Bài 9. Từ đồng nghĩa
Chia sẻ bởi Cao Minh Anh |
Ngày 28/04/2019 |
21
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Từ đồng nghĩa thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Ngữ văn 7 Tiết 35
GV: Cao Minh anh
Tiếng Việt
Từ
đồng nghĩa
Kiểm tra bài cũ
Hãy vận dụng kiến thức về chữa lỗi về quan hệ từ để chỉ ra lỗi sai trong các câu sau và cách sửa :?
a/ Chỳng ta ph?i s?ng cho th? no d? chan hũa v?i m?i ngu?i
=>Lỗi dùng sai quan hệ từ: thay cho = như; thay để = cho
b/ Sống trong xã hội của phong kiến đương thời, nhân dân ta bị áp bức bóc lột vô cùng tàn bạo.
như cho
=>Lỗi dùng thừa quan hệ từ: của -> bỏ
b/ Sống trong xã hội phong kiến đương thời, nhân dân ta bị áp bức bóc lột vô cùng tàn bạo.
Tiếng Việt.Tiết 35: Từ đồng nghĩa
I. Thế nào là từ đồng nghĩa
Gv gọi hs đọc dữ liệu sgk.
Các từ đồng nghĩa với:
rọi:
trông:
+ nhìn:
+ coi sóc, giữ gìn:
+ mong:
Hãy tìm các từ đồng nghĩa với các từ bên?
- chiếu, soi, dọi
- ngó, xem, liếc, nhòm
- giữ, coi chừng, canh chừng, ngó ngàng
- ngóng, đợi, chờ
Qua đó em hãy rút ra khái nệm về từ đồng nghĩa và nhận xét về nó?
=> Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống hoặc gần gióng nhau. Một từ nhiều nghĩa có thể có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.
=> Ghi nhớ: sgk
Tiếng Việt.Tiết 35: Từ đồng nghĩa
II. Các loại từ đồng nghĩa
Gv gọi hs đọc ngữ liệu sgk.
Hãy so sánh nghĩa của hai từ “ trái” và “quả” ?
* So sánh
quả
trái
=>nghĩa giống nhau hoàn toàn vì có thể thay thế cho nhau trong mọi trường hợp.
Rủ nhau xuống bể mò cua
Đem về nấu mơ chua trên rừng
Chim xanh ăn xoài xanh
Ăn no tắm mát đậu cành cây đa
=> từ đồng nghĩa hoàn toàn
Tiếng Việt.Tiết 35: Từ đồng nghĩa
II. Các loại từ đồng nghĩa
Gv gọi hs đọc ngữ liệu sgk.
Hãy so sánh nghĩa của hai từ “ hi sinh” và “bỏ mạng” ? Chúng có nét nào giống và khác nhau?
* So sánh
bỏ mạng
hi sinh
+ giống: đều chỉ trạng thái tim ngừng đập, phổi ngừng hô hấp ( chết)
+ khác: sắc thái biểu cảm của mỗi từ.
hi sinh: có sắc thái trang trọng, tôn kính.
bỏ mạng: có sắc thái khinh miệt
VD:Công chúa Ha-ba-na đã anh dũng, thanh kiếm vẫn cầm tay
=> không phù hợp, không thể thay thế cho nhau vì sắc thái biểu cảm khác nhau
=> từ đồng nghĩa không hoàn toàn
=> Ghi nhớ: SGK
Tiếng Việt.Tiết 35: Từ đồng nghĩa
III. Sử dụng từ đồng nghĩa
Từ sự thay đổi của từ “ quả” cho “trái”, từ “bỏ mạng” thay cho “hi sinh” ở mục II, em hãy nhận xét?
=> Từ đồng nghĩa không phải khi nào cũng có thể thay thế cho nhau vì sắc thái biểu cảm khác nhau
Tại sao trong đoạn trích Chinh phụ ngâm ở bài 7, văn bản lại lấy tiêu đề là Sau phút chia li mà không phải là Sau phút chia tay?
Bởi vì:
- Chia tay : sắc thái bình thường
- Chia li : sắc thái cổ, diễn tả được cảnh ngộ bi sầu của người chinh phụ.
=> Khi nói, khi viết cần cân nhắc lựa chọn trong số các từ đồng nghĩa những từ thể hiện đúng thực tế khách quan và sắc thái biểu cảm.
=> Ghi nhớ: SGK
Tiếng Việt.Tiết 35: Từ đồng nghĩa
IV. Luyện tập:
Bài tập 1: Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ sau đây:
gan dạ: - nhà thơ:
mổ xẻ: - của cải:
nước ngoài: - chó biển:
đòi hỏi: - năm học:
loài người: - thay mặt:
can đảm
thi sĩ
phẫu thuật
tài sản
ngoại quốc
hải cẩu
yêu cầu
niên khoá
nhân loại
đại diện
Bài tập 2: Tìm từ gốc Ấn-Âu đồng nghĩa với các từ sau đây:
máy thu thanh: - xe hơi:
sinh tố: - dương cầm:
Ra-đi-ô ô-tô
Vi-ta-min pi-a-nô
Tiếng Việt.Tiết 35: Từ đồng nghĩa
IV. Luyện tập:
Bài tập 4: Tìm từ đồng nghĩa thay thế các từ sau đây:
kêu
Món quà anh gửi, tôi đã tận tay chị ấy rồi.
Bố tôi khách ra đến cổng rồi mới trở về.
Cậu ấy gặp khó khăn một tí đã .
Anh đừng làm như thế người ta cho đấy.
Cụ ốm nặng đã hôm qua rồi.
đưa
đưa
nói
đi
trao
tiễn
đàm tiếu
than vãn
mất
Bài tập 5: Phân biệt nghĩa của các từ trong các nhóm từ đồng nghĩa sau:
- Ăn : sắc thái bình thường
- Xơi : lịch sự, xã giao
- Chén : thân mật, thông tục
- Mẫu:
Tiếng Việt.Tiết 35: Từ đồng nghĩa
IV. Luyện tập:
Bài tập6: Chọn từ tích hợp điền vào các câu theo mẫu sau:
- Mẫu:
thành tích
thành quả
- Thế hệ mai sau sẽ được hưởng của công cuộc đổi mới hôm nay.
- Trường ta đã lập nhiều để chào mừng ngày Quốc khánh mồng 2 tháng 9.
V. Hướng dẫn hoạt động nối tiếp:
Học phần ghi nhớ SGK.
Làm các bài tập còn lại.
Chuẩn bị tiết 40: Cách lập ý trong văn bản biểu cảm.
GV: Cao Minh anh
Tiếng Việt
Từ
đồng nghĩa
Kiểm tra bài cũ
Hãy vận dụng kiến thức về chữa lỗi về quan hệ từ để chỉ ra lỗi sai trong các câu sau và cách sửa :?
a/ Chỳng ta ph?i s?ng cho th? no d? chan hũa v?i m?i ngu?i
=>Lỗi dùng sai quan hệ từ: thay cho = như; thay để = cho
b/ Sống trong xã hội của phong kiến đương thời, nhân dân ta bị áp bức bóc lột vô cùng tàn bạo.
như cho
=>Lỗi dùng thừa quan hệ từ: của -> bỏ
b/ Sống trong xã hội phong kiến đương thời, nhân dân ta bị áp bức bóc lột vô cùng tàn bạo.
Tiếng Việt.Tiết 35: Từ đồng nghĩa
I. Thế nào là từ đồng nghĩa
Gv gọi hs đọc dữ liệu sgk.
Các từ đồng nghĩa với:
rọi:
trông:
+ nhìn:
+ coi sóc, giữ gìn:
+ mong:
Hãy tìm các từ đồng nghĩa với các từ bên?
- chiếu, soi, dọi
- ngó, xem, liếc, nhòm
- giữ, coi chừng, canh chừng, ngó ngàng
- ngóng, đợi, chờ
Qua đó em hãy rút ra khái nệm về từ đồng nghĩa và nhận xét về nó?
=> Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống hoặc gần gióng nhau. Một từ nhiều nghĩa có thể có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.
=> Ghi nhớ: sgk
Tiếng Việt.Tiết 35: Từ đồng nghĩa
II. Các loại từ đồng nghĩa
Gv gọi hs đọc ngữ liệu sgk.
Hãy so sánh nghĩa của hai từ “ trái” và “quả” ?
* So sánh
quả
trái
=>nghĩa giống nhau hoàn toàn vì có thể thay thế cho nhau trong mọi trường hợp.
Rủ nhau xuống bể mò cua
Đem về nấu mơ chua trên rừng
Chim xanh ăn xoài xanh
Ăn no tắm mát đậu cành cây đa
=> từ đồng nghĩa hoàn toàn
Tiếng Việt.Tiết 35: Từ đồng nghĩa
II. Các loại từ đồng nghĩa
Gv gọi hs đọc ngữ liệu sgk.
Hãy so sánh nghĩa của hai từ “ hi sinh” và “bỏ mạng” ? Chúng có nét nào giống và khác nhau?
* So sánh
bỏ mạng
hi sinh
+ giống: đều chỉ trạng thái tim ngừng đập, phổi ngừng hô hấp ( chết)
+ khác: sắc thái biểu cảm của mỗi từ.
hi sinh: có sắc thái trang trọng, tôn kính.
bỏ mạng: có sắc thái khinh miệt
VD:Công chúa Ha-ba-na đã anh dũng, thanh kiếm vẫn cầm tay
=> không phù hợp, không thể thay thế cho nhau vì sắc thái biểu cảm khác nhau
=> từ đồng nghĩa không hoàn toàn
=> Ghi nhớ: SGK
Tiếng Việt.Tiết 35: Từ đồng nghĩa
III. Sử dụng từ đồng nghĩa
Từ sự thay đổi của từ “ quả” cho “trái”, từ “bỏ mạng” thay cho “hi sinh” ở mục II, em hãy nhận xét?
=> Từ đồng nghĩa không phải khi nào cũng có thể thay thế cho nhau vì sắc thái biểu cảm khác nhau
Tại sao trong đoạn trích Chinh phụ ngâm ở bài 7, văn bản lại lấy tiêu đề là Sau phút chia li mà không phải là Sau phút chia tay?
Bởi vì:
- Chia tay : sắc thái bình thường
- Chia li : sắc thái cổ, diễn tả được cảnh ngộ bi sầu của người chinh phụ.
=> Khi nói, khi viết cần cân nhắc lựa chọn trong số các từ đồng nghĩa những từ thể hiện đúng thực tế khách quan và sắc thái biểu cảm.
=> Ghi nhớ: SGK
Tiếng Việt.Tiết 35: Từ đồng nghĩa
IV. Luyện tập:
Bài tập 1: Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ sau đây:
gan dạ: - nhà thơ:
mổ xẻ: - của cải:
nước ngoài: - chó biển:
đòi hỏi: - năm học:
loài người: - thay mặt:
can đảm
thi sĩ
phẫu thuật
tài sản
ngoại quốc
hải cẩu
yêu cầu
niên khoá
nhân loại
đại diện
Bài tập 2: Tìm từ gốc Ấn-Âu đồng nghĩa với các từ sau đây:
máy thu thanh: - xe hơi:
sinh tố: - dương cầm:
Ra-đi-ô ô-tô
Vi-ta-min pi-a-nô
Tiếng Việt.Tiết 35: Từ đồng nghĩa
IV. Luyện tập:
Bài tập 4: Tìm từ đồng nghĩa thay thế các từ sau đây:
kêu
Món quà anh gửi, tôi đã tận tay chị ấy rồi.
Bố tôi khách ra đến cổng rồi mới trở về.
Cậu ấy gặp khó khăn một tí đã .
Anh đừng làm như thế người ta cho đấy.
Cụ ốm nặng đã hôm qua rồi.
đưa
đưa
nói
đi
trao
tiễn
đàm tiếu
than vãn
mất
Bài tập 5: Phân biệt nghĩa của các từ trong các nhóm từ đồng nghĩa sau:
- Ăn : sắc thái bình thường
- Xơi : lịch sự, xã giao
- Chén : thân mật, thông tục
- Mẫu:
Tiếng Việt.Tiết 35: Từ đồng nghĩa
IV. Luyện tập:
Bài tập6: Chọn từ tích hợp điền vào các câu theo mẫu sau:
- Mẫu:
thành tích
thành quả
- Thế hệ mai sau sẽ được hưởng của công cuộc đổi mới hôm nay.
- Trường ta đã lập nhiều để chào mừng ngày Quốc khánh mồng 2 tháng 9.
V. Hướng dẫn hoạt động nối tiếp:
Học phần ghi nhớ SGK.
Làm các bài tập còn lại.
Chuẩn bị tiết 40: Cách lập ý trong văn bản biểu cảm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Minh Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)