Bài 9. Từ đồng nghĩa
Chia sẻ bởi Nguyễn Khánh Quỳnh |
Ngày 28/04/2019 |
27
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Từ đồng nghĩa thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng qUý Thầy cô về dự tiết học NG? VAN -lớp 7b
GV th?c hi?n: Luong Th? Thỳy Hoan
Kiểm tra bài cị:
?Em hy c thuc bi th: Xa ngm thc nĩi L cđa L Bch v nu ni dung ,nghƯ thut cđa bi th .
Cho các nhóm từ sau:
- Chết ,hy sinh,bỏ mạng,từ trần,toi mạng,về với đất ,mất ,từ dã cõi đời,theo tổ tiên, tan xác.
- Cha,thầy ,tía,bố,ba, .
Trong từng nhóm từ có điểm gì chung ?
Từ đồng nghĩa
Tiết :35
Tiếng Việt :
Từ đồng nghĩa
I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?
1. Ví dụ1:
Nắng rọi Huong Lô khói tía bay,
Xa trông dòng thác trước sông này.
Níc bay thng xung ba nghìn thíc,
Tng di Ngn H tut khi my.
Dựa vào kiến thức đã học ở bậc tiểu học ,hãy tìm các từ đồng nghĩa với mỗi từ "rọi,trông"trong bài thơ "Xa ngắm thác núi Lư "?
Từ đồng nghĩa
*Rọi :
- Nghĩa là chiếu sáng vào một vật nào đó
*Trông :
- Nghĩa là nhìn nhận để biết
?Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
soi,chiếu .
nhìn ,ngó ,nhòm, liếc.
Hãy so sánh sắc thái nghĩa của tõ räi và tõ chiÕu, tõ soi?
Rọi: Hướng ánh sáng vào một điểm;Chiếu: Híng luồng ánh sáng phát ra đến một nơi nào đó. (Cùng sắc thái với từ rọi)
Soi: Chiếu ánh sáng vào để thấy rõ vật (Có sắc thái gần giống với tõ rọi)
Những từ như vậy lµ những tõ cã nghÜa gÇn gièng nhau
Hãy so sánh sắc thái nghĩa của từ trông và từ nhìn?
- Trông: Dùng mắt nhìn để nhận biết
Nhìn: Đưa mắt về hướng nào đó để thấy rõ sự vật (Có sắc thái giống với từ trông)
=> Những từ như trên lµ những tõ cã nghÜa gièng nhau
Từ đồng nghĩa
Ví dụ 2:
Từ “trông” trong bản dịch Xa ngắm thác núi Lư có nghĩa là: “Nhìn để nhận biết”. Ngoài nghĩa đó ra, từ “trông” còn có nghĩa sau:
Coi sóc, giữ gìn cho yên ổn.
Mong.
Tìm các từ đồng nghĩa với mỗi nghĩa trên của từ trông.
Trông
- Nhìn ,dòm,ngó, liếc
Nhìn để nhận biết :
Coi sóc ,giữ gìn cho yên ổn:
- Chăm sóc, trông coi, coi sóc.
- Ngóng, đợi, trông mong.
Mong
?Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.
Từ đồng nghĩa
Ghi nhớ (SGK ,tr115)
Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
-Mét từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.
I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?
Từ đồng nghĩa
II/ Các loại từ đồng nghĩa
- Rủ nhau xuống bể mò cua,
Đem về nấu quả mơ chua trên rừng.
(Trần Tuấn Khải)
- Chim xanh ăn trái xoài xanh,
Ăn no tắm mát đậu cành cây đa.
(Ca dao)
Ví d? 1:
So sánh nghĩa của từ quả và từ trái trong hai ví dụ sau:
Từ đồng nghĩa
II/ Các loại từ đồng nghĩa
Ví d? 1:
Qủa, trái
(khái niệm sự vật )
Quả
(cách gọi ở miền Bắc)
trỏi
(Cỏch g?i ? mi?n Nam)
Nghia gi?ng nhau
Thay th? du?c cho nhau
(s?c thỏi nghia khụng d?i )
Từ đồng nghĩa
hoàn toàn
Từ đồng nghĩa
Ví dụ 2:
Nghĩa của hai từ “bỏ mạng” và “hi sinh” trong hai câu dưới đây có chỗ nào giống nhau, có chỗ nào khác nhau?
- Trước sức tấn công như vũ bão và tinh thần chiến đấu dũng cảm tuyệt vời của quân Tây Sơn, hàng vạn quân Thanh đã bỏ mạng.
Công chúa Ha-ba-na đã hi sinh anh dũng, thanh kiếm vẫn cầm tay.
(Truyện cổ Cu-ba)
Từ đồng nghĩa
Ví d? 2:
Hi sinh, bỏ mạng
( chết )
Hi sinh, bỏ mạng
( chết )
Hi sinh
Chết vỡ nghĩa vụ, lí tưởng
cao cả ( sắc thái kính trọng )
Bỏ mạng
Chết vô ích ( sắc thái
khinh bỉ)
Từ đồng nghĩa
không hoàn toàn
§ång nghÜa hoµn toµn ®ång nghÜa kh«ng hoµn toµn
(S¾c th¸i ý nghÜa gièng nhau) ( S¾c th¸i ý nghÜa kh¸c nhau)
Các loại từ đồng nghĩa
đồng nghĩa hoàn toàn
( không phân biệt
nhau về sắc thái nghĩa )
đồng nghĩa không hoàn toàn
( sắc thái nghĩa khác nhau)
II/ Các loại từ đồng nghĩa
*Ghi nhớ:(SGK,tr114)
Từ đồng nghĩa
Bài tập nhanh:
Cho nhóm từ sau :
*ba ,cha,tía,bố
*uống, tu, nhấp
Nhóm nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn,nhóm nào đồng nghĩa không hoàn toàn?
? Đồng nghĩa hoàn toàn
? Đồng nghĩa không hoàn toàn
Từ đồng nghĩa
III/ Sử dụng từ đồng nghĩa
-Hi sinh và bỏ mạng không thể thay thế cho nhau vì nó có sắc thái ý nghĩa khác nhau.
-Quả và trái có thể thay thế cho nhau vì sắc thái ý nghĩa ging nhau
Thử thay các từ đồng nghĩa quả và trái,bỏ mạng và hy sinh trong ví dụ mục II (SGK)và rút ra nhận xét ?
Từ đồng nghĩa
Ơ bài 7 ,tại sao đoạn trích trong Chinh phụ ngâm khúc lấy đề là Sau phút chia li mà không phải là Sau phút chia tay?
Chia li và chia tay không thể thay thế cho nhau vì:
-Chia li: nghĩa là chia tay lâu dài ,thậm chí là vĩnh biệt vì kẻ đi là người ra trận
-Chia tay: chỉ mang tính chất tạm thời ,thường là sẽ gặp lại trong một tương lai gần
III/ Sử dụng từ đồng nghĩa
Từ đồng nghĩa
Thông qua ví dụ chúng ta rút ra được kết luận gì?
Không phải bao giờ từ đồng nghĩa cũng có thế thay thế cho nhau .Khi nói cũng như khi viết ,cần cân nhắc để chọn trong số các từ đồng nghĩa những từ thể hiện đúng thực tế khách quan và sắc thái biểu cảm.
Ghi nhớ (SGK,tr115)
III/ Sử dụng từ đồng nghĩa
Từ đồng nghĩa
Cho các từ :Thành
quả , thành tích,giữ gìn,
bảo vệ. Chọn từ thích
hợp điền vào những
câu sau?
3 .Thế hệ mai sau sẽ được hưởng ........... của công cuộc đổi mới hôm nay.
4. Trường ta đã lập nhiều ............để chào mừng ngày Quốc khánh mồng 2 tháng chín.
Ví dụ :Bài tập 6 (SGK)
thành quả
thành tích
1. Em Thuý luôn luôn ........ quần áo sạch sẽ
2 ........tổ quốc là sứ mệnh của quân đội
giữ gìn
Bảo vệ
IV/ Luyện tập
Từ đồng nghĩa
Bài tập 1 (SGK,tr115)
Tìm t Hn ViƯt ng ngha víi cc t sau y:
Bài tập 2 (SGK,tr115)
Từ đồng nghĩa
Tìm từ có gốc Ấn -Âu đồng nghĩa với các từ sau đây?
-Máy thu thanh
-Sinh tố
-Xe hơi
-Dương cầm
-Ra đi ô
-Vi ta min
-ôtô
-Pi a nô
Tìm một số từ địa phương đồng nghĩa với từ toàn dân (phổ thông)
Từ đồng nghĩa
Bài tập 3 (SGK,tr115)
Từ đồng nghĩa
Bài tập 4 (SGK,tr115)
Tìm từ đồng nghĩa thay thế từ in đậm trong các câu sau?
.đã đưa tận tay
.đã trao tận tay
..đưa khách ra
.tiễn khách ra
.đã kêu
.đã phàn nàn
.người ta nói cho
.người ta cười cho
.đã đi hôm qua
.đã từ trần hôm qua
Từ đồng nghĩa
Bài tập 5:
Phân biệt các từ trong
các nhóm từ đồng
nghĩa sau đây?
*
Cho, Tặng, Biếu
Biếu:
người trao vật có ngôi thứ thấphơn hoặc ngang bằng người nhận, tỏ sự kính trọng.
Tặng:
người trao
người trao vật không phân biệt ngôi thứ
với người nhận vật được trao, thường để
khen ngợi, khuyến khích, tỏ lòng quí mến.
Cho:
người trao vật có ngôi thứ cao hơn hoặc
ngang bằng người nhận.
Tu, Nhấp, Nốc
uống từng chút một bằng cách chỉ hớp ở đầu môi, thường là để cho biết vị.
Nhấp
Nốc:
uống nhiều và hết ngay
trong một lúc một cách thô tục.
Tu:
Tu:
).
uống nhiều liền một mạch, bằng cách ngậm trực tiếp vào miệng vật đựng (chai hay vòi ấm).
Từ đồng nghĩa
Trong các cặp câu sau, câu nào có thể dùng hai từ đồng nghĩa thay thế nhau, câu nào chỉ có thể dùng một trong hai từ đồng nghĩa đó?
a) đối xử, đối đãi
- Nó … tử tế với mọi người xung quanh nên ai cũng mến nó.
- Mọi người đều bất bình trước thái độ … của nó đối với trẻ em.
b) trọng đại, to lớn
- Cuộc Cách mạng tháng Tám có ý nghĩa…
đối với vận mệnh dân tộc.
- Ông ta thân hình … như hộ pháp.
Trong các cặp câu sau, câu nào có thể dùng hai từ đồng nghĩa thay thế nhau, câu nào chỉ có thể dùng một trong hai từ đồng nghĩa đó?
a) đối xử, đối đãi
- Nó … tử tế với mọi người xung quanh nên ai cũng mến nó.
- Mọi người đều bất bình trước thái độ … của nó đối với trẻ em.
b) trọng đại, to lớn
- Cuộc Cách mạng tháng Tám có ý nghĩa…
đối với vận mệnh dân tộc.
- Ông ta thân hình … như hộ pháp.
Từ đồng nghĩa
*Củng cố :
- ThÕ nµo lµ tõ ®ång nghÜa
-Phaân loaïi töø ñoàng nghóa?
-Lưu ý khi sử dụng từ đồng nghĩa ?
Từ đồng nghĩa
Khái niệm
Ví dụ
Rọi,chiếu,
soi,tỏa
Phân loại
đồng nghĩa
hoàn toàn
Từ đồng nghĩa
Dồng nghia khụng
hon ton
Sắc thái nghĩa
khác nhau
Không phân biệt
sắc thái nghĩa
Cách sử dông
Cần lựa chọn từ đồng
nghĩa thể hiện đóng s¾c th¸i
Sơ đồ tư duy
Là những từ cã nghĩa gièng nhau
hoặc gần giống nhau
Dặn dò
Học thuộc 3 ghi nhớ theo s¬ ®å t duy, làm bài tập còn lại
Soạn bài : Cách lập ý của bài văn biểu cảm
GV th?c hi?n: Luong Th? Thỳy Hoan
Kiểm tra bài cị:
?Em hy c thuc bi th: Xa ngm thc nĩi L cđa L Bch v nu ni dung ,nghƯ thut cđa bi th .
Cho các nhóm từ sau:
- Chết ,hy sinh,bỏ mạng,từ trần,toi mạng,về với đất ,mất ,từ dã cõi đời,theo tổ tiên, tan xác.
- Cha,thầy ,tía,bố,ba, .
Trong từng nhóm từ có điểm gì chung ?
Từ đồng nghĩa
Tiết :35
Tiếng Việt :
Từ đồng nghĩa
I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?
1. Ví dụ1:
Nắng rọi Huong Lô khói tía bay,
Xa trông dòng thác trước sông này.
Níc bay thng xung ba nghìn thíc,
Tng di Ngn H tut khi my.
Dựa vào kiến thức đã học ở bậc tiểu học ,hãy tìm các từ đồng nghĩa với mỗi từ "rọi,trông"trong bài thơ "Xa ngắm thác núi Lư "?
Từ đồng nghĩa
*Rọi :
- Nghĩa là chiếu sáng vào một vật nào đó
*Trông :
- Nghĩa là nhìn nhận để biết
?Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
soi,chiếu .
nhìn ,ngó ,nhòm, liếc.
Hãy so sánh sắc thái nghĩa của tõ räi và tõ chiÕu, tõ soi?
Rọi: Hướng ánh sáng vào một điểm;Chiếu: Híng luồng ánh sáng phát ra đến một nơi nào đó. (Cùng sắc thái với từ rọi)
Soi: Chiếu ánh sáng vào để thấy rõ vật (Có sắc thái gần giống với tõ rọi)
Những từ như vậy lµ những tõ cã nghÜa gÇn gièng nhau
Hãy so sánh sắc thái nghĩa của từ trông và từ nhìn?
- Trông: Dùng mắt nhìn để nhận biết
Nhìn: Đưa mắt về hướng nào đó để thấy rõ sự vật (Có sắc thái giống với từ trông)
=> Những từ như trên lµ những tõ cã nghÜa gièng nhau
Từ đồng nghĩa
Ví dụ 2:
Từ “trông” trong bản dịch Xa ngắm thác núi Lư có nghĩa là: “Nhìn để nhận biết”. Ngoài nghĩa đó ra, từ “trông” còn có nghĩa sau:
Coi sóc, giữ gìn cho yên ổn.
Mong.
Tìm các từ đồng nghĩa với mỗi nghĩa trên của từ trông.
Trông
- Nhìn ,dòm,ngó, liếc
Nhìn để nhận biết :
Coi sóc ,giữ gìn cho yên ổn:
- Chăm sóc, trông coi, coi sóc.
- Ngóng, đợi, trông mong.
Mong
?Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.
Từ đồng nghĩa
Ghi nhớ (SGK ,tr115)
Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
-Mét từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.
I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?
Từ đồng nghĩa
II/ Các loại từ đồng nghĩa
- Rủ nhau xuống bể mò cua,
Đem về nấu quả mơ chua trên rừng.
(Trần Tuấn Khải)
- Chim xanh ăn trái xoài xanh,
Ăn no tắm mát đậu cành cây đa.
(Ca dao)
Ví d? 1:
So sánh nghĩa của từ quả và từ trái trong hai ví dụ sau:
Từ đồng nghĩa
II/ Các loại từ đồng nghĩa
Ví d? 1:
Qủa, trái
(khái niệm sự vật )
Quả
(cách gọi ở miền Bắc)
trỏi
(Cỏch g?i ? mi?n Nam)
Nghia gi?ng nhau
Thay th? du?c cho nhau
(s?c thỏi nghia khụng d?i )
Từ đồng nghĩa
hoàn toàn
Từ đồng nghĩa
Ví dụ 2:
Nghĩa của hai từ “bỏ mạng” và “hi sinh” trong hai câu dưới đây có chỗ nào giống nhau, có chỗ nào khác nhau?
- Trước sức tấn công như vũ bão và tinh thần chiến đấu dũng cảm tuyệt vời của quân Tây Sơn, hàng vạn quân Thanh đã bỏ mạng.
Công chúa Ha-ba-na đã hi sinh anh dũng, thanh kiếm vẫn cầm tay.
(Truyện cổ Cu-ba)
Từ đồng nghĩa
Ví d? 2:
Hi sinh, bỏ mạng
( chết )
Hi sinh, bỏ mạng
( chết )
Hi sinh
Chết vỡ nghĩa vụ, lí tưởng
cao cả ( sắc thái kính trọng )
Bỏ mạng
Chết vô ích ( sắc thái
khinh bỉ)
Từ đồng nghĩa
không hoàn toàn
§ång nghÜa hoµn toµn ®ång nghÜa kh«ng hoµn toµn
(S¾c th¸i ý nghÜa gièng nhau) ( S¾c th¸i ý nghÜa kh¸c nhau)
Các loại từ đồng nghĩa
đồng nghĩa hoàn toàn
( không phân biệt
nhau về sắc thái nghĩa )
đồng nghĩa không hoàn toàn
( sắc thái nghĩa khác nhau)
II/ Các loại từ đồng nghĩa
*Ghi nhớ:(SGK,tr114)
Từ đồng nghĩa
Bài tập nhanh:
Cho nhóm từ sau :
*ba ,cha,tía,bố
*uống, tu, nhấp
Nhóm nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn,nhóm nào đồng nghĩa không hoàn toàn?
? Đồng nghĩa hoàn toàn
? Đồng nghĩa không hoàn toàn
Từ đồng nghĩa
III/ Sử dụng từ đồng nghĩa
-Hi sinh và bỏ mạng không thể thay thế cho nhau vì nó có sắc thái ý nghĩa khác nhau.
-Quả và trái có thể thay thế cho nhau vì sắc thái ý nghĩa ging nhau
Thử thay các từ đồng nghĩa quả và trái,bỏ mạng và hy sinh trong ví dụ mục II (SGK)và rút ra nhận xét ?
Từ đồng nghĩa
Ơ bài 7 ,tại sao đoạn trích trong Chinh phụ ngâm khúc lấy đề là Sau phút chia li mà không phải là Sau phút chia tay?
Chia li và chia tay không thể thay thế cho nhau vì:
-Chia li: nghĩa là chia tay lâu dài ,thậm chí là vĩnh biệt vì kẻ đi là người ra trận
-Chia tay: chỉ mang tính chất tạm thời ,thường là sẽ gặp lại trong một tương lai gần
III/ Sử dụng từ đồng nghĩa
Từ đồng nghĩa
Thông qua ví dụ chúng ta rút ra được kết luận gì?
Không phải bao giờ từ đồng nghĩa cũng có thế thay thế cho nhau .Khi nói cũng như khi viết ,cần cân nhắc để chọn trong số các từ đồng nghĩa những từ thể hiện đúng thực tế khách quan và sắc thái biểu cảm.
Ghi nhớ (SGK,tr115)
III/ Sử dụng từ đồng nghĩa
Từ đồng nghĩa
Cho các từ :Thành
quả , thành tích,giữ gìn,
bảo vệ. Chọn từ thích
hợp điền vào những
câu sau?
3 .Thế hệ mai sau sẽ được hưởng ........... của công cuộc đổi mới hôm nay.
4. Trường ta đã lập nhiều ............để chào mừng ngày Quốc khánh mồng 2 tháng chín.
Ví dụ :Bài tập 6 (SGK)
thành quả
thành tích
1. Em Thuý luôn luôn ........ quần áo sạch sẽ
2 ........tổ quốc là sứ mệnh của quân đội
giữ gìn
Bảo vệ
IV/ Luyện tập
Từ đồng nghĩa
Bài tập 1 (SGK,tr115)
Tìm t Hn ViƯt ng ngha víi cc t sau y:
Bài tập 2 (SGK,tr115)
Từ đồng nghĩa
Tìm từ có gốc Ấn -Âu đồng nghĩa với các từ sau đây?
-Máy thu thanh
-Sinh tố
-Xe hơi
-Dương cầm
-Ra đi ô
-Vi ta min
-ôtô
-Pi a nô
Tìm một số từ địa phương đồng nghĩa với từ toàn dân (phổ thông)
Từ đồng nghĩa
Bài tập 3 (SGK,tr115)
Từ đồng nghĩa
Bài tập 4 (SGK,tr115)
Tìm từ đồng nghĩa thay thế từ in đậm trong các câu sau?
.đã đưa tận tay
.đã trao tận tay
..đưa khách ra
.tiễn khách ra
.đã kêu
.đã phàn nàn
.người ta nói cho
.người ta cười cho
.đã đi hôm qua
.đã từ trần hôm qua
Từ đồng nghĩa
Bài tập 5:
Phân biệt các từ trong
các nhóm từ đồng
nghĩa sau đây?
*
Cho, Tặng, Biếu
Biếu:
người trao vật có ngôi thứ thấphơn hoặc ngang bằng người nhận, tỏ sự kính trọng.
Tặng:
người trao
người trao vật không phân biệt ngôi thứ
với người nhận vật được trao, thường để
khen ngợi, khuyến khích, tỏ lòng quí mến.
Cho:
người trao vật có ngôi thứ cao hơn hoặc
ngang bằng người nhận.
Tu, Nhấp, Nốc
uống từng chút một bằng cách chỉ hớp ở đầu môi, thường là để cho biết vị.
Nhấp
Nốc:
uống nhiều và hết ngay
trong một lúc một cách thô tục.
Tu:
Tu:
).
uống nhiều liền một mạch, bằng cách ngậm trực tiếp vào miệng vật đựng (chai hay vòi ấm).
Từ đồng nghĩa
Trong các cặp câu sau, câu nào có thể dùng hai từ đồng nghĩa thay thế nhau, câu nào chỉ có thể dùng một trong hai từ đồng nghĩa đó?
a) đối xử, đối đãi
- Nó … tử tế với mọi người xung quanh nên ai cũng mến nó.
- Mọi người đều bất bình trước thái độ … của nó đối với trẻ em.
b) trọng đại, to lớn
- Cuộc Cách mạng tháng Tám có ý nghĩa…
đối với vận mệnh dân tộc.
- Ông ta thân hình … như hộ pháp.
Trong các cặp câu sau, câu nào có thể dùng hai từ đồng nghĩa thay thế nhau, câu nào chỉ có thể dùng một trong hai từ đồng nghĩa đó?
a) đối xử, đối đãi
- Nó … tử tế với mọi người xung quanh nên ai cũng mến nó.
- Mọi người đều bất bình trước thái độ … của nó đối với trẻ em.
b) trọng đại, to lớn
- Cuộc Cách mạng tháng Tám có ý nghĩa…
đối với vận mệnh dân tộc.
- Ông ta thân hình … như hộ pháp.
Từ đồng nghĩa
*Củng cố :
- ThÕ nµo lµ tõ ®ång nghÜa
-Phaân loaïi töø ñoàng nghóa?
-Lưu ý khi sử dụng từ đồng nghĩa ?
Từ đồng nghĩa
Khái niệm
Ví dụ
Rọi,chiếu,
soi,tỏa
Phân loại
đồng nghĩa
hoàn toàn
Từ đồng nghĩa
Dồng nghia khụng
hon ton
Sắc thái nghĩa
khác nhau
Không phân biệt
sắc thái nghĩa
Cách sử dông
Cần lựa chọn từ đồng
nghĩa thể hiện đóng s¾c th¸i
Sơ đồ tư duy
Là những từ cã nghĩa gièng nhau
hoặc gần giống nhau
Dặn dò
Học thuộc 3 ghi nhớ theo s¬ ®å t duy, làm bài tập còn lại
Soạn bài : Cách lập ý của bài văn biểu cảm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Khánh Quỳnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)