Bài 9. Từ đồng nghĩa
Chia sẻ bởi Dương Thị Cúc |
Ngày 28/04/2019 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Từ đồng nghĩa thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
1
giờ học ngữ văn 7
Gi¸o viªn: Dương Thị Cúc
2
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2. Câu sau dùng thiếu quan hệ từ ở chỗ nào?
Đừng nên nhìn hình thức đánh giá kẻ khác.
Câu 1. Sử dụng quan hệ từ cần tránh những lỗi nào?
Đáp án:
Đừng nên nhìn hình thức mà đánh giá kẻ khác.
- Thiếu quan hệ từ
Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa.
Thừa quan hệ từ.
- Dùng quan hệ từ mà không có tác dụng liên kết.
3
4
Tiết 35: TIẾNG VIỆT TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. Th? no l t? d?ng nghia?
1. Xe?t vi? du?.
XA NG?M THC NI LU
"N?ng r?i Huong Lụ khúi tớa bay,
Xa trụng dũng thỏc tru?c sụng ny.
Nu?c bay th?ng xu?ng ba nghỡn thu?c,
Tu?ng d?i Ngõn H tu?t kh?i mõy."
(Tuong Nhu d?ch)
- R?i: Hu?ng ỏnh sỏng vo m?t di?m
- Trụng: Dựng m?t nhỡn d? nh?n bi?t
* R?i: dụ`ng nghia v?i: chi?u; soi
5
I. Th? no l t? d?ng nghia?
1.Xe?t vi? du?.
* R?i: Hu?ng ỏnh sỏng vo m?t di?m
- Chi?u: Hu?ng lu?ng ỏnh sỏng phỏt ra d?n m?t noi no dú. (Cựng s?c thỏi v?i t? r?i)
- Soi: Chi?u ỏnh sỏng vo d? th?y rừ v?t (Cú s?c thỏi g?n gi?ng v?i t? r?i)
=> Ro?i, chiờ?u, soi: nghi~a gõ`n giụ?ng nhau.
Tiết 35: TIẾNG VIỆT TỪ ĐỒNG NGHĨA
6
I. Th? no l t? d?ng nghia?
1. Xe?t vi? du?.
* Trụng: dụ`ng nghia v?i: ng?m; nhỡn
- Trụng: Dựng m?t nhỡn d? nh?n bi?t
- Ng?m: Nhỡn ki, nhỡn mói cho tho? lũng yờu thớch (Cú s?c thỏi g?n gi?ng v?i t? trụng)
- Nhỡn: Dua m?t v? hu?ng no dú d? th?y rừ s? v?t (Cú s?c thỏi g?n gi?ng v?i t? trụng)
=> Trụng, nga?m, nhi`n: nghi~a gõ`n giụ?ng nhau.
Tiết 35: TIẾNG VIỆT TỪ ĐỒNG NGHĨA
7
Ví dụ
* A! Mẹ đã về.
* A! Má đã về.
* A! Mẹ đã về.
* A! Má đã về.
Mẹ và Má: nghĩa giống nhau.
8
Tiết 35: TIẾNG VIỆT TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. Th? no l t? d?ng nghia?
1. Xe?t vi? du?.
Nghia c?a t? trụng trong t?ng tru?ng h?p sau:
a) Bỏc Ho l ngu?i trụng xe trong tru?ng.
b) Tụi trụng me? vờ` dó lõu.
- Trụng a: B?o v?, gi? gỡn, coi súc, cham súc
- Trụng b: Mong, ngúng, ch?
9
Tiết 35: TIẾNG VIỆT TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. Th? no l t? d?ng nghia?
1. Xe?t vi? du?.
* R?i: dụ`ng nghia v?i: chi?u; soi
=> L nhu~ng t? co? nghi~a g?n giụ?ng nhau.
* Trụng: dụ`ng nghia v?i: ng?m; nhỡn
=> L nhu~ng t? co? nghi~a g?n giụ?ng nhau.
* Me? va` Ma?: La` nhu~ng tu` co? nghi~a giụ?ng nhau.
* Trụng: la` tu` nhiờ`u nghi~a trong nho?m tu` dụ`ng nghi~a.
2. Ghi nh? 1: SGK Trang 114
Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc
gần giống nhau. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào
nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau
10
Bài tập nhanh
Tìm từ đồng nghĩa thay thế các từ in đậm trong các câu sau:
1) Mẹ tôi tính rất lành.
2) Lá lành đùm lá rách.
3) Vết thương ở chân Nam đã lành.
( hiền, hiền hậu, lương thiện)
(nguyên vẹn, lành lặn)
(khỏi, bình phục)
(Lành: không có khả năng làm hại đến người, vật khác)
( Lành: nguyên vẹn, không bị sứt mẻ, rách.)
( Lành: khỏi, lành bệnh.)
11
Tiết 35: TIẾNG VIỆT TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. Th? no l t? d?ng nghia?
1. Xe?t vi? du?.
2. Ghi nh? 1: SGK Trang 114
II. Cỏc lo?i t? d?ng nghia
1. Xe?t vi? du?.
a, - R? nhau xu?ng b? mũ cua,
Dem v? n?u qu? mo chua trờn r?ng. (Tr?n Tu?n Kh?i)
- Chim xanh an trỏi xoi xanh,
An no t?m mỏt dõ? cnh cõy da. (Ca dao)
* So sỏnh nghia c?a t? qu? v t? trỏi trong hai cõu trờn:
- Qu?: l b? ph?n c?a cõy do b?u, nhu? phỏt tri?n m thnh. (Dõy l t? ton dõn)
- Trỏi: Cung l qu?. (Dõy l t? d?a phuong Nam B?)
=> Nghi~a cu?a tu` "tra?i", "qua?" giụ?ng nhau hoa`n toa`n.
12
Tiết 35: TIẾNG VIỆT TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. Th? no l t? d?ng nghia?
1. Xe?t vi? du?.
2. Ghi nh? 1: SGK Trang 114
II. Cỏc lo?i t? d?ng nghia
1. Xe?t vi? du?.
b. - Tru?c s?c t?n cụng nhu vu bóo v tinh th?n chi?n d?u dung c?m tuy?t v?i c?a quõn Tõy Son, hng v?n quõn Thanh dó b? m?ng.
- Cụng chỳa Ha-ba-na dó hi sinh anh dung, thanh ki?m v?n c?n tay.
(Truy?n c? Cu-ba)
13
Thảo luận nhóm (2 phút)
Nghĩa của hai từ bỏ mạng và từ hi sinh có gì giống và khác nhau?
- Giống nhau: Đều chỉ cái chết
- Khác nhau:
+ Bỏ mạng: là chết vì mục đích phi nghĩa (có hàm ý kinh bỉ). Bỏ mạng dùng để chỉ cái chết của bọn giặc ngoại xâm.
+ Hi sinh: là chết vì lí tưởng cao đẹp, chết trong sự vinh quang vì mục đích chính nghĩa (có hàm ý kính trọng).
14
Tiết 35: TIẾNG VIỆT TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. Th? no l t? d?ng nghia?
1. Xe?t vi? du?.
2. Ghi nh? 1: SGK Trang 114
II. Cỏc lo?i t? d?ng nghia
1. Xe?t vi? du?.
a, S?c thỏi nghia c?a hai t? qu? v trỏi gi?ng nhau hon ton.
b, S?c thỏi nghi~a hai t? b? m?ng v hi sinh khỏc nhau.
15
Tiết 35: TIẾNG VIỆT TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. Th? no l t? d?ng nghia?
II. Cỏc lo?i t? d?ng nghia
1. Xe?t vi? du?.
2. Ghi nh? 2: SGK Trang 114
Từ đồng nghĩa có hai loại: những từ đồng nghĩa hoàn toàn
(không phân biệt nhau về sắc thái nghĩa) và những từ
đồng nghĩa không hoàn toàn (có sắc thái nghĩakhác nhau)
16
Tiết 35: TIẾNG VIỆT TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. Th? no l t? d?ng nghia?
II. Cỏc lo?i t? d?ng nghia
III. S? d?ng t? d?ng nghia
1. Xe?t vi? du?.
a. - R? nhau xu?ng b? mũ cua,
Dem v? n?u mo chua trờn r?ng.
(Tr?n Tu?n Kh?i)
- Chim xanh an xoi xanh,
An no t?m mỏt dõ? cnh cõy da.
(Ca dao)
* Thay t? "qu?" b?ng t? "trỏi" v t? "trỏi" b?ng t? "qu?": í nghia cõu khụng thay d?i.
Vỡ s?c thỏi nghia c?a hai t? "qu?" v t? "trỏi" hon ton gi?ng nhau -> co? thờ? thay thờ? cho nhau
trái
quả
17
Tiết 35: TIẾNG VIỆT TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. Th? no l t? d?ng nghia?
II. Cỏc lo?i t? d?ng nghia
III. S? d?ng t? d?ng nghia
1. Xe?t vi? du?.
b. - Tru?c s?c t?n cụng nhu vu bóo v tinh th?n chi?n d?u dung c?m tuy?t v?i c?a quõn Tõy Son, hng v?n quõn Thanh dó
- Cụng chỳa Ha-ba-na dó anh dung, thanh ki?m v?n c?m tay.
(Truy?n c? Cu-ba)
* Thay t? "bo? ma?ng" b?ng t? "hi sinh" v t? "hi sinh" b?ng t? "bo? ma?ng": y? nghia c?a hai cõu van thay d?i.
Vỡ hai t? "b? m?ng" v "hi sinh" cú s?c thỏi bi?u c?m khỏc nhau -> khụng thờ? thay thờ? cho nhau
bỏ mạng
hi sinh
18
Tiết 35: TIẾNG VIỆT TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. Th? no l t? d?ng nghia?
II. Cỏc lo?i t? d?ng nghia
III. S? d?ng t? d?ng nghia
1. Xe?t vi? du?.
c. Ta?i sao trong do?n trớch: "Chinh ph? ngõm khỳc" l?y tiờu d? l: "Sau phỳt chia li" m khụng ph?i l "Sau phỳt chia tay"? (Tha?o luõ?n theo ba`n)
B?i vỡ: - Chia li: cú nghia l xa nhau lõu di cú khi l mói mói (vinh bi?t) khụng cú ngy g?p l?i. Vỡ k? di trong bi tho ny l ra tr?n noi cỏi s?ng v cỏi ch?t luụn k? c?n nhau.
- Chia tay: Xa nhau cú tớnh ch?t t?m th?i, thu?ng l s? g?p l?i nhau trong m?t kho?ng th?i gian.
19
I. Th? no l t? d?ng nghia?
II. Cỏc lo?i t? d?ng nghia
III. S? d?ng t? d?ng nghia
1. Xe?t vi? du?.
c. Ta?i sao trong do?n trớch: "Chinh ph? ngõm khỳc" l?y tiờu d? l: "Sau phỳt chia li" m khụng ph?i l "Sau phỳt chia tay"?
Tiết 35: TIẾNG VIỆT TỪ ĐỒNG NGHĨA
=> Từ chia li và chia tay đều có nghĩa là rời xa nhau, mỗi người đi một nơi, nhưng dùng từ chia li hay hơn vì nó vừa mang sắc thài cổ xưa vừa diễn tả được cảnh ngộ sầu bi của người chinh phụ (nó phù hợp với văn cảnh hơn)
20
Tiết 35: TIẾNG VIỆT TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. Th? no l t? d?ng nghia?
II. Cỏc lo?i t? d?ng nghia
III. S? d?ng t? d?ng nghia
1. Xe?t vi? du?.
a. Hai t? "qu?" v t? "trỏi" co? s?c thỏi nghia hon ton gi?ng nhau => co? thờ? thay thờ? cho nhau
b. Hai t? "b? m?ng" v "hi sinh" cú s?c thỏi bi?u c?m khỏc nhau => khụng thờ? thay thờ? cho nhau
c. Tu` chia li va` chia tay dờ`u co? nghi~a la` ro`i xa nhau, mụ~i nguo`i di mụ?t noi, nhung du`ng tu` chia li hay hon vi` no? vu`a mang sa?c tha`i cụ? xua vu`a diờ~n ta? duo?c ca?nh ngụ? sõ`u bi cu?a nguo`i chinh phu? (no? phu` ho?p vo?i van ca?nh hon)
2. Ghi nh? 3: SGK Trang 115
21
* Chú ý : Tác dụng của việc sử dụng các từ đồng nghĩa
- Tránh lặp từ.
- Tạo các sắc thái riêng cho lời nói, bài viết.
Không phải bao giờ các từ đồngnghĩa cũng có thể thay thế
được cho nhau. Khi nói cũng như khi viết, cần cân nhắc để
chọn trong số các từ đồng nghĩa những từ thể hiện đúng thực
tế khách quan và sắc thái biểu cảm.
Tiết 35: TIẾNG VIỆT TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. Th? no l t? d?ng nghia?
II. Cỏc lo?i t? d?ng nghia
IiI. S? d?ng t? d?ng nghia
1. Xe?t vi? du?.
2. Ghi nho? 3: SGK trang 115
22
Tiết 35: TIẾNG VIỆT TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. Th? no l t? d?ng nghia?
II. Cỏc lo?i t? d?ng nghia
III. S? d?ng t? d?ng nghia
IV. Luy?n t?p
Bi t?p 1 + 2 + 3 + 4 (SGK/115)
La`m nho?m
23
IV. Luyờ?n tõ?p
Bài tập 1: Nhóm 1.
Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ sau đây:
- Gan dạ
- Chó biển
- Nhà thơ
- Đòi hỏi
- Mổ xẻ
Bài tập 2: Nhóm 2
Tìm từ có gốc Ấn - Âu đồng nghĩa với các từ sau đây:
- Máy thu thanh
- Sinh tố
- Xe hơi
- Dương cầm
- Dũng cảm
- Hải cẩu
- Thi sĩ
- Yêu cầu
- Phẫu thuật
- Ra-đi-ô
- Vi-ta-min
- Ô tô
- Pi-a-nô
24
IV. Luy?n t?p
Bi t?p 3: Nho?m 3
Tỡm m?t s? t? d?a phuong d?ng nghia v?i t? ton dõn (ph? thụng)
+ Heo - l?n
+ Xà bông - xà phòng
+ Ghe - thuyền
+ Cây viết - cây bút
+ Thau - chậu
+ Siêu - ấm
Bài tập 4: Nhóm 4
Mãn quµ anh göi, t«i ®· ®a tËn tay chÞ Êy råi.
Bè t«i ®a kh¸ch ra ®Õn cæng råi míi trë vÒ.
CËu Êy gÆp khã kh¨n mét tÝ ®· kªu.
Anh ®õng lµm nh thÕ ngêi ta nãi cho ®Êy.
Cô èm nÆng ®· ®i h«m qua råi.
.tôi đã trao.
Bố tôi tiễn khách.
.đã phàn nàn
.người ta cười.
.đã mất hôm qua.
25
BÔNG HOA MAY MẮN.
BT7: Câu nào có thể dùng hai từ đồng nghĩa thay thế cho nhau, câu nào chỉ có thể dùng một trong hai từ đồng nghĩa thay thế cho nhau: Đối xử, đối đãi
a. Nó … …. …… tử tế với mọi người xung quanh nên ai cũng mến nó.
b. Mọi người đều bất bình trước thái độ…….. của nó đối với trẻ em.
BT9: Chữa các từ dùng sai trong các câu sau
a. Ông bà cha mẹ lao động vất vả, tạo ra thành quả để con cháu đời sau
b. Phòng tranh có nhiều bức tranh của các họa sĩ nổi tiếng.
Tìm từ đồng nghĩa trong câu ca dao sau:
Đứng bên ni đồng, ngó bên tê đồng, mênh mông bát ngát
Đứng tê đồng, ngó bên ni đồng, bát ngát mênh mông
Bài tập 8: Bạn mời 3 bạn cùng lên bảng thi xem ai nhanh hơn, đúng hơn. Đặt câu có chứa các từ sau:
Bình thường:
- Tầm thường:
- Kết quả:
- Hậu quả:
BT6: Chọn từ thích hợp điền vào các câu sau:
giữ gìn, bảo vệ
a. . . . tổ quốc là sứ mệnh của quân đội
b. Em Thúy luôn luôn . . . quần áo sạch sẽ.
BT5: Phân biệt nghĩa của các từ trong các nhóm từ đồng nghĩa sau: Cho, tặng, biếu
Bài tập
Đáp án:
7
6
1
3
4
2
5
mênh mông
bat ngát
giữ gìn
Bảo vệ
hưởng thụ
hưởng lạc.
trình bày
trưng bày
đối xử
đối xử / đối đãi
Chúc mừng bạn !
Bạn được nhận một phần quà.
Cho : quan hÖ trên dưới, ngang hàng
=> sắc thái bình thường
- Tặng: quan hÖ trên dưới, ngang hàng
=> sắc thái thân mật.
- Biếu : quan hÖ trên dưới, ngang hàng
=> sắc thái trang trọng.
26
Đồng nghĩa là hiện tượng chỉ có trong một số ngôn ngữ trên thế giới .
Đồng nghĩa bao giờ cũng là quan hệ giữa 2 từ, không có quan hệ đồng nghĩa giữa 3 hoặc hơn 3 từ .
Các từ đồng nghĩa với nhau bao giờ cũng có nghĩa hoàn toàn giống nhau .
Các từ đồng nghĩa với nhau có thể không thay thế nhau được trong nhiều trường hợp sử dụng .
X
X
X
X
Bài tập củng cố: Lựa chọn đúng - Sai
27
Sơ đồ hệ thống hóa kiến thức
Từ đồng nghĩa
Cách sử dụng
Không phải bao giờ các
từ đồng nghĩa cũng có
thể thay thế cho nhau.
Khi nói cũng như khi
viết, cần cân nhắc để
chọn trong số các từ
đồng nghĩa những từ
thể hiện đúng thực tế
khách quan và sắc thái
biểu cảm.
Phân loại
Từ đồng nghĩa có 2
loại: những từ đồng
nghĩa hoàn toàn
(không phân biệt nhau
về sắc thái nghĩa) và
những từ đồng nghĩa
không hoàn toàn (có
sắc thái nghĩa klhác
nhau)
Khái niệm
Từ đồng nghĩa là
những từ có nghĩa
giống nhau hoặc gần
giống nhau. Một từ
nhiều nghĩa có thể
thuộc vào nhiều nhóm
từ đồng nghĩa khác
nhau.
28
kính chúc các thầy cô mạnh khoẻ hạnh phúc.
Chúc các em học tốt!
giờ học ngữ văn 7
Gi¸o viªn: Dương Thị Cúc
2
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2. Câu sau dùng thiếu quan hệ từ ở chỗ nào?
Đừng nên nhìn hình thức đánh giá kẻ khác.
Câu 1. Sử dụng quan hệ từ cần tránh những lỗi nào?
Đáp án:
Đừng nên nhìn hình thức mà đánh giá kẻ khác.
- Thiếu quan hệ từ
Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa.
Thừa quan hệ từ.
- Dùng quan hệ từ mà không có tác dụng liên kết.
3
4
Tiết 35: TIẾNG VIỆT TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. Th? no l t? d?ng nghia?
1. Xe?t vi? du?.
XA NG?M THC NI LU
"N?ng r?i Huong Lụ khúi tớa bay,
Xa trụng dũng thỏc tru?c sụng ny.
Nu?c bay th?ng xu?ng ba nghỡn thu?c,
Tu?ng d?i Ngõn H tu?t kh?i mõy."
(Tuong Nhu d?ch)
- R?i: Hu?ng ỏnh sỏng vo m?t di?m
- Trụng: Dựng m?t nhỡn d? nh?n bi?t
* R?i: dụ`ng nghia v?i: chi?u; soi
5
I. Th? no l t? d?ng nghia?
1.Xe?t vi? du?.
* R?i: Hu?ng ỏnh sỏng vo m?t di?m
- Chi?u: Hu?ng lu?ng ỏnh sỏng phỏt ra d?n m?t noi no dú. (Cựng s?c thỏi v?i t? r?i)
- Soi: Chi?u ỏnh sỏng vo d? th?y rừ v?t (Cú s?c thỏi g?n gi?ng v?i t? r?i)
=> Ro?i, chiờ?u, soi: nghi~a gõ`n giụ?ng nhau.
Tiết 35: TIẾNG VIỆT TỪ ĐỒNG NGHĨA
6
I. Th? no l t? d?ng nghia?
1. Xe?t vi? du?.
* Trụng: dụ`ng nghia v?i: ng?m; nhỡn
- Trụng: Dựng m?t nhỡn d? nh?n bi?t
- Ng?m: Nhỡn ki, nhỡn mói cho tho? lũng yờu thớch (Cú s?c thỏi g?n gi?ng v?i t? trụng)
- Nhỡn: Dua m?t v? hu?ng no dú d? th?y rừ s? v?t (Cú s?c thỏi g?n gi?ng v?i t? trụng)
=> Trụng, nga?m, nhi`n: nghi~a gõ`n giụ?ng nhau.
Tiết 35: TIẾNG VIỆT TỪ ĐỒNG NGHĨA
7
Ví dụ
* A! Mẹ đã về.
* A! Má đã về.
* A! Mẹ đã về.
* A! Má đã về.
Mẹ và Má: nghĩa giống nhau.
8
Tiết 35: TIẾNG VIỆT TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. Th? no l t? d?ng nghia?
1. Xe?t vi? du?.
Nghia c?a t? trụng trong t?ng tru?ng h?p sau:
a) Bỏc Ho l ngu?i trụng xe trong tru?ng.
b) Tụi trụng me? vờ` dó lõu.
- Trụng a: B?o v?, gi? gỡn, coi súc, cham súc
- Trụng b: Mong, ngúng, ch?
9
Tiết 35: TIẾNG VIỆT TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. Th? no l t? d?ng nghia?
1. Xe?t vi? du?.
* R?i: dụ`ng nghia v?i: chi?u; soi
=> L nhu~ng t? co? nghi~a g?n giụ?ng nhau.
* Trụng: dụ`ng nghia v?i: ng?m; nhỡn
=> L nhu~ng t? co? nghi~a g?n giụ?ng nhau.
* Me? va` Ma?: La` nhu~ng tu` co? nghi~a giụ?ng nhau.
* Trụng: la` tu` nhiờ`u nghi~a trong nho?m tu` dụ`ng nghi~a.
2. Ghi nh? 1: SGK Trang 114
Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc
gần giống nhau. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào
nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau
10
Bài tập nhanh
Tìm từ đồng nghĩa thay thế các từ in đậm trong các câu sau:
1) Mẹ tôi tính rất lành.
2) Lá lành đùm lá rách.
3) Vết thương ở chân Nam đã lành.
( hiền, hiền hậu, lương thiện)
(nguyên vẹn, lành lặn)
(khỏi, bình phục)
(Lành: không có khả năng làm hại đến người, vật khác)
( Lành: nguyên vẹn, không bị sứt mẻ, rách.)
( Lành: khỏi, lành bệnh.)
11
Tiết 35: TIẾNG VIỆT TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. Th? no l t? d?ng nghia?
1. Xe?t vi? du?.
2. Ghi nh? 1: SGK Trang 114
II. Cỏc lo?i t? d?ng nghia
1. Xe?t vi? du?.
a, - R? nhau xu?ng b? mũ cua,
Dem v? n?u qu? mo chua trờn r?ng. (Tr?n Tu?n Kh?i)
- Chim xanh an trỏi xoi xanh,
An no t?m mỏt dõ? cnh cõy da. (Ca dao)
* So sỏnh nghia c?a t? qu? v t? trỏi trong hai cõu trờn:
- Qu?: l b? ph?n c?a cõy do b?u, nhu? phỏt tri?n m thnh. (Dõy l t? ton dõn)
- Trỏi: Cung l qu?. (Dõy l t? d?a phuong Nam B?)
=> Nghi~a cu?a tu` "tra?i", "qua?" giụ?ng nhau hoa`n toa`n.
12
Tiết 35: TIẾNG VIỆT TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. Th? no l t? d?ng nghia?
1. Xe?t vi? du?.
2. Ghi nh? 1: SGK Trang 114
II. Cỏc lo?i t? d?ng nghia
1. Xe?t vi? du?.
b. - Tru?c s?c t?n cụng nhu vu bóo v tinh th?n chi?n d?u dung c?m tuy?t v?i c?a quõn Tõy Son, hng v?n quõn Thanh dó b? m?ng.
- Cụng chỳa Ha-ba-na dó hi sinh anh dung, thanh ki?m v?n c?n tay.
(Truy?n c? Cu-ba)
13
Thảo luận nhóm (2 phút)
Nghĩa của hai từ bỏ mạng và từ hi sinh có gì giống và khác nhau?
- Giống nhau: Đều chỉ cái chết
- Khác nhau:
+ Bỏ mạng: là chết vì mục đích phi nghĩa (có hàm ý kinh bỉ). Bỏ mạng dùng để chỉ cái chết của bọn giặc ngoại xâm.
+ Hi sinh: là chết vì lí tưởng cao đẹp, chết trong sự vinh quang vì mục đích chính nghĩa (có hàm ý kính trọng).
14
Tiết 35: TIẾNG VIỆT TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. Th? no l t? d?ng nghia?
1. Xe?t vi? du?.
2. Ghi nh? 1: SGK Trang 114
II. Cỏc lo?i t? d?ng nghia
1. Xe?t vi? du?.
a, S?c thỏi nghia c?a hai t? qu? v trỏi gi?ng nhau hon ton.
b, S?c thỏi nghi~a hai t? b? m?ng v hi sinh khỏc nhau.
15
Tiết 35: TIẾNG VIỆT TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. Th? no l t? d?ng nghia?
II. Cỏc lo?i t? d?ng nghia
1. Xe?t vi? du?.
2. Ghi nh? 2: SGK Trang 114
Từ đồng nghĩa có hai loại: những từ đồng nghĩa hoàn toàn
(không phân biệt nhau về sắc thái nghĩa) và những từ
đồng nghĩa không hoàn toàn (có sắc thái nghĩakhác nhau)
16
Tiết 35: TIẾNG VIỆT TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. Th? no l t? d?ng nghia?
II. Cỏc lo?i t? d?ng nghia
III. S? d?ng t? d?ng nghia
1. Xe?t vi? du?.
a. - R? nhau xu?ng b? mũ cua,
Dem v? n?u mo chua trờn r?ng.
(Tr?n Tu?n Kh?i)
- Chim xanh an xoi xanh,
An no t?m mỏt dõ? cnh cõy da.
(Ca dao)
* Thay t? "qu?" b?ng t? "trỏi" v t? "trỏi" b?ng t? "qu?": í nghia cõu khụng thay d?i.
Vỡ s?c thỏi nghia c?a hai t? "qu?" v t? "trỏi" hon ton gi?ng nhau -> co? thờ? thay thờ? cho nhau
trái
quả
17
Tiết 35: TIẾNG VIỆT TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. Th? no l t? d?ng nghia?
II. Cỏc lo?i t? d?ng nghia
III. S? d?ng t? d?ng nghia
1. Xe?t vi? du?.
b. - Tru?c s?c t?n cụng nhu vu bóo v tinh th?n chi?n d?u dung c?m tuy?t v?i c?a quõn Tõy Son, hng v?n quõn Thanh dó
- Cụng chỳa Ha-ba-na dó anh dung, thanh ki?m v?n c?m tay.
(Truy?n c? Cu-ba)
* Thay t? "bo? ma?ng" b?ng t? "hi sinh" v t? "hi sinh" b?ng t? "bo? ma?ng": y? nghia c?a hai cõu van thay d?i.
Vỡ hai t? "b? m?ng" v "hi sinh" cú s?c thỏi bi?u c?m khỏc nhau -> khụng thờ? thay thờ? cho nhau
bỏ mạng
hi sinh
18
Tiết 35: TIẾNG VIỆT TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. Th? no l t? d?ng nghia?
II. Cỏc lo?i t? d?ng nghia
III. S? d?ng t? d?ng nghia
1. Xe?t vi? du?.
c. Ta?i sao trong do?n trớch: "Chinh ph? ngõm khỳc" l?y tiờu d? l: "Sau phỳt chia li" m khụng ph?i l "Sau phỳt chia tay"? (Tha?o luõ?n theo ba`n)
B?i vỡ: - Chia li: cú nghia l xa nhau lõu di cú khi l mói mói (vinh bi?t) khụng cú ngy g?p l?i. Vỡ k? di trong bi tho ny l ra tr?n noi cỏi s?ng v cỏi ch?t luụn k? c?n nhau.
- Chia tay: Xa nhau cú tớnh ch?t t?m th?i, thu?ng l s? g?p l?i nhau trong m?t kho?ng th?i gian.
19
I. Th? no l t? d?ng nghia?
II. Cỏc lo?i t? d?ng nghia
III. S? d?ng t? d?ng nghia
1. Xe?t vi? du?.
c. Ta?i sao trong do?n trớch: "Chinh ph? ngõm khỳc" l?y tiờu d? l: "Sau phỳt chia li" m khụng ph?i l "Sau phỳt chia tay"?
Tiết 35: TIẾNG VIỆT TỪ ĐỒNG NGHĨA
=> Từ chia li và chia tay đều có nghĩa là rời xa nhau, mỗi người đi một nơi, nhưng dùng từ chia li hay hơn vì nó vừa mang sắc thài cổ xưa vừa diễn tả được cảnh ngộ sầu bi của người chinh phụ (nó phù hợp với văn cảnh hơn)
20
Tiết 35: TIẾNG VIỆT TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. Th? no l t? d?ng nghia?
II. Cỏc lo?i t? d?ng nghia
III. S? d?ng t? d?ng nghia
1. Xe?t vi? du?.
a. Hai t? "qu?" v t? "trỏi" co? s?c thỏi nghia hon ton gi?ng nhau => co? thờ? thay thờ? cho nhau
b. Hai t? "b? m?ng" v "hi sinh" cú s?c thỏi bi?u c?m khỏc nhau => khụng thờ? thay thờ? cho nhau
c. Tu` chia li va` chia tay dờ`u co? nghi~a la` ro`i xa nhau, mụ~i nguo`i di mụ?t noi, nhung du`ng tu` chia li hay hon vi` no? vu`a mang sa?c tha`i cụ? xua vu`a diờ~n ta? duo?c ca?nh ngụ? sõ`u bi cu?a nguo`i chinh phu? (no? phu` ho?p vo?i van ca?nh hon)
2. Ghi nh? 3: SGK Trang 115
21
* Chú ý : Tác dụng của việc sử dụng các từ đồng nghĩa
- Tránh lặp từ.
- Tạo các sắc thái riêng cho lời nói, bài viết.
Không phải bao giờ các từ đồngnghĩa cũng có thể thay thế
được cho nhau. Khi nói cũng như khi viết, cần cân nhắc để
chọn trong số các từ đồng nghĩa những từ thể hiện đúng thực
tế khách quan và sắc thái biểu cảm.
Tiết 35: TIẾNG VIỆT TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. Th? no l t? d?ng nghia?
II. Cỏc lo?i t? d?ng nghia
IiI. S? d?ng t? d?ng nghia
1. Xe?t vi? du?.
2. Ghi nho? 3: SGK trang 115
22
Tiết 35: TIẾNG VIỆT TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. Th? no l t? d?ng nghia?
II. Cỏc lo?i t? d?ng nghia
III. S? d?ng t? d?ng nghia
IV. Luy?n t?p
Bi t?p 1 + 2 + 3 + 4 (SGK/115)
La`m nho?m
23
IV. Luyờ?n tõ?p
Bài tập 1: Nhóm 1.
Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ sau đây:
- Gan dạ
- Chó biển
- Nhà thơ
- Đòi hỏi
- Mổ xẻ
Bài tập 2: Nhóm 2
Tìm từ có gốc Ấn - Âu đồng nghĩa với các từ sau đây:
- Máy thu thanh
- Sinh tố
- Xe hơi
- Dương cầm
- Dũng cảm
- Hải cẩu
- Thi sĩ
- Yêu cầu
- Phẫu thuật
- Ra-đi-ô
- Vi-ta-min
- Ô tô
- Pi-a-nô
24
IV. Luy?n t?p
Bi t?p 3: Nho?m 3
Tỡm m?t s? t? d?a phuong d?ng nghia v?i t? ton dõn (ph? thụng)
+ Heo - l?n
+ Xà bông - xà phòng
+ Ghe - thuyền
+ Cây viết - cây bút
+ Thau - chậu
+ Siêu - ấm
Bài tập 4: Nhóm 4
Mãn quµ anh göi, t«i ®· ®a tËn tay chÞ Êy råi.
Bè t«i ®a kh¸ch ra ®Õn cæng råi míi trë vÒ.
CËu Êy gÆp khã kh¨n mét tÝ ®· kªu.
Anh ®õng lµm nh thÕ ngêi ta nãi cho ®Êy.
Cô èm nÆng ®· ®i h«m qua råi.
.tôi đã trao.
Bố tôi tiễn khách.
.đã phàn nàn
.người ta cười.
.đã mất hôm qua.
25
BÔNG HOA MAY MẮN.
BT7: Câu nào có thể dùng hai từ đồng nghĩa thay thế cho nhau, câu nào chỉ có thể dùng một trong hai từ đồng nghĩa thay thế cho nhau: Đối xử, đối đãi
a. Nó … …. …… tử tế với mọi người xung quanh nên ai cũng mến nó.
b. Mọi người đều bất bình trước thái độ…….. của nó đối với trẻ em.
BT9: Chữa các từ dùng sai trong các câu sau
a. Ông bà cha mẹ lao động vất vả, tạo ra thành quả để con cháu đời sau
b. Phòng tranh có nhiều bức tranh của các họa sĩ nổi tiếng.
Tìm từ đồng nghĩa trong câu ca dao sau:
Đứng bên ni đồng, ngó bên tê đồng, mênh mông bát ngát
Đứng tê đồng, ngó bên ni đồng, bát ngát mênh mông
Bài tập 8: Bạn mời 3 bạn cùng lên bảng thi xem ai nhanh hơn, đúng hơn. Đặt câu có chứa các từ sau:
Bình thường:
- Tầm thường:
- Kết quả:
- Hậu quả:
BT6: Chọn từ thích hợp điền vào các câu sau:
giữ gìn, bảo vệ
a. . . . tổ quốc là sứ mệnh của quân đội
b. Em Thúy luôn luôn . . . quần áo sạch sẽ.
BT5: Phân biệt nghĩa của các từ trong các nhóm từ đồng nghĩa sau: Cho, tặng, biếu
Bài tập
Đáp án:
7
6
1
3
4
2
5
mênh mông
bat ngát
giữ gìn
Bảo vệ
hưởng thụ
hưởng lạc.
trình bày
trưng bày
đối xử
đối xử / đối đãi
Chúc mừng bạn !
Bạn được nhận một phần quà.
Cho : quan hÖ trên dưới, ngang hàng
=> sắc thái bình thường
- Tặng: quan hÖ trên dưới, ngang hàng
=> sắc thái thân mật.
- Biếu : quan hÖ trên dưới, ngang hàng
=> sắc thái trang trọng.
26
Đồng nghĩa là hiện tượng chỉ có trong một số ngôn ngữ trên thế giới .
Đồng nghĩa bao giờ cũng là quan hệ giữa 2 từ, không có quan hệ đồng nghĩa giữa 3 hoặc hơn 3 từ .
Các từ đồng nghĩa với nhau bao giờ cũng có nghĩa hoàn toàn giống nhau .
Các từ đồng nghĩa với nhau có thể không thay thế nhau được trong nhiều trường hợp sử dụng .
X
X
X
X
Bài tập củng cố: Lựa chọn đúng - Sai
27
Sơ đồ hệ thống hóa kiến thức
Từ đồng nghĩa
Cách sử dụng
Không phải bao giờ các
từ đồng nghĩa cũng có
thể thay thế cho nhau.
Khi nói cũng như khi
viết, cần cân nhắc để
chọn trong số các từ
đồng nghĩa những từ
thể hiện đúng thực tế
khách quan và sắc thái
biểu cảm.
Phân loại
Từ đồng nghĩa có 2
loại: những từ đồng
nghĩa hoàn toàn
(không phân biệt nhau
về sắc thái nghĩa) và
những từ đồng nghĩa
không hoàn toàn (có
sắc thái nghĩa klhác
nhau)
Khái niệm
Từ đồng nghĩa là
những từ có nghĩa
giống nhau hoặc gần
giống nhau. Một từ
nhiều nghĩa có thể
thuộc vào nhiều nhóm
từ đồng nghĩa khác
nhau.
28
kính chúc các thầy cô mạnh khoẻ hạnh phúc.
Chúc các em học tốt!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Thị Cúc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)