Bài 9. Từ đồng nghĩa

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Định | Ngày 28/04/2019 | 20

Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Từ đồng nghĩa thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

Tiết 35 - T? D?NG NGHIA
I-Thế nào là từ đồng nghĩa ?
Ví dụ
Bản dịch: "Xa ngắm thác núi Iư"
Nắng rọi Hương Lô khói tía bay ,
Xa trông dòng thác trước sông này.
Nước bay thẳng xuống ba nghìn thước,
Tưởng dải Ngân Hà tuột khỏi mây .
(Tương Như dịch)
? Dựa vào kiến thức đã học ở bậc tiểu học, hãy tìm các từ đồng nghĩa với mối từ "rọi", "trông"
"rọi" -> Chiếu, soi,.
"trông" -> nhìn, nhòm, ngó,.
Tiết 35 - T? D?NG NGHIA
I-Thế nào là từ đồng nghĩa ?
1Ví dụ:
? T? "Trụng" trong b?n d?ch tho "Xa ng?m thỏc Nỳi Lu" cú nghia l� " nhìn để nhận biết". Ngoài nghĩa đó ra, từ "trông" còn có những nghĩa sau:
a- Coi sóc, giữ gìn cho yên ổn:
Trông coi, chăm sóc, coi sóc,.
b- Mong.
Trông mong, hi vọng,.
Tiết 35 - T? D?NG NGHIA
2. Ghi nhí:
I-Thế nào là từ đồng nghĩa ?
1. Vớ d?:
-Từ đồng nghĩa là những từ khác nhau về âm thanh nhưng giống nhau hoặc gần giống nhau về nghĩa.
- Một từ nhiều nghĩa có thể tham gia vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.
? Qua bài tập em hãy cho biết thế nào là từ đồng nghĩa?
Tiết 35 - T? D?NG NGHIA
II. Các loại từ đồng nghĩa
Ví dụ :
Rủ nhau xuống biển mò cua
Đem về quả mơ chua trên rừng.
( Trần Tuấn Khải)
Chim xanh ăn trái xoài xanh
ăn no tắm mát đậu cành cây đa
( Ca dao)
? So sánh nghĩa của từ "quả" và từ "trái" trong VD ?
Tiết 35 - T? D?NG NGHIA
I-Thế nào là từ đồng nghĩa ?
1. Bài tập :
2. Ghi nhớ: SGK/114
II. các loại từ đồng nghĩa
Ví dụ
Nét nghĩa chung: Để chỉ bộ phận của cây do bầu nhuỵ hoa phát triển thành.
-Quả : Từ toàn dân
-Trái : Từ địa phương Nam bộ
Tiết 35 - T? D?NG NGHIA

II. các loại từ đồng nghĩa
1. Ví dụ:
1/ "quả" , " trái" ?Từ đồng nghĩa hoàn toàn , không phân biệt sắc thái nghĩa.
? Các từ "trái", "quả" thuộc từ đồng nghiã nào?
Tiết 35 - T? D?NG NGHIA
II. các loại từ đồng nghĩa
1. Vớ d?:
:- Có nét nghĩa giống nhau : Mất khả năng sống , tức là chết.
- Có sắc thái nghĩa khác nhau :
+ Hy sinh : Chết vì nghĩa vụ và mục đích cao đẹp .
+ Bỏ mạng : Cái chết tầm thường , hàm ý khinh bỉ.
?Từ đồng nghĩa không hoàn toàn, có sắc thái nghĩa khác nhau.
HS đọc VD: SGK/114
? Nghĩa của 2 từ Hy sinh, bỏ mạng có điểm gì giồng và khác nhau?
Tiết 35 - T? D?NG NGHIA

II. các loại từ đồng nghĩa
1. Vớ d?:
2. Ghi nhí :
Từ đồng nghĩa có hai loại: Những từ đồng nghĩa hoàn toàn (không phân biệt về sắc thái nghĩa) và những từ đồng nghĩa không hoàn toàn (có sắc thái nghĩa khác nhau)
? Qua tìm hiểu bài tập trên, em thấy có mấy loại từ đồng nghĩa đó là những loại nào ?
Tiết 35 - T? D?NG NGHIA
III- Sử dụng từ đồng nghĩa
1. Vớ d?:
Từ đồng nghĩa hoàn toàn: Có thể hoán đổi vị trí
Từ đồng nghĩa không hoàn toàn: Không thể hoán đổi vị trí
? ở bài 7 tại sao đoạn trích "Chinh phụ ngâm khúc" lại lấy tên là " Sau phút chia li" mà không lấy tên là " Sau phút chia tay"
Nghĩa của hai từ " Chia li" và " Chia tay"
Giống nhau : Rời nhau, mỗi người đi một nơi .
Khác nhau:
+ "Chia li" : Xa nhau lâu dài thậm chí là mãi mãi.
+ " Chia tay" : Có tính chất tạm thời , thường sẽ gặp lại trong tương lai gần.
? Các từ "tráI", "quả", "bỏ mạng", "hy sinh" có thể thay thế cho nhau được không vì sao ?
Tiết 35 - T? D?NG NGHIA
? Khi sö dông tõ ®ång nghÜa cÇn l­u ý ®iÒu g× ?
2. Ghi nhớ: Khụng ph?i bao gi? t? d?ng nghia cung cú th? thay thcho nhau. Khi núi cung nhu khi vi?t, c?n cõn nh?c d? ch?n trong s? cỏc t? d?ng nghia nh?ng t? th? hi?n dỳng th?c t? khỏc quan v� s?c thỏi bi?u c?m.
Tiết 35 - T? D?NG NGHIA
IV- Luyện tập
Tiết 35 - T? D?NG NGHIA
Nhóm1:
gan dạ
nhà thơ
- mổ xẻ
Nhóm 2:
* của cải
* nước ngoài
* chó biển
Nhóm 3:
- Năm học
- Loài người
- thay mặt
Nhóm 4:
Máy thu thanh
sinh tố
Nhóm 5:
Xe hơi
dương cầm

Bài tập 1
Bài tập 2
- Dũng cảm
- Thi sĩ
- Phẩu thuật
-Tài sản
- Ngoại quốc
- Hải cẩu
Niên khóa
nhân loại
đại diện
- Ra-đi-ô
- Vi-ta-min
ô tô
pi-a-nô
IV- Luyện tập
Bài 5 :Phân biệt nghĩa .
Nghĩa chung:Tự cho vào cơ thể thức ăn để nuôi sống.
Sắc thái nghĩa:
-ăn: Sắc thái biểu cảm bình thường .
-xơi : Sắc thái trang trọng
-chén : Sắc thái thân mật, thông tục.
.
Tiết 35 - T? D?NG NGHIA
Ba từ khác nhau về nét nghĩa cách thức hoạt động
tu : Uống nhiều ,liền một mạch bằng cách ngậm trực tiếp vào miệng chai hay vòi ấm.
nhấp : Uống từng chút một bằng cách chỉ hớp ở đầu môi , thường là để cho biết vị .
nốc : Uống nhiều và hết ngay trong một lúc , có tính thô tục.
Tiết 35 - T? D?NG NGHIA
Bài 6 : Chọn từ thích hợp điền vào các câu:
a/ thành tích , thành quả
Thế hệ mai sau sẽ được hưởng .... của công cuộc đổi mới hôm nay.
Trường ta đã lập nhiều .....để chào mừng ngày Quốc khánh mùng 2 tháng 9 .
b/ nhiệm vụ , nghĩa vụ
Lao động là ... thiêng liêng , là nguồn sống nguồn , hạnh phúc của mỗi người.
Thày Hiệu trưởng đã giao......cụ thể cho lớp em trong đợt tuyên truyền phòng chống ma tuý.
thành quả
thành tích
nghĩa vụ
nhiệm vụ
Tiết 35 - T? D?NG NGHIA
Bài 7 :(SGk - 116 )
đối xử , đối đãi
Nó........tử tế với mọi người xung quanh nên ai cũng mến nó .
Mọi người đều bất bình trước thái độ ..... của nó đối với trẻ em .
đối xử/ đối đãi
đối xử
Tiết 35 - T? D?NG NGHIA
Bài 9 ( SGK - 117 ) : Chữa các từ dùng sai .
Ông bà ,cha mẹ đã lao động vất vả , tạo ra thành quả để con cháu đời sau hưởng lạc .
Câu tục ngữ " Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" đã giảng dạy cho chúng ta lòng biết ơn đối với thế hệ cha anh .
hưởng thụ.
dạy
Tiết 35 - T? D?NG NGHIA
Dặn dò
-Học thuộc 3 ghi nhớ trong SGK - tr 114 + 115.
-Làm các bài tập còn lại và bài tập bổ sung :
Đặt câu với các từ sau:
a / đơn giản:....
b/ giản dị :.....
c/ đơn điệu:...
-Chuẩn bị bài tiếp theo.
Tiết 35 - T? D?NG NGHIA
Dặn dò
-Học thuộc 3 ghi nhớ trong SGK - tr 114 + 115.
-Làm các bài tập còn lại và bài tập bổ sung :
Đặt câu với các từ sau:
a / đơn giản:....
b/ giản dị :.....
c/ đơn điệu:...
-Chuẩn bị bài tiếp theo.
Tiết 35 - T? D?NG NGHIA
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Định
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)