ta tiêu diệt.
ngoan cố
-Ông đã giữ vững khí tiết cách mạng.
ngoan cường
ngoan cố
ngoan cường
Tiết 35
Văn 7
Đồng nghĩa
I. Thế nào là từ đồng nghĩa?
TỪ ĐỒNG NGHĨA
II. Các loại từ đồng nghĩa:
III. Sử dụng từ đồng nghĩa:
IV. Luyện tập:
Bài tập 6
c) Lao động là thiêng liêng, là nguồn sống, nguồn hạnh phúc của mỗi người.
nghĩa vụ
-Thầy Hiệu trưởng đã giao cụ thể cho lớp em trong đợt tuyên truyền phòng chống ma tuý.
nhiệm vụ
nghĩa vụ
nhiệm vụ
d) Em Thuý luôn luôn quần áo sạch sẽ.
giữ gìn
- tổ quốc là sứ mệnh của quân đội.
Bảo vệ
giữ gìn
bảo vệ
Tiết 35
Văn 7
Đồng nghĩa
I. Thế nào là từ đồng nghĩa?
TỪ ĐỒNG NGHĨA
II. Các loại từ đồng nghĩa:
III. Sử dụng từ đồng nghĩa:
IV. Luyện tập:
Bài tập 8
Kết quả
Hậu quả
Trình bày
Trưng bày
Tiết 35
Văn 7
Đồng nghĩa
I. Thế nào là từ đồng nghĩa?
TỪ ĐỒNG NGHĨA
II. Các loại từ đồng nghĩa:
III. Sử dụng từ đồng nghĩa:
IV. Luyện tập:
Bài tập 9: quan sát tranh và viết một đoạn văn có ít nhất một cặp từ đồng nghĩa
Tiết 35
Văn 7
Đồng nghĩa
I. Thế nào là từ đồng nghĩa?
II. Các loại từ đồng nghĩa:
TỪ ĐỒNG NGHĨA
III. Sử dụng từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.
Đồng nghĩa hoàn toàn
Đồng nghĩa không hoàn toàn
Khi nói cũng như khi viết, cần cân nhắc để lựa chọn trong số các từ đồng nghĩa những từ thể hiện đúng thực tế khách quan và sắc thái biểu cảm.
Tiết 35
Văn 7
Đồng nghĩa
TỪ ĐỒNG NGHĨA
Củng cố, dặn dò:
-Từ đồng nghĩa là gì? Có mấy loại? sử dụng từ đồng nghĩa như thế nào?
-Về nhà học thuộc bài, nắm kĩ nội dung bài học.
-Xem lại các baì tập hoàn thành bài tập 1, 5 ,7 & 9 sgk.
-Soạn bài mới: Cách lập ý của bài văn biểu cảm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Quang Trí
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)