Bài 9. Từ đồng nghĩa

Chia sẻ bởi Bùi Phước Định | Ngày 28/04/2019 | 22

Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Từ đồng nghĩa thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

(2011 - 2012)
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi: Khi sử dụng quan hệ từ cần tránh những lỗi nào?
Khi sử dụng quan hệ từ cần tránh các lỗi: Thiếu quan hệ từ, dùng quan hệ từ không hợp về nghĩa, thừa quan hệ từ, dùng quan hệ từ mà không có tác dụng liên kết.
Từ Đồng nghĩa
Tiết 35
BÀI HỌC - 1. Thế nào là từ đồng nghĩa ?
Bản dịch thơ
"Xa ngắm thác núi Lư "
Nắng rọi Hương Lô khói tía bay,
Xa trông dòng thác trước sông này.
Nước bay thẳng xuống ba nghìn thước,
Tưởng dải ngân hà tuột khỏi mây.
Từ đồng nghĩa với từ rọi: chiếu, soi
Từ đồng nghĩa với từ trông: ngó, dòm, liếc
?: Dựa vào kiến thức đã học ở bậc tiểu học, hãy tìm từ đồng nghĩa với từ rọi, trông và cho ví dụ?
BÀI HỌC - 1. Thế nào là từ đồng nghĩa ?
Bản dịch thơ
"Xa ngắm thác núi Lư "
Nắng rọi Hương Lô khói tía bay,
Xa trông dòng thác trước sông này.
Nước bay thẳng xuống ba nghìn thước,
Tưởng dải ngân hà tuột khỏi mây.
Từ "trông" trong bản dịch có nghĩa là "nhìn để nhận biết"
?: Từ trông trong bản dịch có nghĩa là gì?
?: Nếu tách ra khỏi ngữ cảnh thì với nghĩa "nhìn để nhận biết" thì từ "trông" còn có những từ nào đồng nghĩa?
+ Trông coi, coi sóc, chăm sóc
+ Nhìn, ngó, liếc, dòm
+ mong, hi vọng
BÀI HỌC - 1. Thế nào là từ đồng nghĩa ?
?: Thế nào là từ đồng nghĩa?
Ghi nhớ 1
Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau
BÀI HỌC - 2. Phân loại từ đồng nghĩa
?: Từ "quả" và "trái" có thể thay thế cho nhau không? Theo em "trái" và "quả" là những từ đồng nghĩa như thế nào?
Có thể thay thế cho nhau vì quả - trái là hai từ đồng nghĩa hoàn toàn, không phân biệt nhau về sắc thái nghĩa.
Rủ nhau xuống biển mò cua
Đem về nấu trái mơ chua trên rừng
Chim xanh ăn quả xoài xanh
A�n no tắm mát đậu cành cây đa
Quả (trái) mơ chua
Trái (quả) xoài xanh
BÀI HỌC - 2. Phân loại từ đồng nghĩa
?: Nghĩa của từ "bỏ mạng" và "hi sinh" trong hai câu dưới đây có chỗ nào giống và khác nhau?
- Giống nhau: đều dùng để chỉ cái chết.
Khác nhau: Về sắc thái biểu cảm.
+ Hi sinh: là chết vì nghĩa vụ, vì lí tưởng cao cả, mang sắc thái kính trọng, tôn nghiêm.
+ Bỏ mạng: là chết vô ích mang sắc thái khinh bỉ
- Trước sự tấn công vũ bão và tinh thần chiến đấu dũng cảm tuyệt vời của nghĩa quân Tây Sơn, hàng vạn quân Thanh đã bỏ mạng.
Công chúa Ha-ba-na đã hi sinh anh dũng, thanh kiếm vẫn cầm tay.
(Truyện cổ Cuba)
=> Hi sinh và Bỏ mạng: là hai từ đồng nghĩa không hoàn toàn
BÀI HỌC - 2. Phân loại từ đồng nghĩa
?: Từ hai ví dụ trên em hãy cho biết từ đồng nghĩa có mấy loại?
Ghi nhớ 2
Từ đồng nghĩa có hai loại:
Đồng nghĩa hoàn toàn.
Đồng nghĩa không hoàn toàn.
BÀI HỌC - 3. Sử dụng từ đồng nghĩa
- Thử thay các từ đồng nghĩa quả/trái và bỏ mạng/hi sinh trong các ví dụ trên rồi nhận xét.
- Quả và trái là từ đồng nghĩa hoàn toàn, có thể thay thế cho nhau.
- Bỏ mạng và hi sinh là từ đồng nghĩa không hoàn toàn, có sắc thái nghĩa khác nhau.
BÀI HỌC - 3. Sử dụng từ đồng nghĩa
? Có thể thay tiêu đề đoạn trích "Sau phút chia li" bằng "Sau phút chia tay" được không? Vì sao?
Không thể thay được. Vì "chia li" và "chia tay" đều chỉ sự rời nhau mỗi người một nơi nhưng chúng lại có sắc thái nghĩa khác nhau: Chia tay chỉ có tính chất tạm thời, thường là sẽ gặp lại nhau trong tương lai gần. Còn chia li gợi lên một sự cách xa lâu dài, không có hi vọng gặp lại nhau.
BÀI HỌC - 3. Sử dụng từ đồng nghĩa
?: Từ việc phân tích các ví dụ trên, em rút ra được điều gì?
Ghi nhớ 3
Không phải bao giờ các từ đồng nghĩa cũng thay thế được cho nhau.
Khi nói hay viết, cần cân nhắc để lựa chọn trong số các từ đồng nghĩa những từ thể hiện đúng thực tế khách quan và sắc thái biểu cảm.
LUYỆN TẬP * TỪ ĐỒNG NGHĨA * LUYỆN TẬP
1. Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ sau:
gan dạ
nhà thơ
mổ xẻ
đòi hỏi
loài người
dũng cảm
thi sĩ
phẫu thuật
yêu cầu
nhân loại
của cải
nước ngoài
chó biển
năm học
thay mặt
tài sản
ngoại quốc
hải cẩu
niên khóa
đại diện
LUYỆN TẬP * TỪ ĐỒNG NGHĨA * LUYỆN TẬP
2. Tìm từ có nguồn gốc Ấn - A�u đồng nghĩa với các từ sau:
máy thu thanh
sinh tố
ra-đi-ô
vi-ta-min
xe hơi
dương cầm
ô-tô
pi-a-nô
3. Tìm một số từ địa phương đồng nghĩa với từ toàn dân:
lợn

heo
kha
sắn
lạc

đậu phộng
LUYỆN TẬP * TỪ ĐỒNG NGHĨA * LUYỆN TẬP
4. Tìm từ đồng nghĩa với từ ăn, đặt câu với mỗi từ tìm được:
- Ăn : xơi, chén…
- Đặt câu :
+ Mời cả nhà xuống ăn cơm!
Sắc thái bình thường
+ Mời ông xuống xơi cơm!
Sắc thái lịch sự
+ Xong cả rồi, vào chén thôi các bạn ơi!
thân mật…
LUYỆN TẬP * TỪ ĐỒNG NGHĨA * LUYỆN TẬP
5. Xem hình, sử dụng từ đồng nghĩa đặt câu về bảo vệ môi trường
LUYỆN TẬP * TỪ ĐỒNG NGHĨA * LUYỆN TẬP
Các bạn học sinh lao động bảo vệ môi trường.
Các bạn học sinh lao động giữ gìn môi trường.
CỦNG CỐ
Ghi nhớ 1
Từ đồng nghĩa có hai loại:
+ Đồng nghĩa hoàn toàn.
+ Đồng nghĩa không hoàn toàn.
Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau
Ghi nhớ 2
Ghi nhớ 3
Không phải bao giờ các từ đồng nghĩa cũng thay thế được cho nhau.
Khi nói hay viết, cần cân nhắc để lựa chọn trong số các từ đồng nghĩa những từ thể hiện đúng thực tế khách quan và sắc thái biểu cảm.
DẶN DÒ HỌC SINH CHUẨN BỊ TIẾT HỌC TIẾP THEO
Làm tất cả các bài tập còn lại trong SGK;
Học thuộc bài;
Soạn bài "Từ trái nghĩa"
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Phước Định
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)