Bài 9. Từ đồng nghĩa
Chia sẻ bởi Trương Ngọc Dũng |
Ngày 28/04/2019 |
18
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Từ đồng nghĩa thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô giáo về dự hội giảng
Môn Ngữ Văn 7
GV: TR?N TH? H?NH
Kiểm tra bài cũ :
Đọc thuộc lòng bài thơ “xa ngắm thác núi Lư”?
Từ đồng nghĩa
Tuần 9 - Bài 9 - Tiết 35:
I.Thế nào là từ đồng nghĩa?
*Tìm hiểu ví dụ 1,2 sgk/113:
- Rọi - chiếu/soi….
- Trông - ngắm/nhìn / xem/liếc/ngó….
-> Từ đồng nghĩa.
- Trông:
+ Coi sóc,giữ gìn cho yên ổn.
+ Mong,chờ.
-> Từ nhiều nghĩa.
* Ghi nhớ 1 :SGK/114.
Xa ngắm thác núi Lư
(Lý Bạch)
Nắng rọi Hương Lô khói tía bay,
Xa trông dòng thác trước sông này.
Nước bay thẳng xuống ba nghìn thước,
Tưởng dải Ngân Hà tuột khỏi mây.
-Tương Như dịch-
- Rọi (hướng ánh sáng vào một điểm).
- Trông (dùng mắt nhìn để nhận biết).
Ví dụ2:
- Bác Phong là người trông xe ở trường em.
- Bé Lan đang trông mẹ về.
*Trông:
+ Coi sóc giữ gìn cho yên ổn.
+ Mong.
=> từ "trông" là từ có nhiều nghĩa.
TỪ ĐỒNG NGHĨA
7
*Bµi tËp nhanh:T×m tõ ®Þa ph¬ng ®ång nghÜa víi tõ toµn d©n(tõ phæ th«ng).
Khoai mì - Sắn
Bắp - Ngô
Tô – Bát canh
Mướp đắng - Khổ qua
Heo- Lợn
I.Thế nào là từ đồng nghĩa?
TỪ ĐỒNG NGHĨA
Ví dụ 1:
- Rủ nhau xuống bể mò cua,
Đem về nấu quả mơ chua trênrừng.
(Trần TuấnKhải)
- Chim xanh ăn trái xoài xanh,
ăn no tắm mát đậu cành cây đa.
(Ca dao)
Quả -Trái : bộ phận của cây do bầu nhuỵ phát triển mà thành, bên trong có hạt.
*Tìm hiểu ví dụ 1,2 sgk/114:
1.Qủa- trái-> d?ng nghia hon ton (s?c thỏi ý nghia gi?ng nhau).
Ví dụ 2:
- Trước sức tấn công như vũ bão và tinh thần chiến đấu dũng cảm tuyệt vời của quân Tây Sơn, hàng vạn quân Thanh đã bỏ mạng.
- Công chúa Ha-ba-na đã hi sinh anh dũng, thanh kiếm vẫn cầm trong tay.
(Truyện cổ Cu-ba)
2. Hi sinh- bỏ mạng
->d?ng nghĩa không hoàn toàn (s?c thỏi ý nghia khỏc nhau).
*Ghi nhớ 2 :Sgk/114
II.Các loại từ đồng nghĩa:
Bài tập nhanh:
Cho nhóm từ sau :
*Ba ,cha,tía,bố.
*Uống, tu, nhấp.
Nhóm nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn,nhóm nào đồng nghĩa không hoàn toàn?
? Đồng nghĩa hoàn toàn
? Đồng nghĩa không hoàn toàn
1. Quả-trái ( từ đồng nghĩa hoàn toàn).
-> có thể thay thế cho nhau.
2. Hi sinh- bỏ mạng (từ đồng nghĩa không hoàn toàn).
-> không thay thế cho nhau được.
*Ghi nhớ 3: sgk/115
Ví dụ 1:
- Rủ nhau xuống bể mò cua,
Đem về nấu mơ chua trên rừng.
(Trần Tuấn Khải)
Chim xanh ăn xoài xanh,
ăn no tắm mát đậu cành cây đa.
( Ca dao)
quả
trái
trái
quả
Ví dụ 2:
- Trước sức tấn công như vũ bão và tinh thần chiến đấu dũng cảm tuyệt vời của quân Tây Sơn, hàng vạn quân Thanh đã
Công chúa Ha-ba-na đã
anh dũng, thanh kiếm vẫn cầm trong tay.
(Truyện cổ Cu-ba)
bỏ mạng.
bỏ mạng
hi sinh.
hi sinh
Tại sao trong đoạn trích “Chinh phụ ngâm khúc”lấy tiêu đề là “Sau phút chia li” mà không phải là sau phút chia tay?
TỪ ĐỒNG NGHĨA
*Tìm hiểu ví dụ 1,2 sgk/115:
I.Thế nào là từ đồng nghĩa?
II.Các loại từ đồng nghĩa:
III.Sử dụng từ đồng nghĩa:
Luyện Tập
Bi t?p 1:Hóy tìm và xếp các từ đồng nghĩa thành cặp tương ứng và chọn cặp từ phù hợp điền vào các câu sau:
1, Chó biển
2, Năm học
3, Núi sông
4, Rộng lớn
5, Giữ gìn
A, Bảo vệ
B, Bao la
C, Giang sơn
D, Niên khóa
E, Hải cẩu
- Nam luôn ................... sách vở sạch sẽ.
- ........ ......... Tổ Quốc là sứ mệnh của quân đội.
b. - Các cựu học sinh tốt nghiệp ............................. 1984 -1985 về thăm trường cũ.
- Lễ khai giảng ...................... thật trang trọng.
c. - Lòng mẹ ................ như biển cả.
- Một khu đất ................... được dùng để làm sân chơi cho trẻ em.
giữ gìn
Bảo vệ
niên khóa
năm học
bao la
rộng lớn
Xe hơi :
Máy vi tính:
Dương cầm:
Xe máy:
Bài tập 2: Tìm từ có gốc ?n- u đồng nghĩa với cỏc t? sau:
Ô-tô
Mô-tô
Com-pu-tơ
pi-a-nô
Bài tập 3 :Tìm một số từ địa phương đồng nghĩa với từ toàn dân?
Tía - Bố.
- Muỗng – Thìa.
Bài 4: Tìm từ đồng nghĩa thay thế các từ in đậm:
- Món quà anh gửi, tôi đã đưa/... tận tay chị ấy rồi.
- Bố tôi đưa /....khách ra đến cổng rồi mới trở về.
- Cậu ấy gặp khó khăn một tí đã kêu/..............
- Anh đừng làm như thế người ta nói/..... cho đấy.
- Cụ ốm nặng đã đi/.. hôm qua rồi.
trao
tiễn
than phiền
mất
phê bình
Bài 5: Phân biệt nghĩa của các từ trong các nhóm từ đồng nghĩa sau đây:
Nhóm 1: Cho, tặng, biếu
Nhóm 2: Ăn, xơi, chén
Nhóm 3: Yếu đuối, yếu ớt
Nhóm 4: Xinh, đẹp
Nhóm 5: Tu, nhấp, nốc
Nhóm 2: Ăn, xơi, chén
- Ăn: Sắc thái biểu cảm bình thường .
- Xơi : Sắc thái trang trọng, lịch sự.
- Chén : Sắc thái thân mật, thông tục.
Nhóm 3: Yếu đuối, yếu ớt
+ Yếu đuối: ở trạng thái thiếu hẳn sức mạnh về thể chất hoặc tinh thần khó có thể chịu đựng được những khó khăn, thử thách(Yếu thiên về tinh thần)
+ Yếu ớt : Yếu đến mức sức lực hoặc tác dụng coi như không đáng kể( yếu thiên về thể lực)
Nhóm 4: Xinh, đẹp
+ Xinh: Chỉ cái đẹp về hình thức bên ngoài.
+ Đẹp: Bao hàm cả cái đẹp về hình thức bên ngoài và phẩm chất bên trong.
Nhóm 5: Tu, nhấp, nốc
+ Tu : Uống nhiều, liền một mạch( Sắc thái suồng sã)
+ Nhấp : Uống từng chút một bằng cách chỉ hớp ở đầu môi, thường là để cho biết vị (Sắc thái lịch sự)
+ Nốc : Uống nhiều và hết ngay trong một lúc , có tính thô tục.( sắc thái thô tục)
* Bài 6: Chọn từ thích hợp điền vào các câu dưới đây:
a) Thành tích, thành quả
- Thế hệ mai sau sẽ được hưởng .... của công cuộc đổi mới hôm nay.
- Trường ta đã lập nhiều .... để chào mừng ngày Quốc khánh mồng 2 tháng 9 .
b) Ngoan cường, ngoan cố
- Bọn địch...... chống cự đã bị quân ta tiêu diệt.
- Ông đã ...... giữ vững khí tiết Cách mạng.
thành tích
thành quả
ngoan cường
ngoan cố
Bài tập 7: Trong các cặp câu sau, câu nào có thể dùng hai từ đồng nghĩa thay thế nhau, câu nào chỉ có thể dùng một trong hai từ đồng nghĩa đó?
a.Đối xử, đối đãi:
- Nó ........................tử tế với mọi người xung quanh nên ai cũng mến nó.
Mọi người đều bất bình trước thái độ....................của nó đối với trẻ em.
đối xử/ đối đãi
đối xử
Bài tập 8: Đặt câu với mỗi từ :bình thường,tầm thường,kết quả,hậu quả.
Bài tập 9: Chữa các từ dùng sai(in đậm)trong các câu dưới đây:
Ông bà cha mẹ đã lao động vất vả, tạo ra thành quả để con cháu đời sau
-Trong xã hội ta,không ít người sống ích kỉ, không giúp đỡ cho người khác.
- Câu tục ngữ " Ăn quả nhớ kẻ trồng cây"đã cho chúng ta lòng biết ơn đối với thế hệ cha anh.
hưởng lạc.
bao che
giảng dạy
hưởng thụ.
che chở
dạy
Học thuộc các ghi nhớ trong sách.
Hoàn thành vo v? các bài còn lại.
Viết một đoạn văn từ 5 đến 7 câu( nội dung tuỳ chọn) trong đoạn văn có ít nhất 2 cặp từ đồng nghĩa.
Soạn bài:Cỏch l?p ý c?a bi van bi?u c?m.
về nhà
Hoàng Thị Thanh Thảo
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT !
19
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Ngọc Dũng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)