Bài 9. Khu vực Tây Nam Á
Chia sẻ bởi Trần Thị Thu Thủy |
Ngày 24/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Khu vực Tây Nam Á thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
Lời chào thân ái và lời chúc tốt đẹp nhất
Xin gởi đến thầy cô cùng các em
Kiểm tra bài cũ
1. Nêu đặc điểm phát triển nông nghiệp của các nước châu Á, cho biết những nước nào của châu Á đạt nhiều thành tựu trong nông nghiệp?
2. Nêu tình hình phát triển công nghiệp của các nước châu Á? Nêu một mặt hàng công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản, Hàn Quốc có mặt tai Việt Nam?
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí:
120 B
260 Ñ
730 Ñ
420B
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí:
- Nằm giữa các vĩ độ 120 B – 420 B, kinh ñoä 260Ñ- 730Ñ
Biển Địa Trung Hải
Biển Đen
Biển Caxpi
Biển Đỏ
Biển
A-Ráp
Khu vực Trung Á
Khu vực Nam Á
Vịnh Péc-Xích
Châu Âu
Châu phi
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí:
-Taây Nam AÙ naèm ôû vò trí ngaõ ba cuûa ba chaâu luïc AÙ, Aâu, Phi, giaùp vôùi nhieàu bieån vaø khu vöïc.
- Nằm giữa các vĩ độ 120 B – 420 B, kinh ñoä 260Ñ- 730Ñ
Lược đồ các châu lục trên thế giới
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí:
-Tây Nam Á nằm ở vị trí ngã ba của ba châu lục Á, Au, Phi, giáp với nhiều biển và khu vực.
- Có vị trí chiến lược quan trọng trong kinh teá vaø quoác phoøng
- Nằm giữa các vĩ độ 120 B – 420 B, kinh ñoä 260Ñ- 730Ñ
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí:
2. Đặc điểm tự nhiên:
7 triệu km2
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí:
2. Đặc điểm tự nhiên:
-Diện tích 7 triệu km2
- Địa hình:
Thảo luận nhóm:
? Mô tả địa hình khu vực Tây Nam Á (Có các dạng địa hình nào? Những dạng địa hình nào chiếm diện tích lớn nhất? Phân bố địa hình từ Đông Bắc đến Tây Nam?)
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí:
2. Đặc điểm tự nhiên:
Có nhiều núi và cao nguyên
+ Phía Đông Bắc: các dãy núi cao và sơn nguyên đồ sộ
+ Phía Tây Nam: sơn nguyên Arap đồ sộ.
+ Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà màu mở
- Địa hình:
-Diện tích 7 triệu km2
- Khí hậu:
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí:
2. Đặc điểm tự nhiên:
Có nhiều núi và cao nguyên
+ Phía Đông Bắc: các dãy núi cao và sơn nguyên đồ sộ
+ Phía Tây Nam: sơn nguyên Arap đồ sộ.
+ Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà màu mở
- Địa hình:
-Diện tích 7 triệu km2
- Khí hậu:
Nóng và khô hạn
- Sông ngòi:
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí:
2. Đặc điểm tự nhiên:
Có nhiều núi và cao nguyên
+ Phía Đông Bắc: các dãy núi cao và sơn nguyên đồ sộ
+ Phía Tây Nam: sơn nguyên Arap đồ sộ.
+ Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà màu mở
- Địa hình:
-Diện tích 7 triệu km2
- Khí hậu:
Nóng và khô hạn
kém phát triển
- Sông ngòi:
H 9.1. Lược đồ tự nhiên Tây Nam Á
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí:
2. Đặc điểm tự nhiên:
Có nhiều núi và cao nguyên
+ Phía Đông Bắc: các dãy núi cao và sơn nguyên đồ sộ
+ Phía Tây Nam: sơn nguyên Arap đồ sộ.
+ Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà màu mở
- Địa hình:
-Diện tích 7 triệu km2
- Khí hậu:
Nóng và khô hạn
kém phát triển
- Sông ngòi:
- Cảnh quan:
H 9.1. Lược đồ tự nhiên Tây Nam Á
?Tìm đọc tên các hoang mạc trên lược đồ
Hoang mạc và bán hoang mạc
Thảo nguyên
Rừng cây bụi lá cứng
Hoang mạc
Bán hoang mạc
Hoang mạc
thaỏ nguyên
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí:
2. Đặc điểm tự nhiên:
Có nhiều núi và cao nguyên
+ Phía Đông Bắc: các dãy núi cao và sơn nguyên đồ sộ
+ Phía Tây Nam: sơn nguyên Arap đồ sộ.
+ Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà màu mở
- Địa hình:
-Diện tích 7 triệu km2
- Khí hậu:
Nóng và khô hạn
kém phát triển
- Sông ngòi:
- Cảnh quan:
Thảo nguyên khô, hoang mạc, bán hoang mạc chiếm phần lớn diện tích.
- Tài nguyên:
H 9.1. Lược đồ tự nhiên Tây Nam Á
QS H9.1 Nguồn tài nguyên quan trọng nhất của vùng là gì?
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí:
2. Đặc điểm tự nhiên:
Có nhiều núi và cao nguyên
+ Phía Đông Bắc: các dãy núi cao và sơn nguyên đồ sộ
+ Phía Tây Nam: sơn nguyên Arap đồ sộ.
+ Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà màu mở
- Địa hình:
-Diện tích 7 triệu km2
- Khí hậu:
Nóng và khô hạn
Ít phát triển
- Sông ngòi:
- Cảnh quan:
Thảo nguyên khô, hoang mạc, bán hoang mạc chiếm phần lớn diện tích.
- Tài nguyên:
Quan trọng nhất là dầu mỏ, khí đốt.Trữ lượng rất lớn
Bài Tập
Chọn nội dung ở cột A nối với cột B sao cho đúng.
a
b
c
Bài Tập
Khu vực Tây Nam Á không có kiểu khí hậu nào:
A. Cận nhiệt Địa Trung Hải
B. Cận nhiệt lục địa
C. Nhiệt đới gió mùa
D. Nhiệt đới khô
Tài nguyên quan trọng của khu vực Tây Nam Á là:
Than và Sắt
Dầu mỏ Và Khí đốt
Ti-Tan và Vàng
Đá Quý và Kim cương
B
DẶN DÒ
Học bài cũ-xem phần tiếp theo của bài
Sưu tầm các tranh ảnh về:
Tôn giáo : Đạo hồi, thánh địa méc- ca
Các hình ảnh chiến trang vùng vịnh
trả lời các câu hỏi sách giáo khoa
Chúc thầy cô khỏe, các em học giỏi.
Chúc thầy cô khỏe, các em học giỏi.
Xin gởi đến thầy cô cùng các em
Kiểm tra bài cũ
1. Nêu đặc điểm phát triển nông nghiệp của các nước châu Á, cho biết những nước nào của châu Á đạt nhiều thành tựu trong nông nghiệp?
2. Nêu tình hình phát triển công nghiệp của các nước châu Á? Nêu một mặt hàng công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản, Hàn Quốc có mặt tai Việt Nam?
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí:
120 B
260 Ñ
730 Ñ
420B
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí:
- Nằm giữa các vĩ độ 120 B – 420 B, kinh ñoä 260Ñ- 730Ñ
Biển Địa Trung Hải
Biển Đen
Biển Caxpi
Biển Đỏ
Biển
A-Ráp
Khu vực Trung Á
Khu vực Nam Á
Vịnh Péc-Xích
Châu Âu
Châu phi
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí:
-Taây Nam AÙ naèm ôû vò trí ngaõ ba cuûa ba chaâu luïc AÙ, Aâu, Phi, giaùp vôùi nhieàu bieån vaø khu vöïc.
- Nằm giữa các vĩ độ 120 B – 420 B, kinh ñoä 260Ñ- 730Ñ
Lược đồ các châu lục trên thế giới
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí:
-Tây Nam Á nằm ở vị trí ngã ba của ba châu lục Á, Au, Phi, giáp với nhiều biển và khu vực.
- Có vị trí chiến lược quan trọng trong kinh teá vaø quoác phoøng
- Nằm giữa các vĩ độ 120 B – 420 B, kinh ñoä 260Ñ- 730Ñ
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí:
2. Đặc điểm tự nhiên:
7 triệu km2
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí:
2. Đặc điểm tự nhiên:
-Diện tích 7 triệu km2
- Địa hình:
Thảo luận nhóm:
? Mô tả địa hình khu vực Tây Nam Á (Có các dạng địa hình nào? Những dạng địa hình nào chiếm diện tích lớn nhất? Phân bố địa hình từ Đông Bắc đến Tây Nam?)
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí:
2. Đặc điểm tự nhiên:
Có nhiều núi và cao nguyên
+ Phía Đông Bắc: các dãy núi cao và sơn nguyên đồ sộ
+ Phía Tây Nam: sơn nguyên Arap đồ sộ.
+ Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà màu mở
- Địa hình:
-Diện tích 7 triệu km2
- Khí hậu:
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí:
2. Đặc điểm tự nhiên:
Có nhiều núi và cao nguyên
+ Phía Đông Bắc: các dãy núi cao và sơn nguyên đồ sộ
+ Phía Tây Nam: sơn nguyên Arap đồ sộ.
+ Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà màu mở
- Địa hình:
-Diện tích 7 triệu km2
- Khí hậu:
Nóng và khô hạn
- Sông ngòi:
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí:
2. Đặc điểm tự nhiên:
Có nhiều núi và cao nguyên
+ Phía Đông Bắc: các dãy núi cao và sơn nguyên đồ sộ
+ Phía Tây Nam: sơn nguyên Arap đồ sộ.
+ Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà màu mở
- Địa hình:
-Diện tích 7 triệu km2
- Khí hậu:
Nóng và khô hạn
kém phát triển
- Sông ngòi:
H 9.1. Lược đồ tự nhiên Tây Nam Á
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí:
2. Đặc điểm tự nhiên:
Có nhiều núi và cao nguyên
+ Phía Đông Bắc: các dãy núi cao và sơn nguyên đồ sộ
+ Phía Tây Nam: sơn nguyên Arap đồ sộ.
+ Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà màu mở
- Địa hình:
-Diện tích 7 triệu km2
- Khí hậu:
Nóng và khô hạn
kém phát triển
- Sông ngòi:
- Cảnh quan:
H 9.1. Lược đồ tự nhiên Tây Nam Á
?Tìm đọc tên các hoang mạc trên lược đồ
Hoang mạc và bán hoang mạc
Thảo nguyên
Rừng cây bụi lá cứng
Hoang mạc
Bán hoang mạc
Hoang mạc
thaỏ nguyên
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí:
2. Đặc điểm tự nhiên:
Có nhiều núi và cao nguyên
+ Phía Đông Bắc: các dãy núi cao và sơn nguyên đồ sộ
+ Phía Tây Nam: sơn nguyên Arap đồ sộ.
+ Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà màu mở
- Địa hình:
-Diện tích 7 triệu km2
- Khí hậu:
Nóng và khô hạn
kém phát triển
- Sông ngòi:
- Cảnh quan:
Thảo nguyên khô, hoang mạc, bán hoang mạc chiếm phần lớn diện tích.
- Tài nguyên:
H 9.1. Lược đồ tự nhiên Tây Nam Á
QS H9.1 Nguồn tài nguyên quan trọng nhất của vùng là gì?
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí:
2. Đặc điểm tự nhiên:
Có nhiều núi và cao nguyên
+ Phía Đông Bắc: các dãy núi cao và sơn nguyên đồ sộ
+ Phía Tây Nam: sơn nguyên Arap đồ sộ.
+ Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà màu mở
- Địa hình:
-Diện tích 7 triệu km2
- Khí hậu:
Nóng và khô hạn
Ít phát triển
- Sông ngòi:
- Cảnh quan:
Thảo nguyên khô, hoang mạc, bán hoang mạc chiếm phần lớn diện tích.
- Tài nguyên:
Quan trọng nhất là dầu mỏ, khí đốt.Trữ lượng rất lớn
Bài Tập
Chọn nội dung ở cột A nối với cột B sao cho đúng.
a
b
c
Bài Tập
Khu vực Tây Nam Á không có kiểu khí hậu nào:
A. Cận nhiệt Địa Trung Hải
B. Cận nhiệt lục địa
C. Nhiệt đới gió mùa
D. Nhiệt đới khô
Tài nguyên quan trọng của khu vực Tây Nam Á là:
Than và Sắt
Dầu mỏ Và Khí đốt
Ti-Tan và Vàng
Đá Quý và Kim cương
B
DẶN DÒ
Học bài cũ-xem phần tiếp theo của bài
Sưu tầm các tranh ảnh về:
Tôn giáo : Đạo hồi, thánh địa méc- ca
Các hình ảnh chiến trang vùng vịnh
trả lời các câu hỏi sách giáo khoa
Chúc thầy cô khỏe, các em học giỏi.
Chúc thầy cô khỏe, các em học giỏi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thu Thủy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)