Bài 9. Khu vực Tây Nam Á

Chia sẻ bởi Phùng Kim Thư | Ngày 24/10/2018 | 66

Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Khu vực Tây Nam Á thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CŨ
Dựa vào nguồn tài nguyên nào mà một số nước khu vực Tây Nam Á lại có thu nhập cao?(Dựa vào bảng số liệu 7.2/22 nêu dẫn chứng)
Châu Á được chia thành 6 khu vực
1/ Khu vực Tây Nam Á
2/ Khu Vực Đông Á
3/ Khu Vực Đông Nam Á
4/ Khu vực Nam Á
5/ Khu vực Trung Á
6/Khu Vực Bắc Á
=> Là "Điểm nóng"của thế giới.
KHU VỰC TÂY NAM Á
1/Vị trí điạ lí
- Tiếp giáp:(SGK)
- Giới hạn: kéo dài khoảng 420->120VB
Cực bắc 42 0 B
Cực nam 12 0 B
Tiết 11;Bài 9
KHU VỰC TÂY NAM Á
1/Vị trí địa lí
- Tiếp giáp:(SGK)
- Giới hạn: kéo dài khoảng 420->120VB
Châu Á
Châu Âu
Châu Phi
- Ngã ba của 3 châu lục
=> Có ý nghĩa chiến lược quan trọng
KHU VỰC TÂY NAM Á
1/Vị trí địa lí
- Tiếp giáp:(SGK)
- Giới hạn: kéo dài khoảng 420->120VB
- Ngã ba của 3 châu lục
=> Có ý nghĩa chiến lược quan trọng
2/ Đặc điểm tự nhiên.
+ Điạ hình.
- Chủ yếu núi và sơn nguyên
- Có 3 miền địa hình
Khô hạn và nóng
KHU VỰC TÂY NAM Á
1/Vị trí địa lí
- Tiếp giáp:(SGK)
- Giới hạn: kéo dài khoảng 420->120VB
- Ngã ba của 3 châu lục
=> Có ý nghĩa chiến lược quan trọng
2/ Đặc điểm tự nhiên.
+ Điạ hình.
- Chủ yếu núi và sơn nguyên
- Có 3 miền địa hình
+ Khí hậu.
Khô hạn và nóng
KHU VỰC TÂY NAM Á
1/Vị trí địa lí
- Tiếp giáp:(SGK)
- Giới hạn: kéo dài khoảng 420->120VB
- Ngã ba của 3 châu lục
=> Có ý nghĩa chiến lược quan trọng
2/ Đặc điểm tự nhiên.
+ Điạ hình.
- Chủ yếu núi và sơn nguyên
- Có 3 miền địa hình
+ Khí hậu.
Khô hạn và nóng
+ Sông ngòi:
Kém phát triển
+ Cảnh quan:
Hoang mạc,bán hoang mạc
KHU VỰC TÂY NAM Á
1/Vị trí địa lí
- Tiếp giáp:(SGK)
- Giới hạn: kéo dài khoảng 420->120VB
- Ngã ba của 3 châu lục
=> Có ý nghĩa chiến lược quan trọng
2/ Đặc điểm tự nhiên.
+ Điạ hình.
- Chủ yếu núi và sơn nguyên
- Có 3 miền địa hình
+ Khí hậu.
Khô hạn và nóng
+ Sông ngòi:
Kém phát triển
+ Cảnh quan:
Hoang mạc,bán hoang mạc
+Tài nguyên:
-Quan trọng nhất: Là dầu mỏ
- Phân bố: Vịnh Pécxich,đồng bằng Lưỡng Hà.
3/ Đặc điểm dân cư,kinh tế,chính trị.
a/ Đặc điểm dân cư.
- Phần lơn là người A�rập theo đạo Hồi.
-Là cái nôi của nền văn minh cổ đại thế giới.
KHU VỰC TÂY NAM Á
1/Vị trí địa lí
- Tiếp giáp:(SGK)
- Giới hạn: kéo dài khoảng 420->120VB
- Ngã ba của 3 châu lục
=> Có ý nghĩa chiến lược quan trọng
2/ Đặc điểm tự nhiên.
+ Điạ hình.
- Chủ yếu núi và sơn nguyên
- Có 3 miền địa hình
+ Khí hậu.
Khô hạn và nóng
+ Sông ngòi:
Kém phát triển
+ Cảnh quan:
Hoang mạc,bán hoang mạc
+Tài nguên:
-Quan trọng nhất: Là dầu mỏ
- Phân bố: Vịnh Pécxich,đồng bằng Lưỡng Hà.
3/ Đặc điểm dân cư,kinh tế,chính trị.
a/ Đặc điểm dân cư.
- Phần lơn là người A�rập theo đạo Hồi.
-Là cái nôi của các nền văn minh cổ đại thế giới.
- Đông dân ở đồng bằng,ven biển.
KHU VỰC TÂY NAM Á
1/Vị trí địa lí
- Tiếp giáp:(SGK)
- Giới hạn: kéo dài khoảng 420->120VB
- Ngã ba của 3 châu lục
=> Có ý nghĩa chiến lược quan trọng
2/ Đặc điểm tự nhiên.
+ Điạ hình.
- Chủ yếu núi và sơn nguyên
- Có 3 miền địa hình
+ Khí hậu.
Khô hạn và nóng
+ Sông ngòi:
Kém phát triển
+ Cảnh quan:
Hoang mạc,bán hoang mạc
+Tài nguyên:
-Quan trọng nhất: Là dầu mỏ
- Phân bố: Vịnh Pécxich,đồng bằng Lưỡng Hà.
3/ Đặc điểm dân cư,kinh tế,chính trị.
a/ Đặc điểm dân cư.
- Phần l?n là người A�rập theo đạo Hồi.
-Là cái nôi của các nền văn minh cổ đại thế giới.
- Đông dân ở đồng bằng,ven biển.
b/Kinh tế,chính trị.
-Phát triển mạnh công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ
- Xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất thế giới.
KHU VỰC TÂY NAM Á
1/Vị trí địa lí
- Tiếp giáp:(SGK)
- Giới hạn: kéo dài khoảng 420->120VB
- Ngã ba của 3 châu lục
=> Có ý nghĩa chiến lược quan trọng
2/ Đặc điểm tự nhiên.
+ Điạ hình.
- Chủ yếu núi và sơn nguyên
- Có 3 miền địa hình
+ Khí hậu.
Khô hạn và nóng
+ Sông ngòi:
Kém phát triển
+ Cảnh quan:
Hoang mạc,bán hoang mạc
+Tài nguyên:
-Quan trọng nhất: Là dầu mỏ
- Phân bố: Vịnh Pécxich,đồng bằng Lưỡng Hà.
3/ Đặc điểm dân cư,kinh tế,chính trị.
a/ Đặc điểm dân cư.
- Phần lơn là người A�rập theo đạo Hồi.
-Là cái nôi của các nền văn minh cổ đại thế giới.
- Đông dân ở đồng bằng,ven biển.
b/Kinh tế,chính trị.
-Phát triển mạnh công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ
- Xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất thế giới.
KHU VỰC TÂY NAM Á
1/Vị trí địa lí
- Tiếp giáp:(SGK)
- Giới hạn: kéo dài khoảng 420->120VB
- Ngã ba của 3 châu lục
=> Có ý nghĩa chiến lược quan trọng
2/ Đặc điểm tự nhiên.
+ Điạ hình.
- Chủ yếu núi và sơn nguyên
- Có 3 miền địa hình
+ Khí hậu.
Khô hạn và nóng
+ Sông ngòi:
Kém phát triển
+ Cảnh quan:
Hoang mạc,bán hoang mạc
+Tài nguyên:
-Quan trọng nhất: Là dầu mỏ
- Phân bố: Vịnh Pécxich,đồng bằng Lưỡng Hà.
3/ Đặc điểm dân cư,kinh tế,chính trị.
a/ Đặc điểm dân cư.
- Phần lơn là người A�rập theo đạo Hồi.
-Là cái nôi của các nền văn minh cổ đại thế giới.
- Đông dân ở đồng bằng,ven biển.
b/Kinh tế,chính trị.
-Phát triển mạnh công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ
- Xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất thế giới.
- Chính trị:Không ổn định
ĐÁNH GIÁ
"ĐIỂM NÓNG" CỦA THẾ GIỚI
Vị trí địa lý
Điều kiện tự nhiên
Kinh tế - chính trị
Có ý nghĩa chiến lược quan trọng
Khô hạn-nắng nóng
Hoang mạc, bán hoang mạc
Nhiều dầu mỏ, khí đốt
Xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất thế giới
-Không ổn định chính trị.
CHUẨN BỊ
-Học bài cũ( dựa vào câu hỏi SGK/32)
- Quan sát H10.1và 10.2: Tìm hiểu ảnh hưởng của địa hình đến khí hậu cảnh quan,sông ngòi khu vực Nam Á.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phùng Kim Thư
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)