Bài 9. Khu vực Tây Nam Á
Chia sẻ bởi Huỳnh Thanh Vũ |
Ngày 24/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Khu vực Tây Nam Á thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
TỔ SỬ - ĐỊA- GDCD TRƯỜNG THCS THỚI HƯNG
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Hãy nêu những thành tựu về nông nghiệp của các nước Châu Á?
Câu 2: Dựa vào nguồn tài nguyên nào mà các nước Tây Nam Á trở thành các nước có thu nhập cao?
Sản xuất lương thực giữ vai trò quan trọng nhất: lúa gạo( 93%) lúa mì( 39%) sản lượng thế giới.
Trung Quốc và Ấn Độ là hai nước sản xuất nhiều lúa gạo.
Thái Lan và Việt Nam là hai nước xuất khẩu nhiều lúa gạo nhất thế giới
Sự phát triển nông nghiệp các nước Châu Á không đồng đều. Khu vực gió mùa ẩm và khu vực khí hậu lục địa khô có cây trồng và vật nuôi khác nhau
Dầu mỏ và khí đốt
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí:
?QS H9.1 Xác định vị trí Tây Nam Á nằm ở các vĩ độ nào?
? Giáp với biển,vịnh biển, các khu vực và châu lục nào?
- Nằm giữa các vĩ độ
120 B – 420 B.
- Giáp với nhiều biển, khu vực Trung Á, Nam Á, châu Âu và châu Phi
- Có vị trí chiến lược quan trọng.
?Vị trí Tây Nam Á có đặc điểm gì nổi bật?
Lược đồ các châu lục trên thế giới
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí:
2. Đặc điểm tự nhiên:
Diện tích 7 triệu km2
- Địa hình:
Thảo luận nhóm:
? Mô tả địa hình khu vực Tây Nam Á (Có các dạng địa hình nào? Những dạng địa hình nào chiếm diện tích lớn nhất? Phân bố địa hình từ Đông Bắc đến Tây Nam?)
H 9.1. Lược đồ tự nhiên Tây Nam Á
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí:
2. Đặc điểm tự nhiên:
- Diện tích: 7 triệu km2
- Địa hình:
Có nhiều núi và cao nguyên
+ Phía Đông Bắc: các dãy núi cao.
+ Phía Tây Nam: sơn nguyên Arap đồ sộ.
+ Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà.
- Khí hậu:
H2.1. Lược đồ các đới khí hậu châu Á
Nóng và khô hạn
- Sông ngòi:
H 9.1. Lược đồ tự nhiên Tây Nam Á
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí:
2. Đặc điểm tự nhiên:
- Diện tích: 7 triệu km2
- Địa hình:
Có nhiều núi và cao nguyên
+ Phía Đông Bắc: các dãy núi cao.
+ Phía Tây Nam: sơn nguyên Arap đồ sộ.
+ Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà.
- Khí hậu:
Nóng và khô hạn
- Sông ngòi:
Ít phát triển
- Cảnh quan:
H 9.1. Lược đồ tự nhiên Tây Nam Á
?Tìm đọc các hoang mạc trên lược đồ
H.M Xi- ri
H.M Ne- Phút
H.M Rup- en- Kha-li
QS H3.1 Xác định sự phân bố các cảnh quan trên lược đồ?
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí:
2. Đặc điểm tự nhiên:
- Diện tích: 7 triệu km2
- Địa hình:
Có nhiều núi và cao nguyên
+ Phía Đông Bắc: các dãy núi cao.
+ Phía Tây Nam: sơn nguyên Arap đồ sộ.
+ Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà.
- Khí hậu:
Nóng và khô hạn
- Sông ngòi:
Ít phát triển
- Cảnh quan:
Thảo nguyên khô, hoang mạc, bán hoang mạc chiếm phần lớn diện tích.
- Tài nguyên:
H 9.1. Lược đồ tự nhiên Tây Nam Á
QS H9.1 Nguồn tài nguyên quan trọng nhất của vùng là gì?
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí:
2. Đặc điểm tự nhiên:
- Diện tích: 7 triệu km2
- Địa hình:
Có nhiều núi và cao nguyên
+ Phía Đông Bắc: các dãy núi cao.
+ Phía Tây Nam: sơn nguyên Arap đồ sộ.
+ Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà.
- Khí hậu:
Nóng và khô hạn
- Sông ngòi:
Ít phát triển
- Cảnh quan:
Thảo nguyên khô, hoang mạc, bán hoang mạc chiếm phần lớn diện tích
- Tài nguyên:
Quan trọng nhất là dầu mỏ, khí đốt.Trữ lượng rất lớn
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí:
2. Đặc điểm tự nhiên:
3. Đặc điểm dân cư. kinh tế, chính trị
a. Dân cư:
H9.3. Lược đồ các nước khu vực Tây Nam Á
?Dựa vào H9.3 Đọc tên các quốc gia ở Tây Nam Á. Nước nào có diện tích rộng nhất, diện tích nhỏ nhất.
2.400.000km2
18.000km2
Nhà thờ Ki Tô giáo
Nhà thờ Hồi giáo
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí:
2. Đặc điểm tự nhiên:
3. Đặc điểm dân cư. kinh tế, chính trị
a. Dân cư:
- Phần lớn là người A rập, theo đạo Hồi.
- Sinh sống tập trung ở vùng ven biển, các vùng thung lũng có mưa, các nơi có thể đào được giếng lấy nước.
b. Kinh tế:
H 9.2. Khai thác dầu ở I ran
- Trước đây chủ yếu sản xuất nông nghiệp.
- Ngày nay công nghiệp và thương mại phát triển, nhất là công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí.
H9.1. Lươc đồ dầu mỏ xuất từ Tây Nam Á đi các nước.
Dựa vào H9.4. Cho biết Tây Nam Á xuất dầu mỏ đến các khu vực nào trên thế giới?
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí:
2. Đặc điểm tự nhiên:
3. Đặc điểm dân cư. kinh tế, chính trị
a. Dân cư:
- Phần lớn là người A rập, theo đạo Hồi.
- Sinh sống tập trung ở vùng ven biển, các vùng thung lũng có mưa, các nơi có thể đào được giếng lấy nước.
b. Kinh tế:
- Công nghiệp và thương mại phát triển, nhất là công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí.
- Là khu vực xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất thế giới.
c. Chính trị:
Chiến tranh I ran –
I rắc
Chiến tranh Ixraen – Li băng
Chiến tranh I ran –
I rắc
Chiến tranh Ixraen – Li băng
Chiến tranh Ixraen – Li băng
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí:
2. Đặc điểm tự nhiên:
3. Đặc điểm dân cư. kinh tế, chính trị
a. Dân cư:
- Phần lớn là người A rập, theo đạo Hồi.
- Sinh sống tập trung ở vùng ven biển, các vùng thung lũng có mưa, các nơi có thể đào được giếng lấy nước.
b. Kinh tế:
- Công nghiệp và thương mại phát triển, nhất là công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí.
- Là khu vực xuất khẩu dầu mỏ lớn nhât thế giới.
c. Chính trị:
Là khu vực rất không ổn định
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí:
- Nằm giữa các vĩ độ 120 B – 420 B.
- Giáp với nhiều biển, khu vực Trung Á và Nam Á, châu Âu và châu Phi
- Vị trí chiến lược quan trọng.
2. Đặc điểm tự nhiên:
- Diện tích: 7 triệu km2
- Địa hình:
- Có nhiều núi và cao nguyên. + Đông Bắc: các dãy núi cao.
+ Tây Nam: sơn nguyên Arap đồ sộ. Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà.
- Khí hậu:
Nóng và khô hạn
- Sông ngòi:
Ít phát triển
- Cảnh quan:
Thảo nguyên khô, hoang mạc, bán hoang mạc chiếm phần lớn diện tích
- Tài nguyên:
Quan trọng nhất là dầu mỏ, khí đốt.Trữ lượng rất lớn
a. Dân cư:
- Phần lớn là người A rập, theo đạo Hồi.
- Sinh sống tập trung ở vùng ven biển, các vùng thung lũng có mưa, các nơi có thể đào được giếng lấy nước.
b. Kinh tế:
- Công nghiệp và thương mại phát triển, nhất là công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí.
Là khu vực xuất khẩu dầu mỏ lớn nhât thế giới.
c. Chính trị:
3. Đặc điểm dân cư. kinh tế, chính trị:
c. Chính trị:
Là khu vực rất không ổn định
Bài Tập
Chọn nội dung ở cột A nối với cột B sao cho đúng.
a
b
c
Bài Tập
Khu vực Tây Nam Á không có các kiểu khí hậu nào:
A. Cận nhiệt Địa Trung Hải
B. Cận nhiệt lục địa
C. Nhiệt đới gió mùa
D. Nhiệt đới khô
Bài Tập
Dân cư khu vực Tây Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào
A. Ki tô giáo
B. Hồi giáo
C. Phật giáo
D. Ấn độ giáo
DẶN DÒ
*Học bài cũ.
*Bài mới: - Nam Á có mấy miền địa hình. Nêu đặc điểm của mỗi miền.
- Giải thích nguyên nhân dẫn đến sự phân bố mưa không đều ở khu vực Nam Á?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Hãy nêu những thành tựu về nông nghiệp của các nước Châu Á?
Câu 2: Dựa vào nguồn tài nguyên nào mà các nước Tây Nam Á trở thành các nước có thu nhập cao?
Sản xuất lương thực giữ vai trò quan trọng nhất: lúa gạo( 93%) lúa mì( 39%) sản lượng thế giới.
Trung Quốc và Ấn Độ là hai nước sản xuất nhiều lúa gạo.
Thái Lan và Việt Nam là hai nước xuất khẩu nhiều lúa gạo nhất thế giới
Sự phát triển nông nghiệp các nước Châu Á không đồng đều. Khu vực gió mùa ẩm và khu vực khí hậu lục địa khô có cây trồng và vật nuôi khác nhau
Dầu mỏ và khí đốt
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí:
?QS H9.1 Xác định vị trí Tây Nam Á nằm ở các vĩ độ nào?
? Giáp với biển,vịnh biển, các khu vực và châu lục nào?
- Nằm giữa các vĩ độ
120 B – 420 B.
- Giáp với nhiều biển, khu vực Trung Á, Nam Á, châu Âu và châu Phi
- Có vị trí chiến lược quan trọng.
?Vị trí Tây Nam Á có đặc điểm gì nổi bật?
Lược đồ các châu lục trên thế giới
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí:
2. Đặc điểm tự nhiên:
Diện tích 7 triệu km2
- Địa hình:
Thảo luận nhóm:
? Mô tả địa hình khu vực Tây Nam Á (Có các dạng địa hình nào? Những dạng địa hình nào chiếm diện tích lớn nhất? Phân bố địa hình từ Đông Bắc đến Tây Nam?)
H 9.1. Lược đồ tự nhiên Tây Nam Á
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí:
2. Đặc điểm tự nhiên:
- Diện tích: 7 triệu km2
- Địa hình:
Có nhiều núi và cao nguyên
+ Phía Đông Bắc: các dãy núi cao.
+ Phía Tây Nam: sơn nguyên Arap đồ sộ.
+ Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà.
- Khí hậu:
H2.1. Lược đồ các đới khí hậu châu Á
Nóng và khô hạn
- Sông ngòi:
H 9.1. Lược đồ tự nhiên Tây Nam Á
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí:
2. Đặc điểm tự nhiên:
- Diện tích: 7 triệu km2
- Địa hình:
Có nhiều núi và cao nguyên
+ Phía Đông Bắc: các dãy núi cao.
+ Phía Tây Nam: sơn nguyên Arap đồ sộ.
+ Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà.
- Khí hậu:
Nóng và khô hạn
- Sông ngòi:
Ít phát triển
- Cảnh quan:
H 9.1. Lược đồ tự nhiên Tây Nam Á
?Tìm đọc các hoang mạc trên lược đồ
H.M Xi- ri
H.M Ne- Phút
H.M Rup- en- Kha-li
QS H3.1 Xác định sự phân bố các cảnh quan trên lược đồ?
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí:
2. Đặc điểm tự nhiên:
- Diện tích: 7 triệu km2
- Địa hình:
Có nhiều núi và cao nguyên
+ Phía Đông Bắc: các dãy núi cao.
+ Phía Tây Nam: sơn nguyên Arap đồ sộ.
+ Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà.
- Khí hậu:
Nóng và khô hạn
- Sông ngòi:
Ít phát triển
- Cảnh quan:
Thảo nguyên khô, hoang mạc, bán hoang mạc chiếm phần lớn diện tích.
- Tài nguyên:
H 9.1. Lược đồ tự nhiên Tây Nam Á
QS H9.1 Nguồn tài nguyên quan trọng nhất của vùng là gì?
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí:
2. Đặc điểm tự nhiên:
- Diện tích: 7 triệu km2
- Địa hình:
Có nhiều núi và cao nguyên
+ Phía Đông Bắc: các dãy núi cao.
+ Phía Tây Nam: sơn nguyên Arap đồ sộ.
+ Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà.
- Khí hậu:
Nóng và khô hạn
- Sông ngòi:
Ít phát triển
- Cảnh quan:
Thảo nguyên khô, hoang mạc, bán hoang mạc chiếm phần lớn diện tích
- Tài nguyên:
Quan trọng nhất là dầu mỏ, khí đốt.Trữ lượng rất lớn
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí:
2. Đặc điểm tự nhiên:
3. Đặc điểm dân cư. kinh tế, chính trị
a. Dân cư:
H9.3. Lược đồ các nước khu vực Tây Nam Á
?Dựa vào H9.3 Đọc tên các quốc gia ở Tây Nam Á. Nước nào có diện tích rộng nhất, diện tích nhỏ nhất.
2.400.000km2
18.000km2
Nhà thờ Ki Tô giáo
Nhà thờ Hồi giáo
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí:
2. Đặc điểm tự nhiên:
3. Đặc điểm dân cư. kinh tế, chính trị
a. Dân cư:
- Phần lớn là người A rập, theo đạo Hồi.
- Sinh sống tập trung ở vùng ven biển, các vùng thung lũng có mưa, các nơi có thể đào được giếng lấy nước.
b. Kinh tế:
H 9.2. Khai thác dầu ở I ran
- Trước đây chủ yếu sản xuất nông nghiệp.
- Ngày nay công nghiệp và thương mại phát triển, nhất là công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí.
H9.1. Lươc đồ dầu mỏ xuất từ Tây Nam Á đi các nước.
Dựa vào H9.4. Cho biết Tây Nam Á xuất dầu mỏ đến các khu vực nào trên thế giới?
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí:
2. Đặc điểm tự nhiên:
3. Đặc điểm dân cư. kinh tế, chính trị
a. Dân cư:
- Phần lớn là người A rập, theo đạo Hồi.
- Sinh sống tập trung ở vùng ven biển, các vùng thung lũng có mưa, các nơi có thể đào được giếng lấy nước.
b. Kinh tế:
- Công nghiệp và thương mại phát triển, nhất là công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí.
- Là khu vực xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất thế giới.
c. Chính trị:
Chiến tranh I ran –
I rắc
Chiến tranh Ixraen – Li băng
Chiến tranh I ran –
I rắc
Chiến tranh Ixraen – Li băng
Chiến tranh Ixraen – Li băng
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí:
2. Đặc điểm tự nhiên:
3. Đặc điểm dân cư. kinh tế, chính trị
a. Dân cư:
- Phần lớn là người A rập, theo đạo Hồi.
- Sinh sống tập trung ở vùng ven biển, các vùng thung lũng có mưa, các nơi có thể đào được giếng lấy nước.
b. Kinh tế:
- Công nghiệp và thương mại phát triển, nhất là công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí.
- Là khu vực xuất khẩu dầu mỏ lớn nhât thế giới.
c. Chính trị:
Là khu vực rất không ổn định
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí:
- Nằm giữa các vĩ độ 120 B – 420 B.
- Giáp với nhiều biển, khu vực Trung Á và Nam Á, châu Âu và châu Phi
- Vị trí chiến lược quan trọng.
2. Đặc điểm tự nhiên:
- Diện tích: 7 triệu km2
- Địa hình:
- Có nhiều núi và cao nguyên. + Đông Bắc: các dãy núi cao.
+ Tây Nam: sơn nguyên Arap đồ sộ. Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà.
- Khí hậu:
Nóng và khô hạn
- Sông ngòi:
Ít phát triển
- Cảnh quan:
Thảo nguyên khô, hoang mạc, bán hoang mạc chiếm phần lớn diện tích
- Tài nguyên:
Quan trọng nhất là dầu mỏ, khí đốt.Trữ lượng rất lớn
a. Dân cư:
- Phần lớn là người A rập, theo đạo Hồi.
- Sinh sống tập trung ở vùng ven biển, các vùng thung lũng có mưa, các nơi có thể đào được giếng lấy nước.
b. Kinh tế:
- Công nghiệp và thương mại phát triển, nhất là công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí.
Là khu vực xuất khẩu dầu mỏ lớn nhât thế giới.
c. Chính trị:
3. Đặc điểm dân cư. kinh tế, chính trị:
c. Chính trị:
Là khu vực rất không ổn định
Bài Tập
Chọn nội dung ở cột A nối với cột B sao cho đúng.
a
b
c
Bài Tập
Khu vực Tây Nam Á không có các kiểu khí hậu nào:
A. Cận nhiệt Địa Trung Hải
B. Cận nhiệt lục địa
C. Nhiệt đới gió mùa
D. Nhiệt đới khô
Bài Tập
Dân cư khu vực Tây Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào
A. Ki tô giáo
B. Hồi giáo
C. Phật giáo
D. Ấn độ giáo
DẶN DÒ
*Học bài cũ.
*Bài mới: - Nam Á có mấy miền địa hình. Nêu đặc điểm của mỗi miền.
- Giải thích nguyên nhân dẫn đến sự phân bố mưa không đều ở khu vực Nam Á?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thanh Vũ
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)