Bài 9. Từ đồng nghĩa
Chia sẻ bởi Đặng Công Chức |
Ngày 28/04/2019 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Từ đồng nghĩa thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA MIỆNG
Câu 1: Nêu các lỗi thường gặp về quan hệ từ ?
Câu 2: Hãy tìm và sửa những quan hệ từ dùng sai trong những câu sau:
-Từ xưa đến nay nhân dân ta thường coi trọng về giáo dục và đạo lí làm người cho con cháu.
- Trời mưa to và tôi vẫn tới trường.
-Chúng ta phải sống cho thế nào để chan hòa với mọi người.
-Nếu tôi cố gắng học tập tôi sẽ giỏi.
Câu 3: Em hiểu thế nào là từ đồng nghĩa ?
TỪ ĐỒNG NGHĨA
TIẾT 35 – TIẾNG VIỆT
TIẾT 35 – TIẾNG VIỆT – TỪ ĐỒNG NGHĨA
I- Thế nào là từ đồng nghĩa.
Vớ d? 1: b?n d?ch tho "Xa ng?m thỏc Nỳi Lu" (SGK/110)
TIẾT 35 – TIẾNG VIỆT – TỪ ĐỒNG NGHĨA
1.Ví dụ 1 – Bản dịch thơ “ Xa ngắm thác núi Lư”
Nắng rọi Hương Lô khói tía bay,
Xa trông dòng thác trước sông này.
Nước bay thẳng xuống ba nghìn thước,
Tưởng dải ngân hà tuột khỏi mây.
4
TIẾT 35 – TIẾNG VIỆT – TỪ ĐỒNG NGHĨA
I- Thế nào là từ đồng nghĩa.
Vớ d? 1: b?n d?ch tho "Xa ng?m thỏc Nỳi Lu (SGK/110)
Nh?n xột: R?i = chi?u =soi =t?.
Trụng = nhỡn =ngú = dũm = li?c
Vớ d? 2
5
a/ Coi sóc giữ gìn cho yên ổn:
b/ Mong:
Trông coi, chăm sóc, coi sóc.
hi vọng, trông mong.
I- Thế nào là từ đồng nghĩa.
Ghi nh? SGK/114
II- Cỏc lo?i t? d?ng nghia
Vớ d? SGk/114
TIẾT 35 – TIẾNG VIỆT – TỪ ĐỒNG NGHĨA
TIẾT 35 – TIẾNG VIỆT – TỪ ĐỒNG NGHĨA
7
11/7/2011
VD 1 :
Rủ nhau xuống bể mò cua,
Đem về nấu quả mơ chua trên rừng.
Chim xanh ăn trái xoài xanh,
Ăn no tắm mát đậu cành cây đa.
Vd 2 - Trước sức tấn công như vũ bão và tinh thần chiến đấu dũng cảm tuyệt vời của quân Tây Sơn, hàng vạn quân Thanh đã bỏ mạng.
- Công chúa Ha-ba-na đã hi sinh anh dũng, thanh kiếm vẫn cầm tay.
I- Thế nào là từ đồng nghĩa.
Ghi nh? SGK/114
II- Cỏc lo?i t? d?ng nghia
Vớ d? SGk/114
Nh?n xột 1:trỏi, qu? nghia hon ton gi?ng nhau khụng phõn bi?t nhau v? s?c thỏi ý nghia.
Nh?n xột 2 :Gi?ng nhau v? nghia khỏc nhau v? s?c thỏi.
Ghi nh? SGK/114
III- S? d?ng t? d?ng nghia
TIẾT 35 – TIẾNG VIỆT – TỪ ĐỒNG NGHĨA
* Ví dụ 1:
Rủ nhau xuống bể mò cua,
Đem về nấu trái mơ chua trên rừng.
Chim xanh ăn quả xoài xanh,
Ăn no tắm mát đậu cành cây đa.
Có thể thay thế cho nhau vì quả - trái là từ đồng nghĩa hoàn toàn, không phân biệt nhau về sắc thái nghĩa
- Trước sức tấn công như vũ bão và tinh thần chiến đấu dũng cảm tuyệt vời của quân Tây Sơn, hàng vạn quân Thanh đã hi sinh.
- Công chúa Ha-ba-na đã bỏ mạng anh dũng, thanh kiếm vẫn cầm tay.
Không thể thay thế cho nhau vì : hi sinh - bỏ mạng là từ đồng nghĩa không hoàn toàn, có sắc thái nghĩa khác nhau
* Ví dụ 2: chia tay - chia li.
- Giống nhau: Đều chỉ sự rời nhau, mỗi người đi 1 nơi.
- Khác nhau: Chia tay chỉ có tính chất tạm thời, thường là sẽ gặp lại nhau trong 1 tương lai gần. Còn chia li gợi 1 chia tay lâu dài, không có hi vọng gặp lại nhau
I- Thế nào là từ đồng nghĩa.
Ghi nh? SGK/114
II- Cỏc lo?i t? d?ng nghia
Vớ d? SGk/114
Nh?n xột 1:trỏi, qu? nghia hon ton gi?ng nhau khụng phõn bi?t nhau v? s?c thỏi ý nghia.
Nh?n xột 2 :Gi?ng nhau v? nghia khỏc nhau v? s?c thỏi.
Ghi nh? SGK/114
III- S? d?ng t? d?ng nghia
Nh?n xột: Khi núi vi?t c?n cõn nh?c d? ch?n cỏc t? d?ng nghia th? hi?n dỳng th?c t? khỏch quan v s?c thỏi bi?u c?m.
Ghi nh? SGK/115
TIẾT 35 – TIẾNG VIỆT – TỪ ĐỒNG NGHĨA
Tìm từ đồng nghĩa với từ ăn, đặt câu với mỗi từ tìm được
- Ăn : xơi, chén…
- Đặt câu :
+ mời cả nhà xuống ăn cơm
Sắc thái bình thường
+ mời ông xuống xơi cơm
Sắc thái lịch sự
+ Xong cả rồi, vào chén thôi các bạn ơi
thân mật…
Mỗi từ có một nét nghĩa riêng khác nhau. Cần phải sử dụng cho đúng chỗ .
Trâu gặm cỏ
Cá đớp mồi
14
11/7/2011
IV - Luyện tập.
thực hành theo nhóm 5’
Nhóm 1: bài tập 1 a
Nhóm 2: bài tập 1 b
Nhóm 3: bài tập 2
Nhóm 4: bài tập 3
Nhóm 6: bài tập 6
Nhóm 5: bài tập 4
Câu hỏi, bài tập củng cố
Từ
đồng
nghĩa
khái niệm
phân loại
Sử dụng
Nghĩa giống hoặc gần giống nhau
Từ nhiều nghĩa thuộc nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác
Đồng nghĩa hoàn toàn
Đồng nghĩa không hoàn toàn
Đúng sắc thái ý nghĩa
Đúng thực tế khách quan
Hướng dẫn HS tự học
* Đối với bài học ở tiết học này:
Học bài, hoàn chỉnh bài tập
Tìm một số văn bản đã học những cặp từ đồng nghĩa
* Đối với bài học ở tiết tiếp theo:
Chuẩn bị bài “ Từ trái nghĩa”
Đọc các ví dụ SGK/128 và trả lời các câu hỏi.
Tìm hiểu khái niệm từ trái nghĩa.
Tìm hiểu cách sử dụng từ trái nghĩa và tác dụng từ trái nghĩa trong văn bản.
Tìm các ví dụ từ trái nghĩa.
TIẾT 35 – TIẾNG VIỆT – TỪ ĐỒNG NGHĨA
Từ thuần Việt
Từ mượn (Ấn – Âu)
Máy thu hình
Ra - đi - ô
Sinh tố
Xe hơi
Dương cầm
vi ta min
pi a nô
ô tô
TIẾT 35 – TIẾNG VIỆT – TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. Thế nào là từ đồng nghĩa.
II. Các loại từ đồng nghĩa
III - Sử dụng từ đồng nghĩa.
IV - Luyện tập.
1- Bài 1 (115 ):Tìm từ HV đồng nghĩa
2- Bài 2 (115 ):Tìm từ có gốc Ấn – Âu đồng nghĩa
3- Bài 3 (115 ):Tìm từ địa phương đồng nghĩa với từ toàn dân
lợn
heo
núi
rú
TIẾT 35 – TIẾNG VIỆT – TỪ ĐỒNG NGHĨA
Câu 1: Nêu các lỗi thường gặp về quan hệ từ ?
Câu 2: Hãy tìm và sửa những quan hệ từ dùng sai trong những câu sau:
-Từ xưa đến nay nhân dân ta thường coi trọng về giáo dục và đạo lí làm người cho con cháu.
- Trời mưa to và tôi vẫn tới trường.
-Chúng ta phải sống cho thế nào để chan hòa với mọi người.
-Nếu tôi cố gắng học tập tôi sẽ giỏi.
Câu 3: Em hiểu thế nào là từ đồng nghĩa ?
TỪ ĐỒNG NGHĨA
TIẾT 35 – TIẾNG VIỆT
TIẾT 35 – TIẾNG VIỆT – TỪ ĐỒNG NGHĨA
I- Thế nào là từ đồng nghĩa.
Vớ d? 1: b?n d?ch tho "Xa ng?m thỏc Nỳi Lu" (SGK/110)
TIẾT 35 – TIẾNG VIỆT – TỪ ĐỒNG NGHĨA
1.Ví dụ 1 – Bản dịch thơ “ Xa ngắm thác núi Lư”
Nắng rọi Hương Lô khói tía bay,
Xa trông dòng thác trước sông này.
Nước bay thẳng xuống ba nghìn thước,
Tưởng dải ngân hà tuột khỏi mây.
4
TIẾT 35 – TIẾNG VIỆT – TỪ ĐỒNG NGHĨA
I- Thế nào là từ đồng nghĩa.
Vớ d? 1: b?n d?ch tho "Xa ng?m thỏc Nỳi Lu (SGK/110)
Nh?n xột: R?i = chi?u =soi =t?.
Trụng = nhỡn =ngú = dũm = li?c
Vớ d? 2
5
a/ Coi sóc giữ gìn cho yên ổn:
b/ Mong:
Trông coi, chăm sóc, coi sóc.
hi vọng, trông mong.
I- Thế nào là từ đồng nghĩa.
Ghi nh? SGK/114
II- Cỏc lo?i t? d?ng nghia
Vớ d? SGk/114
TIẾT 35 – TIẾNG VIỆT – TỪ ĐỒNG NGHĨA
TIẾT 35 – TIẾNG VIỆT – TỪ ĐỒNG NGHĨA
7
11/7/2011
VD 1 :
Rủ nhau xuống bể mò cua,
Đem về nấu quả mơ chua trên rừng.
Chim xanh ăn trái xoài xanh,
Ăn no tắm mát đậu cành cây đa.
Vd 2 - Trước sức tấn công như vũ bão và tinh thần chiến đấu dũng cảm tuyệt vời của quân Tây Sơn, hàng vạn quân Thanh đã bỏ mạng.
- Công chúa Ha-ba-na đã hi sinh anh dũng, thanh kiếm vẫn cầm tay.
I- Thế nào là từ đồng nghĩa.
Ghi nh? SGK/114
II- Cỏc lo?i t? d?ng nghia
Vớ d? SGk/114
Nh?n xột 1:trỏi, qu? nghia hon ton gi?ng nhau khụng phõn bi?t nhau v? s?c thỏi ý nghia.
Nh?n xột 2 :Gi?ng nhau v? nghia khỏc nhau v? s?c thỏi.
Ghi nh? SGK/114
III- S? d?ng t? d?ng nghia
TIẾT 35 – TIẾNG VIỆT – TỪ ĐỒNG NGHĨA
* Ví dụ 1:
Rủ nhau xuống bể mò cua,
Đem về nấu trái mơ chua trên rừng.
Chim xanh ăn quả xoài xanh,
Ăn no tắm mát đậu cành cây đa.
Có thể thay thế cho nhau vì quả - trái là từ đồng nghĩa hoàn toàn, không phân biệt nhau về sắc thái nghĩa
- Trước sức tấn công như vũ bão và tinh thần chiến đấu dũng cảm tuyệt vời của quân Tây Sơn, hàng vạn quân Thanh đã hi sinh.
- Công chúa Ha-ba-na đã bỏ mạng anh dũng, thanh kiếm vẫn cầm tay.
Không thể thay thế cho nhau vì : hi sinh - bỏ mạng là từ đồng nghĩa không hoàn toàn, có sắc thái nghĩa khác nhau
* Ví dụ 2: chia tay - chia li.
- Giống nhau: Đều chỉ sự rời nhau, mỗi người đi 1 nơi.
- Khác nhau: Chia tay chỉ có tính chất tạm thời, thường là sẽ gặp lại nhau trong 1 tương lai gần. Còn chia li gợi 1 chia tay lâu dài, không có hi vọng gặp lại nhau
I- Thế nào là từ đồng nghĩa.
Ghi nh? SGK/114
II- Cỏc lo?i t? d?ng nghia
Vớ d? SGk/114
Nh?n xột 1:trỏi, qu? nghia hon ton gi?ng nhau khụng phõn bi?t nhau v? s?c thỏi ý nghia.
Nh?n xột 2 :Gi?ng nhau v? nghia khỏc nhau v? s?c thỏi.
Ghi nh? SGK/114
III- S? d?ng t? d?ng nghia
Nh?n xột: Khi núi vi?t c?n cõn nh?c d? ch?n cỏc t? d?ng nghia th? hi?n dỳng th?c t? khỏch quan v s?c thỏi bi?u c?m.
Ghi nh? SGK/115
TIẾT 35 – TIẾNG VIỆT – TỪ ĐỒNG NGHĨA
Tìm từ đồng nghĩa với từ ăn, đặt câu với mỗi từ tìm được
- Ăn : xơi, chén…
- Đặt câu :
+ mời cả nhà xuống ăn cơm
Sắc thái bình thường
+ mời ông xuống xơi cơm
Sắc thái lịch sự
+ Xong cả rồi, vào chén thôi các bạn ơi
thân mật…
Mỗi từ có một nét nghĩa riêng khác nhau. Cần phải sử dụng cho đúng chỗ .
Trâu gặm cỏ
Cá đớp mồi
14
11/7/2011
IV - Luyện tập.
thực hành theo nhóm 5’
Nhóm 1: bài tập 1 a
Nhóm 2: bài tập 1 b
Nhóm 3: bài tập 2
Nhóm 4: bài tập 3
Nhóm 6: bài tập 6
Nhóm 5: bài tập 4
Câu hỏi, bài tập củng cố
Từ
đồng
nghĩa
khái niệm
phân loại
Sử dụng
Nghĩa giống hoặc gần giống nhau
Từ nhiều nghĩa thuộc nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác
Đồng nghĩa hoàn toàn
Đồng nghĩa không hoàn toàn
Đúng sắc thái ý nghĩa
Đúng thực tế khách quan
Hướng dẫn HS tự học
* Đối với bài học ở tiết học này:
Học bài, hoàn chỉnh bài tập
Tìm một số văn bản đã học những cặp từ đồng nghĩa
* Đối với bài học ở tiết tiếp theo:
Chuẩn bị bài “ Từ trái nghĩa”
Đọc các ví dụ SGK/128 và trả lời các câu hỏi.
Tìm hiểu khái niệm từ trái nghĩa.
Tìm hiểu cách sử dụng từ trái nghĩa và tác dụng từ trái nghĩa trong văn bản.
Tìm các ví dụ từ trái nghĩa.
TIẾT 35 – TIẾNG VIỆT – TỪ ĐỒNG NGHĨA
Từ thuần Việt
Từ mượn (Ấn – Âu)
Máy thu hình
Ra - đi - ô
Sinh tố
Xe hơi
Dương cầm
vi ta min
pi a nô
ô tô
TIẾT 35 – TIẾNG VIỆT – TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. Thế nào là từ đồng nghĩa.
II. Các loại từ đồng nghĩa
III - Sử dụng từ đồng nghĩa.
IV - Luyện tập.
1- Bài 1 (115 ):Tìm từ HV đồng nghĩa
2- Bài 2 (115 ):Tìm từ có gốc Ấn – Âu đồng nghĩa
3- Bài 3 (115 ):Tìm từ địa phương đồng nghĩa với từ toàn dân
lợn
heo
núi
rú
TIẾT 35 – TIẾNG VIỆT – TỪ ĐỒNG NGHĨA
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Công Chức
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)