Bài 9. Nguyên phân
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Văn |
Ngày 04/05/2019 |
54
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Nguyên phân thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Bài 1
Quá trình nguyên phân
ở tế bào động vật
- , phía trên bên trái màn hình cho ta biết phần đang học
-Phía bên trái màn hình ghi cấu trúc của bài giảng.
-Những chữ ở phía bên trên màn hình là chi tiết của từng mục.
-Những chữ in mầu đỏ là câu hỏi học sinh cần trả lời.
-Những chữ in mầu đen là phần học sinh cần ghi vào vở.
-Những chữ in mầu xanh là phần học sinh nên biết.
Chú ý:
A.
B.I
Phiếu học tập số 1:
Bài 1: Quá trình nguyên phân
Câu 1:Theo dõi đoạn phim và hoàn thành bảng dưới đây
Câu 2: Quá trình nguyên phân xảy ra ở tế bào nào?
Câu 3: Ý nghĩa của quá trình nguyên phân?
A. Sơ lược tế bào động vật
B. Các kỳ của quá trình phân bào
I. Kỳ Trung gian
II. Kỳ đầu
III. Kỳ giữa
IV. Kỳ sau
V. Kỳ cuối
C. Kết luận
D. Ý nghĩa
E. Bài tập về nhà
Kể tên các thành phần cấu tạo tế bào?
2n=?
Bộ nhiễm sắc thể của tế bào này là bao nhiêu?
2n=4(NST đơn)
A.
Hãy quan sát hoạt động của:
+Trung thể +Màng nhân +Nhiễm sắc thể
Cho biết đặc điểm của kì trung gian
Trung tử
Trung thể
2n=?
Nhiễm sắc thể
kép
A. Sơ lược tế bào động vật
B. Các kỳ của quá trình phân bào
I. Kỳ Trung gian
II. Kỳ đầu
III. Kỳ giữa
IV. Kỳ sau
V. Kỳ cuối
C. Kết luận
D. Ý nghĩa
E. Bài tập về nhà
B.I
* Đặc điểm của kì trung gian:
+Trung thể tách thành 2 trung tử.
+NST tự nhân đôi thành thành NST kép gồm 2 cromatit dính nhau ở tâm động.
2n=4 NST kép
A. Sơ lược tế bào động vật
B. Các kỳ của quá trình phân bào
I. Kỳ Trung gian
II. Kỳ đầu
III. Kỳ giữa
IV. Kỳ sau
V. Kỳ cuối
C. Kết luận
D. Ý nghĩa
E. Bài tập về nhà
B.I
2n=?
Hãy quan sát hoạt động của:
+Trung tử +Màng nhân +nhân con +Nhiễm sắc thể
Cho biết đặc điểm của kì đầu
Tơ vô sắc
A. Sơ lược tế bào động vật
B. Các kỳ của quá trình phân bào
I. Kỳ Trung gian
II. Kỳ đầu
III. Kỳ giữa
IV. Kỳ sau
V. Kỳ cuối
C. Kết luận
D. Ý nghĩa
E. Bài tập về nhà
B.II
Hãy quan sát hoạt động của:
+Trung tử +Màng nhân +nhân con +Nhiễm sắc thể
Cho biết đặc điểm của kì đầu
Tơ vô sắc
2n=?
A. Sơ lược tế bào động vật
B. Các kỳ của quá trình phân bào
I. Kỳ Trung gian
II. Kỳ đầu
III. Kỳ giữa
IV. Kỳ sau
V. Kỳ cuối
C. Kết luận
D. Ý nghĩa
E. Bài tập về nhà
B.II
2n=4NST kép
* Đặc điểm của kì đầu:
+2Trung tử tiến về 2 cực của tế bào. Thoi vô sắc hình thành.
+Màng nhân và nhân con biến mất.
+ NST bắt đầu đóng xoắn.
Thoi vô sắc
Tơ vô sắc
A. Sơ lược tế bào động vật
B. Các kỳ của quá trình phân bào
I. Kỳ Trung gian
II. Kỳ đầu
III. Kỳ giữa
IV. Kỳ sau
V. Kỳ cuối
C. Kết luận
D. Ý nghĩa
E. Bài tập về nhà
B.II
1.Hãy quan sát hình thái và hoạt động của:
+Nhiễm sắc thể
2.Cho biết đặc điểm của kì giữa
2n=?
A. Sơ lược tế bào động vật
B. Các kỳ của quá trình phân bào
I. Kỳ Trung gian
II. Kỳ đầu
III. Kỳ giữa
IV. Kỳ sau
V. Kỳ cuối
C. Kết luận
D. Ý nghĩa
E. Bài tập về nhà
B.III
1.Hãy quan sát hình thái và hoạt động của:
+Nhiễm sắc thể
2.Cho biết đặc điểm của kì giữa
2n=?
A. Sơ lược tế bào động vật
B. Các kỳ của quá trình phân bào
I. Kỳ Trung gian
II. Kỳ đầu
III. Kỳ giữa
IV. Kỳ sau
V. Kỳ cuối
C. Kết luận
D. Ý nghĩa
E. Bài tập về nhà
B.III
* Đặc điểm của kì giữa:
+NST đóng xoắn cực đại, có dạng đặc trưng.
+NST dàn thành hàng ngang trên mặt phẳng xích đạo
2n=4NST kép
A. Sơ lược tế bào động vật
B. Các kỳ của quá trình phân bào
I. Kỳ Trung gian
II. Kỳ đầu
III. Kỳ giữa
IV. Kỳ sau
V. Kỳ cuối
C. Kết luận
D. Ý nghĩa
E. Bài tập về nhà
B.III
Hãy quan sát hoạt động của:
+Nhiễm sắc thể
Cho biết đặc điểm của kì sau
2n=?
A. Sơ lược tế bào động vật
B. Các kỳ của quá trình phân bào
I. Kỳ Trung gian
II. Kỳ đầu
III. Kỳ giữa
IV. Kỳ sau
V. Kỳ cuối
C. Kết luận
D. Ý nghĩa
E. Bài tập về nhà
B.IV
Hãy quan sát hoạt động của:
+Nhiễm sắc thể
Cho biết đặc điểm của kì sau
2n=?
A. Sơ lược tế bào động vật
B. Các kỳ của quá trình phân bào
I. Kỳ Trung gian
II. Kỳ đầu
III. Kỳ giữa
IV. Kỳ sau
V. Kỳ cuối
C. Kết luận
D. Ý nghĩa
E. Bài tập về nhà
B.IV
* Đặc điểm của kì sau:
+2Cromatit tách nhau ra ở tâm động, dàn thành 2 nhóm tương đương.
+NST trượt trên thoi vô sắc, tiến về 2 cực của tế bào.
2n=8NST đơn
A. Sơ lược tế bào động vật
B. Các kỳ của quá trình phân bào
I. Kỳ Trung gian
II. Kỳ đầu
III. Kỳ giữa
IV. Kỳ sau
V. Kỳ cuối
C. Kết luận
D. Ý nghĩa
E. Bài tập về nhà
B.IV
2n=?
Hãy quan sát hoạt động của:
+Nhiễm sắc thể +Thoi vô sắc +Tế bào chất
Cho biết đặc điểm của kì cuối
A. Sơ lược tế bào động vật
B. Các kỳ của quá trình phân bào
I. Kỳ Trung gian
II. Kỳ đầu
III. Kỳ giữa
IV. Kỳ sau
V. Kỳ cuối
C. Kết luận
D. Ý nghĩa
E. Bài tập về nhà
B.V
Hãy quan sát hoạt động của:
+Nhiễm sắc thể +Thoi vô sắc +Tế bào chất
Cho biết đặc điểm của kì cuối
2n=?
A. Sơ lược tế bào động vật
B. Các kỳ của quá trình phân bào
I. Kỳ Trung gian
II. Kỳ đầu
III. Kỳ giữa
IV. Kỳ sau
V. Kỳ cuối
C. Kết luận
D. Ý nghĩa
E. Bài tập về nhà
B.V
Hãy quan sát hoạt động của:
+Nhiễm sắc thể +Thoi vô sắc +Tế bào chất
Cho biết đặc điểm của kì cuối
2n=?
A. Sơ lược tế bào động vật
B. Các kỳ của quá trình phân bào
I. Kỳ Trung gian
II. Kỳ đầu
III. Kỳ giữa
IV. Kỳ sau
V. Kỳ cuối
C. Kết luận
D. Ý nghĩa
E. Bài tập về nhà
B.V
* Đặc điểm của kì cuối:
+NST tiến lại gần nhau, tháo xoắn và duỗi thành dạng sợi mảnh.
+Thoi vô sắc biến mất.
+Màng nhân và nhân con hình thành
+Kết quả: Tạo thành 2 tế bào mới.
2n=4 (NST đơn)
2n=4 (NST đơn)
A. Sơ lược tế bào động vật
B. Các kỳ của quá trình phân bào
I. Kỳ Trung gian
II. Kỳ đầu
III. Kỳ giữa
IV. Kỳ sau
V. Kỳ cuối
C. Kết luận
D. Ý nghĩa
E. Bài tập về nhà
B.V
Kết luận
2n=4(NST đơn)
2n=4(NST đơn)
2n=4(NST đơn)
Nguyên phân
C.
Là phương thức sinh sản của tế bào của cơ thể đa bào cũng như các tế bào trong cơ thể đa bào.(hàng giây, hàng phút có nhiều tế bào chết đi và được thay thế nhờ sự phân bào của các tế bào gốc)
Là phương thức sinh trưởng của các mô, cơ quan trong cơ thể đa bào.Khi khối lượng mô, cơ quan đạt đến mức giới hạn thì mô, cơ quan ngừng sinh sản.
Là phương thức qua đó tế bào mẹ truyền thông tin di truyền cho cá thế hệ tế bào con. Thông tin di truyền trong ADN và NST được nhân đôi và phân đôi về 2 tế bào con qua quá trình nguyên phân, do đó bảo tồn, giữ nguyên số lượng NST qua các thế hệ.
A. Sơ lược tế bào động vật
B. Các kỳ của quá trình phân bào
I. Kỳ Trung gian
II. Kỳ đầu
III. Kỳ giữa
IV. Kỳ sau
V. Kỳ cuối
C. Kết luận
D. Ý nghĩa
E. Bài tập về nhà
Ý nghĩa phân bào nguyên nhiễm
D.
Bài tập về nhà
A. Sơ lược tế bào động vật
B. Các kỳ của quá trình phân bào
I. Kỳ Trung gian
II. Kỳ đầu
III. Kỳ giữa
IV. Kỳ sau
V. Kỳ cuối
C. Kết luận
D. Ý nghĩa
E. Bài tập về nhà
*Quá trình nguyên phân gồm mấy kỳ? Đặc điểm của từng kỳ?
Gợi ý: Trả lời các câu hỏi sau:
Kỳ nào NST bắt đầu :đóng xoắn, tháo xoắn, tách nhau ra ở tâm động?
Kỳ nào NST có hình dạng đặc trưng?
Kỳ nào có màng nhân và nhân con?
Bộ NST của mỗi kì là bao nhiêu?
E.
Quá trình nguyên phân
ở tế bào động vật
- , phía trên bên trái màn hình cho ta biết phần đang học
-Phía bên trái màn hình ghi cấu trúc của bài giảng.
-Những chữ ở phía bên trên màn hình là chi tiết của từng mục.
-Những chữ in mầu đỏ là câu hỏi học sinh cần trả lời.
-Những chữ in mầu đen là phần học sinh cần ghi vào vở.
-Những chữ in mầu xanh là phần học sinh nên biết.
Chú ý:
A.
B.I
Phiếu học tập số 1:
Bài 1: Quá trình nguyên phân
Câu 1:Theo dõi đoạn phim và hoàn thành bảng dưới đây
Câu 2: Quá trình nguyên phân xảy ra ở tế bào nào?
Câu 3: Ý nghĩa của quá trình nguyên phân?
A. Sơ lược tế bào động vật
B. Các kỳ của quá trình phân bào
I. Kỳ Trung gian
II. Kỳ đầu
III. Kỳ giữa
IV. Kỳ sau
V. Kỳ cuối
C. Kết luận
D. Ý nghĩa
E. Bài tập về nhà
Kể tên các thành phần cấu tạo tế bào?
2n=?
Bộ nhiễm sắc thể của tế bào này là bao nhiêu?
2n=4(NST đơn)
A.
Hãy quan sát hoạt động của:
+Trung thể +Màng nhân +Nhiễm sắc thể
Cho biết đặc điểm của kì trung gian
Trung tử
Trung thể
2n=?
Nhiễm sắc thể
kép
A. Sơ lược tế bào động vật
B. Các kỳ của quá trình phân bào
I. Kỳ Trung gian
II. Kỳ đầu
III. Kỳ giữa
IV. Kỳ sau
V. Kỳ cuối
C. Kết luận
D. Ý nghĩa
E. Bài tập về nhà
B.I
* Đặc điểm của kì trung gian:
+Trung thể tách thành 2 trung tử.
+NST tự nhân đôi thành thành NST kép gồm 2 cromatit dính nhau ở tâm động.
2n=4 NST kép
A. Sơ lược tế bào động vật
B. Các kỳ của quá trình phân bào
I. Kỳ Trung gian
II. Kỳ đầu
III. Kỳ giữa
IV. Kỳ sau
V. Kỳ cuối
C. Kết luận
D. Ý nghĩa
E. Bài tập về nhà
B.I
2n=?
Hãy quan sát hoạt động của:
+Trung tử +Màng nhân +nhân con +Nhiễm sắc thể
Cho biết đặc điểm của kì đầu
Tơ vô sắc
A. Sơ lược tế bào động vật
B. Các kỳ của quá trình phân bào
I. Kỳ Trung gian
II. Kỳ đầu
III. Kỳ giữa
IV. Kỳ sau
V. Kỳ cuối
C. Kết luận
D. Ý nghĩa
E. Bài tập về nhà
B.II
Hãy quan sát hoạt động của:
+Trung tử +Màng nhân +nhân con +Nhiễm sắc thể
Cho biết đặc điểm của kì đầu
Tơ vô sắc
2n=?
A. Sơ lược tế bào động vật
B. Các kỳ của quá trình phân bào
I. Kỳ Trung gian
II. Kỳ đầu
III. Kỳ giữa
IV. Kỳ sau
V. Kỳ cuối
C. Kết luận
D. Ý nghĩa
E. Bài tập về nhà
B.II
2n=4NST kép
* Đặc điểm của kì đầu:
+2Trung tử tiến về 2 cực của tế bào. Thoi vô sắc hình thành.
+Màng nhân và nhân con biến mất.
+ NST bắt đầu đóng xoắn.
Thoi vô sắc
Tơ vô sắc
A. Sơ lược tế bào động vật
B. Các kỳ của quá trình phân bào
I. Kỳ Trung gian
II. Kỳ đầu
III. Kỳ giữa
IV. Kỳ sau
V. Kỳ cuối
C. Kết luận
D. Ý nghĩa
E. Bài tập về nhà
B.II
1.Hãy quan sát hình thái và hoạt động của:
+Nhiễm sắc thể
2.Cho biết đặc điểm của kì giữa
2n=?
A. Sơ lược tế bào động vật
B. Các kỳ của quá trình phân bào
I. Kỳ Trung gian
II. Kỳ đầu
III. Kỳ giữa
IV. Kỳ sau
V. Kỳ cuối
C. Kết luận
D. Ý nghĩa
E. Bài tập về nhà
B.III
1.Hãy quan sát hình thái và hoạt động của:
+Nhiễm sắc thể
2.Cho biết đặc điểm của kì giữa
2n=?
A. Sơ lược tế bào động vật
B. Các kỳ của quá trình phân bào
I. Kỳ Trung gian
II. Kỳ đầu
III. Kỳ giữa
IV. Kỳ sau
V. Kỳ cuối
C. Kết luận
D. Ý nghĩa
E. Bài tập về nhà
B.III
* Đặc điểm của kì giữa:
+NST đóng xoắn cực đại, có dạng đặc trưng.
+NST dàn thành hàng ngang trên mặt phẳng xích đạo
2n=4NST kép
A. Sơ lược tế bào động vật
B. Các kỳ của quá trình phân bào
I. Kỳ Trung gian
II. Kỳ đầu
III. Kỳ giữa
IV. Kỳ sau
V. Kỳ cuối
C. Kết luận
D. Ý nghĩa
E. Bài tập về nhà
B.III
Hãy quan sát hoạt động của:
+Nhiễm sắc thể
Cho biết đặc điểm của kì sau
2n=?
A. Sơ lược tế bào động vật
B. Các kỳ của quá trình phân bào
I. Kỳ Trung gian
II. Kỳ đầu
III. Kỳ giữa
IV. Kỳ sau
V. Kỳ cuối
C. Kết luận
D. Ý nghĩa
E. Bài tập về nhà
B.IV
Hãy quan sát hoạt động của:
+Nhiễm sắc thể
Cho biết đặc điểm của kì sau
2n=?
A. Sơ lược tế bào động vật
B. Các kỳ của quá trình phân bào
I. Kỳ Trung gian
II. Kỳ đầu
III. Kỳ giữa
IV. Kỳ sau
V. Kỳ cuối
C. Kết luận
D. Ý nghĩa
E. Bài tập về nhà
B.IV
* Đặc điểm của kì sau:
+2Cromatit tách nhau ra ở tâm động, dàn thành 2 nhóm tương đương.
+NST trượt trên thoi vô sắc, tiến về 2 cực của tế bào.
2n=8NST đơn
A. Sơ lược tế bào động vật
B. Các kỳ của quá trình phân bào
I. Kỳ Trung gian
II. Kỳ đầu
III. Kỳ giữa
IV. Kỳ sau
V. Kỳ cuối
C. Kết luận
D. Ý nghĩa
E. Bài tập về nhà
B.IV
2n=?
Hãy quan sát hoạt động của:
+Nhiễm sắc thể +Thoi vô sắc +Tế bào chất
Cho biết đặc điểm của kì cuối
A. Sơ lược tế bào động vật
B. Các kỳ của quá trình phân bào
I. Kỳ Trung gian
II. Kỳ đầu
III. Kỳ giữa
IV. Kỳ sau
V. Kỳ cuối
C. Kết luận
D. Ý nghĩa
E. Bài tập về nhà
B.V
Hãy quan sát hoạt động của:
+Nhiễm sắc thể +Thoi vô sắc +Tế bào chất
Cho biết đặc điểm của kì cuối
2n=?
A. Sơ lược tế bào động vật
B. Các kỳ của quá trình phân bào
I. Kỳ Trung gian
II. Kỳ đầu
III. Kỳ giữa
IV. Kỳ sau
V. Kỳ cuối
C. Kết luận
D. Ý nghĩa
E. Bài tập về nhà
B.V
Hãy quan sát hoạt động của:
+Nhiễm sắc thể +Thoi vô sắc +Tế bào chất
Cho biết đặc điểm của kì cuối
2n=?
A. Sơ lược tế bào động vật
B. Các kỳ của quá trình phân bào
I. Kỳ Trung gian
II. Kỳ đầu
III. Kỳ giữa
IV. Kỳ sau
V. Kỳ cuối
C. Kết luận
D. Ý nghĩa
E. Bài tập về nhà
B.V
* Đặc điểm của kì cuối:
+NST tiến lại gần nhau, tháo xoắn và duỗi thành dạng sợi mảnh.
+Thoi vô sắc biến mất.
+Màng nhân và nhân con hình thành
+Kết quả: Tạo thành 2 tế bào mới.
2n=4 (NST đơn)
2n=4 (NST đơn)
A. Sơ lược tế bào động vật
B. Các kỳ của quá trình phân bào
I. Kỳ Trung gian
II. Kỳ đầu
III. Kỳ giữa
IV. Kỳ sau
V. Kỳ cuối
C. Kết luận
D. Ý nghĩa
E. Bài tập về nhà
B.V
Kết luận
2n=4(NST đơn)
2n=4(NST đơn)
2n=4(NST đơn)
Nguyên phân
C.
Là phương thức sinh sản của tế bào của cơ thể đa bào cũng như các tế bào trong cơ thể đa bào.(hàng giây, hàng phút có nhiều tế bào chết đi và được thay thế nhờ sự phân bào của các tế bào gốc)
Là phương thức sinh trưởng của các mô, cơ quan trong cơ thể đa bào.Khi khối lượng mô, cơ quan đạt đến mức giới hạn thì mô, cơ quan ngừng sinh sản.
Là phương thức qua đó tế bào mẹ truyền thông tin di truyền cho cá thế hệ tế bào con. Thông tin di truyền trong ADN và NST được nhân đôi và phân đôi về 2 tế bào con qua quá trình nguyên phân, do đó bảo tồn, giữ nguyên số lượng NST qua các thế hệ.
A. Sơ lược tế bào động vật
B. Các kỳ của quá trình phân bào
I. Kỳ Trung gian
II. Kỳ đầu
III. Kỳ giữa
IV. Kỳ sau
V. Kỳ cuối
C. Kết luận
D. Ý nghĩa
E. Bài tập về nhà
Ý nghĩa phân bào nguyên nhiễm
D.
Bài tập về nhà
A. Sơ lược tế bào động vật
B. Các kỳ của quá trình phân bào
I. Kỳ Trung gian
II. Kỳ đầu
III. Kỳ giữa
IV. Kỳ sau
V. Kỳ cuối
C. Kết luận
D. Ý nghĩa
E. Bài tập về nhà
*Quá trình nguyên phân gồm mấy kỳ? Đặc điểm của từng kỳ?
Gợi ý: Trả lời các câu hỏi sau:
Kỳ nào NST bắt đầu :đóng xoắn, tháo xoắn, tách nhau ra ở tâm động?
Kỳ nào NST có hình dạng đặc trưng?
Kỳ nào có màng nhân và nhân con?
Bộ NST của mỗi kì là bao nhiêu?
E.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Văn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)