Bài 9. Nguyên phân
Chia sẻ bởi Tu Thu Ngoc |
Ngày 04/05/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Nguyên phân thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Bài 1. Điền từ và cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Tế bào của mỗi loài sinh vật có bộ NST đặc trưng về............................. ...................
ở kì giữa của quá trình phân chia tế bào, NST có cấu trúc điển hình gồm. ...............................dính với nhau ở tâm động.
NST có cấu trúc mang.................... có bản chất là ADN, chính sự tự sao của...................... đưa đến sự.....................................nhờ đó các gen qui định.......................di truyền được qua các thế hệ tế bào và cơ thể.
Kiểm tra bài cũ
số lượng và hình dạng xác định
hai cromatit
gen
ADN
tự nhân đôi của N ST
tính trạng
Tiết 9: Nguyên phân
I: Biến đổi hình thái của NST trong chu kỳ tế bào:
1/ Vòng đời tế bào và chu kỳ tế bào:
Vòng đời của mỗi tế bào có khả năng phân chia gồm kì trung gian và thời gian nguyên phân Vòng đời tế bào.
Sự lặp lai của vòng đời này gọi là chu kỳ tế bào.
Tiết 9: Nguyên phân
2/ Sự biến đổi hình thái của NTS trong chu kỳ tế bào:
Quan sát hình 9.2 và hoàn thành bảng dưới.
II. Những diễn biến ccơ bản NSTcủa quá trình nguyên phân:
Tiết 9: Nguyên phân
Đọc thông tin mục II SGK/28 và hoàn thành bảng 9.2 SGK/29
- Mỗi NST kép co ngắn, đóng xoắn dần-Màng nhân, nhân con tiêu biến.- Đôi trung tử di chuyển về hai cực tế bào, hình thành thoi phân bào
- NST co xoắn đạt mức cực đại, có hình dạng đặc trưng cho loài.
- Các NST tập trung một hàng trên mặt phẳng xích đạo.
- Hai NST đơn trong thể kép tách rời nhau ở tâm động và mỗi chiếc di chuyển về một cực của tế bào.
-NST dãn xoắn, dài ra ở dạng sợi mảnh
-Thoi phân bào biến mất, màng nhân và nhân con được hình thành
Động vật, thực vật
3. Kết quả quá trình nguyên phân
- Từ một tế bào “mẹ” (2n) hình thành 2 tế bào “con” có số NST giữ nguyên không đổi (2n)
Tiết 9: Nguyên phân
GĐđầu kì đầu
Kì đầu
Kì giữa
Kì sau
Kì cuối
Kì trung gian
Hãy điền các vào ô trống các kì của quá trình nguyên phân.
II. Ý NGHĨA CỦA QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN
Ý nghĩa sinh học
+ Truyền đạt và ổn định bộ NST đặc trưng qua các thế hệ TB
+ Làm tăng số lượng tế bào, giúp cơ thể trưởng thành và phát triển
+Giúp cơ thể tái sinh lại những mô hoặc cơ quan bị tổn thương
Nuôi cấy mô
(Cây Ngô)
Cừu Doli
II. Ý NGHĨA CỦA QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN
Ý nghĩa sinh học:
2. Ý nghĩa thực tiễn
+ Cơ sở của phương pháp giâm, chiết ghép cành…
+ Ứng dụng kĩ thuật nuôi cấy mô.
Ghép cành
Ghép gốc
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1/Trong qúa trình nguyên phân thoi phân bào xuất hiện ở…
A. kì đầu
B. kì giữa
C. kì sau
D. kì cuối
2/Hoạt động quan trọng nhất của NST trong nguyên phân là…
A. sự tự nhân đôi và sự đóng xoắn
B. sự phân li đồng đều về 2 cực tế bào
C. sự tự nhân đôi và sự tự phân li
D. sự đóng xoắn và sự tháo xoắn
3/ Sự phân chia vật chất di truyền trong quá trình nguyên phân thực sự xảy ra ở…
A. kì đầu
B. kì giữa
C. kì sau
D. kì cuối
BÀI TẬP
Ở một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội là 2n = 18. Một tế bào đang tiến hành nguyên phân:
a. Ở kì sau có số NST trong 1 tế bào là…
A. 18 NST đơn
B. 18 NST kép
C. 36 NST kép
D. 36 NST đơn
b. Số NST đơn có trong các tế bào sau 3 lần nguyên phân là…
A. 288 B. 144 C. 126 D. 270
D. 36 NST đơn
* Dặn dò:
- Trả lời câu hỏi SGK
- Nghiên cứu bài Giảm Phân
So sánh sự khác nhau giữa Nguyên phân và Giảm phân
Tế bào của mỗi loài sinh vật có bộ NST đặc trưng về............................. ...................
ở kì giữa của quá trình phân chia tế bào, NST có cấu trúc điển hình gồm. ...............................dính với nhau ở tâm động.
NST có cấu trúc mang.................... có bản chất là ADN, chính sự tự sao của...................... đưa đến sự.....................................nhờ đó các gen qui định.......................di truyền được qua các thế hệ tế bào và cơ thể.
Kiểm tra bài cũ
số lượng và hình dạng xác định
hai cromatit
gen
ADN
tự nhân đôi của N ST
tính trạng
Tiết 9: Nguyên phân
I: Biến đổi hình thái của NST trong chu kỳ tế bào:
1/ Vòng đời tế bào và chu kỳ tế bào:
Vòng đời của mỗi tế bào có khả năng phân chia gồm kì trung gian và thời gian nguyên phân Vòng đời tế bào.
Sự lặp lai của vòng đời này gọi là chu kỳ tế bào.
Tiết 9: Nguyên phân
2/ Sự biến đổi hình thái của NTS trong chu kỳ tế bào:
Quan sát hình 9.2 và hoàn thành bảng dưới.
II. Những diễn biến ccơ bản NSTcủa quá trình nguyên phân:
Tiết 9: Nguyên phân
Đọc thông tin mục II SGK/28 và hoàn thành bảng 9.2 SGK/29
- Mỗi NST kép co ngắn, đóng xoắn dần-Màng nhân, nhân con tiêu biến.- Đôi trung tử di chuyển về hai cực tế bào, hình thành thoi phân bào
- NST co xoắn đạt mức cực đại, có hình dạng đặc trưng cho loài.
- Các NST tập trung một hàng trên mặt phẳng xích đạo.
- Hai NST đơn trong thể kép tách rời nhau ở tâm động và mỗi chiếc di chuyển về một cực của tế bào.
-NST dãn xoắn, dài ra ở dạng sợi mảnh
-Thoi phân bào biến mất, màng nhân và nhân con được hình thành
Động vật, thực vật
3. Kết quả quá trình nguyên phân
- Từ một tế bào “mẹ” (2n) hình thành 2 tế bào “con” có số NST giữ nguyên không đổi (2n)
Tiết 9: Nguyên phân
GĐđầu kì đầu
Kì đầu
Kì giữa
Kì sau
Kì cuối
Kì trung gian
Hãy điền các vào ô trống các kì của quá trình nguyên phân.
II. Ý NGHĨA CỦA QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN
Ý nghĩa sinh học
+ Truyền đạt và ổn định bộ NST đặc trưng qua các thế hệ TB
+ Làm tăng số lượng tế bào, giúp cơ thể trưởng thành và phát triển
+Giúp cơ thể tái sinh lại những mô hoặc cơ quan bị tổn thương
Nuôi cấy mô
(Cây Ngô)
Cừu Doli
II. Ý NGHĨA CỦA QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN
Ý nghĩa sinh học:
2. Ý nghĩa thực tiễn
+ Cơ sở của phương pháp giâm, chiết ghép cành…
+ Ứng dụng kĩ thuật nuôi cấy mô.
Ghép cành
Ghép gốc
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1/Trong qúa trình nguyên phân thoi phân bào xuất hiện ở…
A. kì đầu
B. kì giữa
C. kì sau
D. kì cuối
2/Hoạt động quan trọng nhất của NST trong nguyên phân là…
A. sự tự nhân đôi và sự đóng xoắn
B. sự phân li đồng đều về 2 cực tế bào
C. sự tự nhân đôi và sự tự phân li
D. sự đóng xoắn và sự tháo xoắn
3/ Sự phân chia vật chất di truyền trong quá trình nguyên phân thực sự xảy ra ở…
A. kì đầu
B. kì giữa
C. kì sau
D. kì cuối
BÀI TẬP
Ở một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội là 2n = 18. Một tế bào đang tiến hành nguyên phân:
a. Ở kì sau có số NST trong 1 tế bào là…
A. 18 NST đơn
B. 18 NST kép
C. 36 NST kép
D. 36 NST đơn
b. Số NST đơn có trong các tế bào sau 3 lần nguyên phân là…
A. 288 B. 144 C. 126 D. 270
D. 36 NST đơn
* Dặn dò:
- Trả lời câu hỏi SGK
- Nghiên cứu bài Giảm Phân
So sánh sự khác nhau giữa Nguyên phân và Giảm phân
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tu Thu Ngoc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)