Bài 9. Từ đồng nghĩa

Chia sẻ bởi TRẦN CU TÍT | Ngày 28/04/2019 | 20

Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Từ đồng nghĩa thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ THAO GIẢNG- LỚP 7A5



PH?N THI: KH?I D?NG
"Ai nhanh hon?"
Luật chơi
Có 3 câu hỏi để các em trả lời.

Mỗi câu có 5 giây để suy nghĩ.

Trả lời đúng mỗi câu được
1phần quà
1. T«i lµ đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu.
2. Những từ dùng để biểu thị quan hệ giữa các bộ phận của câu hay giữa câu với câu trong đoạn văn được gọi là gì?
3. L?a ch?n t? (cho/ bi?u/ t?ng) di?n v�o ch? tr?ng trong cõu
Chỏu ........... b� qu? cam.
(Từ)
(Quan hệ từ)
(biếu)


Em có nhận xét gì về nghĩa của các từ cho/ biếu/ tặng ?


- Tại sao em chọn từ biếu điền vào câu “Cháu biếu bà quả cam” mà không chọn từ cho/ tặng ?
Bài thơ: Xa ngắm thác núi Lư
“Nắng rọi Hương Lô khói tía bay,
Xa trông dòng thác trước sông này.
Nước bay thẳng xuống ba nghìn thước,
Tưởng dải Ngân Hà tuột khỏi mây”


Trông
Coi sóc
( đợi, hi vọng )
Nhìn
Mong
( trông coi, chăm sóc)
1. Nhà thơ
2. Thay mặt
Bài tập nhanh: Hoạt động cá nhân 1p, trình bày chia sẻ
Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau
1. Xe hơi
2. Dương cầm
1. Trái thơm
2. Heo
1. Thi nhân
2. Đại diện
1. Ô tô
2. Pi-a-nô
1. Quả dứa
2. Lợn
Đồng nghĩa giữa từ thuần Việt và
từ mượn
Đồng nghĩa giữa từ địa phương
và từ
toàn dân







Chim xanh ăn trái xoài xanh,
Ăn no tắm mát đậu cành cây đa.
( Ca dao )

Rủ nhau xuống bể mò cua,
Đem về nấu quả mơ chua trên rừng.
( Trần Tuấn Khải )

quả và trái có nghĩa giống nhau, không phân biệt sắc thái nghĩa
 Từ đồng nghĩa hoàn toàn
2/ Nghĩa của hai từ bỏ mạng và hi sinh trong ví dụ dưới đây có gì giống và khác nhau ?
- Trước sức tấn công như vũ bão và tinh thần chiến đấu dũng cảm tuyệt vời của quân Tây Sơn, hàng vạn quân Thanh đã bỏ mạng.
- Công chúa Ha-ba-na đã hi sinh anh dũng, thanh kiếm vẫn cầm tay.
(Truyện cổ Cu-ba)
Cùng chỉ cái chết
Khác về sắc thái nghĩa
 Từ đồng nghĩa không hoàn toàn
Thử hoán đổi vị trí các từ đồng nghĩa quả và trái, hi sinh và bỏ mạng trong các ví dụ ở trên và rút ra nhận xét?

Hoạt động cặp đôi – thời gian 1 phút,
trình bày, chia sẻ

BT 3/ Tìm một số từ địa phương đồng nghĩa với từ toàn dân.
vịt xiêm
nón
Kíếng
mãng cầu
- mũ
- ngan
– Kính
- na
5/ Phân biệt nghĩa của các từ sau :
- xơi : sắc thái lịch sự

- ăn : sắc thái bình thường
- chén : sắc thái thô tục
Biếu : người biếu có ngôi thứ thấp hơn người nhận.
Tặng : không phân biệt ngôi thứ với người nhận.
Cho : người cho có ngôi thứ cao hơn hoặc ngang bằng người nhận.
13
PHẦN THI VỀ ĐÍCH
“Ai nhanh hơn?”
1. Thế nào là từ đồng nghĩa?
3. Khi sử dụng từ đồng nghĩa theo em cần lưu ý điều gì?
Là từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
2. Có mấy loại từ đồng nghĩa? Hãy kể tên các loại từ đồng nghĩa?
Có 2 loại từ đồng nghĩa:
+ Từ đồng nghĩa hoàn toàn
+ Từ đồng nghĩa không hoàn toàn.
Phải phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp, đúng sắc thái biểu cảm.
HS hoạt động trải nghiệm vẽ sơ đồ tư duy bài học (2p)
Lấy ví dụ minh họa
Từ khóa: TỪ ĐỒNG NGHĨA
(Trình bày, chia sẻ)
Từ đồng nghĩa
Phân loại
Cách sử dụng
Không phân biệt
sắc thái nghĩa
Đồng nghĩa không
hoàn toàn
Sắc thái nghĩa
khác nhau
lựa chọn từ đồng
nghĩa thể hiện đúng
sắc thái biểu cảm
Nghĩa giống nhau
hoặc gần giống nhau
Khái niệm
Đồng nghĩa
hoàn toàn
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Tìm trong một số văn bản đã học những cặp từ đồng nghĩa.
- Hoàn thành các bài tập còn lại trong sgk
Tham khảo thêm kiến thức qua các địa chỉ: google.com; truonghoctructuyen.com
Sọan bài : Cách lập ý của bài văn
biểu cảm
Xem, trả lời các câu hỏi SGK/ 117
122
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: TRẦN CU TÍT
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)