Bài 9.Thực hiện thứ tự các phép tính

Chia sẻ bởi Chu Mai Anh | Ngày 12/10/2018 | 74

Chia sẻ tài liệu: Bài 9.Thực hiện thứ tự các phép tính thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
a) 210 : 28 b) 46 : 43
2) �p dụng:
1) Phát biểu và viết công thức tổng quát khi chia hai lũy thừa cùng cơ số.


là các biểu thức
Ví dụ :
12 : 6 . 2 ;
42
Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính ( Cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa ) làm thành một biểu thức.
1. Nhắc lại về biểu thức
* Chú ý :
b) Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính.
Tiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
a) Mỗi số cũng được coi là một biểu thức.
5 + 3 – 2 ;
2. Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức
VD : Tính
* Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
VD : Tính
* Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước rồi đến nhân và chia cuối cùng đến cộng và trừ .
= 16 + 8
= 30 . 5
= 4 . 9 – 5 . 6 + 6 : 2
Tiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
1. Nhắc lại về biểu thức
60 : 2 . 5
48 – 32 + 8
4 . 32 - 5 . 6 + 6 : 2
= 36 - 30 + 3
= 6 + 3
= 9
= 24
= 150
2. Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức
* Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
* Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước rồi đến nhân và chia cuối cùng đến cộng và trừ
Tiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
1. Nhắc lại về biểu thức
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc :
( )  [ ]  { }
*Ta thực hiện phép tính theo thứ tự sau
VD: Tính giá trị của biểu thức:
(96 + 4):{2.[52 – (35 – 8)]}
= 100 : {2.[52 – 27]}
= 100 : {2.25}
= 100 : 50 = 2
2. Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức
* Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
* Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước rồi đến nhân và chia cuối cùng đến cộng và trừ
Tiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
1. Nhắc lại về biểu thức
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc :
( )  [ ]  { }
*Ta thực hiện phép tính theo thứ tự sau
(4 + 8 ):{22.[5 – (3 – 1)]}
(4 + 8 ):22.[5 – (3 – 1)]
(4 + 8 ):22. 5 – (3 – 1)
4 + 8 :22. 5 – (3 – 1)
Tính giá trị của biểu thức:
38
13
9
1
ĐS:
SINH HOẠT NHÓM
2. Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức
* Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
* Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước rồi đến nhân và chia cuối cùng đến cộng và trừ
Tiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
1. Nhắc lại về biểu thức
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc :
( )  [ ]  { }
*Ta thực hiện phép tính theo thứ tự sau
?2. Tìm số tự nhiên x, biết:
b) 23 + 3x = 56 : 53
6x – 39 = 201.3
6x – 39 = 603
6x = 603 + 39
6x = 642
x = 642 : 6
x = 107
23 + 3x = 53
23 + 3x = 125
3x = 125 - 23
3x = 102
x = 102 : 3
x = 34
a) ( 6x – 39 ) : 3 = 201
Vậy x = 34 thoả mãn đề bài
Vậy x = 107 thoả mãn đề bài.
2. Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức
* Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
* Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước rồi đến nhân và chia cuối cùng đến cộng và trừ
Tiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
1. Nhắc lại về biểu thức
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc :
( )  [ ]  { }
*Ta thực hiện phép tính theo thứ tự sau
+
+
.
:
-
+
-
:
-
.
:
+
-
+
.
+
-
-
:
.
+
+
(
)
.
-
.
-
+
-
-
+
-
:
+
+
+
:
.
.
+
:
Dùng dấu các phép tính và dấu ngoặc ( nếu cần ) điền vào giữa các số 2 để được phép tính đúng :
THI TÀI
2. Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức
* Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
* Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước rồi đến nhân và chia cuối cùng đến cộng và trừ
Tiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
1. Nhắc lại về biểu thức
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc :
( )  [ ]  { }
*Ta thực hiện phép tính theo thứ tự sau
+
+
.
:
-
+
-
:
-
.
:
+
-
+
.
+
-
-
:
.
+
+
(
)
.
-
.
-
+
-
-
+
-
:
+
+
+
:
.
.
+
:
Dùng dấu các phép tính và dấu ngoặc ( nếu cần ) điền vào giữa các số 2 để được phép tính đúng :
THI TÀI

* Ghi nhớ :
1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc :

Lũy thừa ? Nhân và chia ? Cộng và trừ

2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc :

( ) ? [ ] ? { }
Công việc ở nhà:
Học thuộc ghi nhớ trong SGK.
Làm các bài tập còn lại: 73 d?n 82 / 32 SGK.
Chuẩn bị máy tính bỏ túi, tiết sau ``Luyện tập``.
Tiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN
CÁC PHÉP TÍNH
b. Đối với biểu thức có dấu ngoặc:
(SGK/Tr 31)
= 36 : 4.3 + 2.25
= 9.3 + 50
= 27 + 50
= 77
= 2(5.16 – 18)
= 2(80 – 18)
= 2.62
= 124
BT1
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
a. Đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
1. Nhắc lại về biểu thức
VD1: 48 – 32 + 8; 60:2.5 ;
100:{2.[52 – (35 – 8)]} ….
là các biểu thức
ĐN: (SGK/Tr 31)
*Chú ý: (SGK/Tr 31)
(SGK/Tr 31)
?2
6x – 39 = 201.3
6x – 39 = 603
6x = 603 + 39
6x = 642
x = 642 : 6
x = 107
Vậy x = 34 thoả mãn đề bài
Vậy x = 107 thoả mãn đề bài.
Trả lời
Bạn Minh làm sai, vì đã không thực hiện đúng thứ tự các phép tính
8

* Ghi nhớ :
1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc :

Lũy thừa ? Nhân và chia ? Cộng và trừ

2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc :

( ) ? [ ] ? { }
2. Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức
* Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
* Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa
Tiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
1. Nhắc lại về biểu thức
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc :
Ta thùc hiÖn: ( )  [ ]  { }
Lũy thừa ? Nhân và chia ? Cộng và trừ
?1. TÝnh
a) 62 : 4 . 3 + 2 . 52
b) 2 ( 5 . 42 – 18 )
2. Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức
* Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
* Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước rồi đến nhân và chia cuối cùng đến cộng và trừ
Tiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
1. Nhắc lại về biểu thức
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc :
( )  [ ]  { }
Ta thực hiện phép tính theo thứ tự sau
+
+
.
:
-
+
-
:
-
.
:
+
-
+
.
+
-
-
:
.
+
+
(
)
.
-
.
-
+
-
-
+
-
)
:
+
+
+
:
.
.
+
:
Dùng dấu các phép tính và dấu ngoặc ( nếu cần ) điền vào giữa các số 2 để được phép tính đúng :
THI TÀI

* Ghi nhớ :
1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc :

Lũy thừa ? Nhân và chia ? Cộng và trừ

2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc :

( ) ? [ ] ? { }
2. Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức
* Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
* Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước rồi đến nhân và chia cuối cùng đến cộng và trừ
Tiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
1. Nhắc lại về biểu thức
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc :
( )  [ ]  { }
*Ta thực hiện phép tính theo thứ tự sau
+
+
.
:
-
+
-
:
-
.
:
+
-
+
.
+
-
-
:
.
+
+
(
)
.
-
.
-
+
-
-
+
-
:
+
+
+
:
.
.
+
:
Dùng dấu các phép tính và dấu ngoặc ( nếu cần ) điền vào giữa các số 2 để được phép tính đúng :
THI TÀI

* Ghi nhớ :
1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc :

Lũy thừa ? Nhân và chia ? Cộng và trừ

2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc :

( ) ? [ ] ? { }
2. Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức
* Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
* Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước rồi đến nhân và chia cuối cùng đến cộng và trừ
Tiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
1. Nhắc lại về biểu thức
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc :
( )  [ ]  { }
Ta thực hiện phép tính theo thứ tự sau
(4 + 8 ):{22.[5 – (3 – 1)]}
(4 + 8 ):22.[5 – (3 – 1)]
(4 + 8 ):22. 5 – (3 – 1)
4 + 8 :22. 5 – (3 – 1)
Tính giá trị của biểu thức:
38
13
9
1
ĐS:
2. Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức
* Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
* Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước rồi đến nhân và chia cuối cùng đến cộng và trừ
Tiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
1. Nhắc lại về biểu thức
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc :
( )  [ ]  { }
Ta thực hiện phép tính theo thứ tự sau
+
+
.
:
-
+
-
:
-
.
:
+
-
+
.
+
-
-
:
.
+
+
(
)
.
-
.
-
+
-
-
+
-
:
+
+
+
:
.
.
+
:
Dùng dấu các phép tính và dấu ngoặc ( nếu cần ) điền vào giữa các số 2 để được phép tính đúng :
THI TÀI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Chu Mai Anh
Dung lượng: 473,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)