Bài 9. Từ đồng nghĩa

Chia sẻ bởi Lê Phúc Diễn | Ngày 11/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Từ đồng nghĩa thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

Trường TH An Ngãi Trung Thứ , ngày tháng 12 năm 2014
Lớp : Bốn2
Họ và tên: ………. ………………………

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn: Toán – Lớp Bốn
Đề 1 Năm học 2014 – 2015 - Thời gian : 40 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Bài 1:(1 điểm ) Viết số hoặc chữ thích hợp vo ơ trống:

Viết số
Đọc số

230 123 246



Chín trăm triệu hai trăm ba chục nghìn sáu trăm.

456 789 980



Năm trăm hai mươi triệu chín trăm nghìn ba trăm hai mươi.


Bài 2:(1 điểm ) Ghi Đ vào trước ý đúng, S trước ý sai:
Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:

A. 2546 B. 4720

Bài 3:(1 điểm ) Viết số thích hợp vo chỗ chấm:
  4kg 300g =   . . . . …. g

Bài 4: (1 điểm ) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Phép chia 1944 : 162 có thương là:
A. 21 B. 210 C. 12 D. 120

II.PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm )
  Bài 1: (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
a/   325 x 187                                 b/   8750 : 35
…………………………………… …………………………………..
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ………….………………………
…………………………………… ……………………………………
……………………………………. ……………………………………
……………………………………



2: (1 điểm) Viết tên các cặp cạnh vuông góc với nhau có trong hình sau: 
…………………………………….. B
…………………………………….. A
……………………………………..

C D
Bài 3: (1 điểm) Tìm x:
        a) x + 345 = 7589                               b) x – 128 = 9315
……………………………… ………………………………
……………………………… …….…………………………
……………………………… ……………….………………
……………………………… …………………………………

Bài 4: (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 90 m, chiều dài hơn chiều rộng 22 m. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó.

……………………………………………………
………………………………………………….…
……………………………………………………
…………………………………….………………
……………………………………………………



























Trường TH An Ngãi Trung Thứ , ngày tháng 12 năm 2014
Lớp : Bốn2
Họ và tên: ………. ………………………

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn : Toán – Lớp Bốn
Đề 2 Năm học 2014 – 2015 - Thời gian : 40 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Bài 1:(1 điểm ) Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:

Viết số
Đọc số

354 105 463



Tám trăm triệu bảy trăm sáu chục nghìn hai trăm.

997 234 518



Ba trăm tám mươi triệu một trăm năm chục nghìn ba trăm hai mươi.


Bài 2:(1 điểm ) Ghi Đ vào trước ý đúng, S trước ý sai:
Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:

A. 9570 B. 1592

Bài 3:(1 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
  6kg 800g =   . . . . ….g

Bài 4: (1 điểm ) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Phép chia 3381: 147 có thương là:
A. 23 B. 230 C. 203 D. 24

II.PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm )
  Bài 1: (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
a/   436 x 205                                  b/   1998 : 26
…………………………………… …………………………………..
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ………….………………………
…………………………………… ……………………………………
……………………………………. ……………………………………
…………………………………… ……………………………………



Bài 2: (1 điểm) Viết tên các cặp cạnh vuông góc với nhau có trong hình sau: 
………………………………………………. N
………………………………………………. M
……………………………………………….
……………………………………………….
Q P
Bài 3: (1 điểm) Tìm x:
        a) x + 354 = 6421                               b) x – 201 = 7342
……………………………… ………………………………
……………………………… …….…………………………
……………………………… ……………….………………


Bài 4: (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 120 m, chiều dài hơn chiều rộng 20 m. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó.
………………………..……………………… ……………………
……………….……………………………………………………..
……….…………………………………………….………………
…………………………..…………………………………………
…………………………………………….………………………..
………………………………………………..……………………



























ĐÁP ÁN MÔN TOÁN – LỚP4

CÂU
ĐỀ 1
ĐỀ 2
ĐIỂM

I.Trắc nghiệm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Phúc Diễn
Dung lượng: 222,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)