Bài 9. khu vực tây nam a

Chia sẻ bởi Vũ Thị Minh Nguyệt | Ngày 17/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: bài 9. khu vực tây nam a thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:

Giáo án địa 8
Người thực hiện: Vu Th? Minh Nguy?t


Kiểm tra bài cũ
Di?n tờn cỏc qu?c gia v�o c?t tuong ?ng
Thuộc khu vực Tây Nam Á
Trung Quốc , Ấn Độ
Các nước có thu nhập cao từ xuất khẩu dầu mỏ thuộc khu vực nào?
Nhật bản
Hàn Quốc, Xin-ga-po, Đài Loan
Cô-oét, A-rập-xê-ut
Thái Lan, Việt Nam
Tiết 11. bài 9
KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí
Chuyên đề Địa 8
Bài 9- Khu vực Tây Nam á
Quan sát hình cho biết khu vực Tây Nam Á nằm trong khoảng vĩ độ nào?
Vĩ độ 120B -> 420B
Tây Nam Á tiếp giáp với các biển, vịnh, các khu vực và châu lục nào?
Các biển: Ca-xpi, Địa Trung Hải, Đỏ, A-rap
Vịnh: Pec-xích
Khu vực: Trung Á, Nam Á
Châu: Âu, Phi
Tiết 11. bài 9
KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí
Vĩ độ 120B -> 420B
Giáp nhiều vịnh, biển, khu vực và châu lục.
V? trí ti?p gi�p cĩ � nghia gì d?i v?i khu v?c?
Ng� ba c?a ba ch�u l?c n�n cĩ � nghia chi?n lu?c quan tr?ng v? kinh t?, chính tr?, van hĩa.
V? trí ng� ba c?a ba ch�u l?c n�n cĩ � nghia chi?n lu?c quan tr?ng v? kinh t?, chính tr?, van hĩa.
Địa Trung Hải
Hồng Hải
Tiết 11. bài 9
KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí
Vĩ độ 120B -> 420B
Giáp nhiều vịnh, biển, khu vực và châu lục.
V? trí ng� ba c?a ba ch�u l?c n�n cĩ � nghia chi?n lu?c quan tr?ng v? kinh t?, chính tr?, van hĩa.
2. Đặc điểm tự nhiên
-Nhóm 4,5,6 thảo luận phần sông ngòi, cảnh quan, khoáng sản.
Nhóm 1,2,3 thảo luận phần địa hình và khí hậu
Quan sát hình 9.1 và kênh chữ SGK thảo luận nhóm
2. Đặc điểm tự nhiên
-Phía đông bắc là các dãy núi cao, phía tây nam là sơn nguyên A-rap, ở giũa là đồng bằng Lưỡng Hà
-Đới cận nhiệt ( cận nhiệt Dịa Trung Hải, cận nhiệt lục địa, kiểu núi cao)
-Đới khí hậu nhiệt đới( nhiệt đới khô)
Đặc điểm tự nhiên
-Phía đông bắc là các dãy núi cao, phía tây nam là sơn nguyên A-rap, ở giũa là đồng bằng Lưỡng Hà-
-Đới cận nhiệt ( cận nhiệt địa trung hải, cận nhiệt lục địa, kiểu núi câo)
-Đới khí hậu nhiệt đới( nhiệt đới khô)
-> Rất ít sông: 2 sông lớn nhất là Ti-grơ và Ơ-phrát
-Thảo nguyên khô, rừng và cây bụi lá cứng địa trung hải, hoang mạc và bán hoang mạc, cảnh quan núi cao
- dầu mỏ, khí đốt-
Tiết 11. bài 9
KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí
Vĩ độ 120B -> 420B
Giáp nhiều vịnh, biển, khu vực và châu lục.
V? trí ng� ba c?a ba ch�u l?c n�n cĩ � nghia chi?n lu?c quan tr?ng v? kinh t?, chính tr?, van hĩa.
2. Đặc điểm tự nhiên
-Phía đông bắc là các dãy núi cao, phía tây nam là sơn nguyên A-rap, ở giũa là đồng bằng Lưỡng Hà-
-Đới cận nhiệt ( cận nhiệt địa trung hải, cận nhiệt lục địa, kiểu núi cao)
-Đới khí hậu nhiệt đới( nhiệt đới khô)
-> Rất ít sông: 2 sông lớn nhất là Ti-grơ và Ơ-phrát
-Thảo nguyên khô, rừng và cây bụi lá cứng địa trung hải, hoang mạc và bán hoang mạc, cảnh quan núi cao
- dầu mỏ, khí đốt-
Tiết 11. bài 9
KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí
Vĩ độ 120B -> 420B
Giáp nhiều vịnh, biển, khu vực và châu lục.
V? trí ng� ba c?a ba ch�u l?c n�n cĩ � nghia chi?n lu?c quan tr?ng v? kinh t?, chính tr?, van hĩa.
2. Đặc điểm tự nhiên
3. D?c di?m d�n cu, kinh t?, chính tr?.
-Phía đông bắc là các dãy núi cao, phía tây nam là sơn nguyên A-rap, ở giũa là đồng bằng Lưỡng Hà-
-Đới cận nhiệt ( cận nhiệt địa trung hải, cận nhiệt lục địa, kiểu núi cao)
-Đới khí hậu nhiệt đới( nhiệt đới khô)
-> Rất ít sông: 2 sông lớn nhất là Ti-grơ và Ơ-phrát
-Thảo nguyên khô, rừng và cây bụi lá cứng địa trung hải, hoang mạc và bán hoang mạc, cảnh quan núi cao
- dầu mỏ, khí đốt-
3, Đặc diểm dân cư, kinh tế, chính trị
- Các nước có diện tích lớn nhất?
+Arập-Xêút:2 150 000km2
+ I ran: 1 633 000km2
- Các nước có diện tích nhỏ nhất?
+ Ca ta : 11 000 km2
+ Sip: 9 000 km2
+ Ba ren: 700 km2
Cho biết số dân, đặc điểm dân cư của khu vực Tây Nam Á?
Dân số khoảng 286 triệu người, phần lớn là người A-rập, theo đạo Hồi, phân bố không đều
Tiết 11. bài 9
KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí
Vĩ độ 120B -> 420B
Giáp nhiều vịnh, biển, khu vực và châu lục.
V? trí ng� ba c?a ba ch�u l?c n�n cĩ � nghia chi?n lu?c quan tr?ng v? kinh t?, chính tr?, van hĩa.
2. Đặc điểm tự nhiên
3. D?c di?m d�n cu, kinh t?, chính tr?.
-Phía đông bắc là các dãy núi cao, phía tây nam là sơn nguyên A-rap, ở giũa là đồng bằng Lưỡng Hà-
-Đới cận nhiệt ( cận nhiệt địa trung hải, cận nhiệt lục địa, kiểu núi cao)
-Đới khí hậu nhiệt đới( nhiệt đới khô)
-> Rất ít sông: 2 sông lớn nhất là Ti-grơ và Ơ-phrát
-Thảo nguyên khô, rừng và cây bụi lá cứng địa trung hải, hoang mạc và bán hoang mạc, cảnh quan núi cao
- dầu mỏ, khí đốt-
Dân số khoảng 286 triệu người, phần lớn là người A-rập, theo đạo Hồi, phân bố không đều
Trang phục người Hồi giáo
CÂU HỎI :
L�m vi?c theo t?ng c?p
a, Tr�íc ��y kinh t� T�y Nam � c� �Ỉc �iĨm g�?
b, HiƯn nay, d�a tr�n c�c diỊu kiƯn t� nhi�n v� t�i nguy�n thi�n nhi�n , T�y Nam � c� thĨ ph�t triĨn c�c ng�nh kinh t� n�o? V� sao l�i ph�t triĨn c�c ng�nh ��?
trồng lúa gạo, lúa mì, chà là, chăn nuôi du mục và dệt thảm.
Ngày nay, công nghiệp và thương mại phát triển, nhất là công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ. Hằng năm các nước khai thác hơn 1 tỉ tấn dầu, chiếm khoảng 1/3 sản lượng dầu thế giới.

Tiết 11. bài 9
KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí
Vĩ độ 120B -> 420B
Giáp nhiều vịnh, biển, khu vực và châu lục.
V? trí ng� ba c?a ba ch�u l?c n�n cĩ � nghia chi?n lu?c quan tr?ng v? kinh t?, chính tr?, van hĩa.
2. Đặc điểm tự nhiên
3. D?c di?m d�n cu, kinh t?, chính tr?.
-Phía đông bắc là các dãy núi cao, phía tây nam là sơn nguyên A-rap, ở giũa là đồng bằng Lưỡng Hà-
-Đới cận nhiệt ( cận nhiệt địa trung hải, cận nhiệt lục địa, kiểu núi cao)
-Đới khí hậu nhiệt đới( nhiệt đới khô)
-> Rất ít sông: 2 sông lớn nhất là Ti-grơ và Ơ-phrát
-Thảo nguyên khô, rừng và cây bụi lá cứng địa trung hải, hoang mạc và bán hoang mạc, cảnh quan núi cao
- dầu mỏ, khí đốt-
Dân số khoảng 286 triệu người, phần lớn là người A-rập, theo đạo Hồi, phân bố không đều
Ngày nay, công nghiệp và thương mại phát triển, nhất là công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ.
Hình 9.2: khai thác dầu ở i-ran
A-rap-xê-ut trữ lượng 26 tỉ tấn
Cô-oet 15 tỉ tấn
I-rắc 6,4 tỉ tấn I-ran 5,8 tỉ tấn
Tây Nam Á chiếm 65% trữ lượng dầu và 25% trữ lượng khí đôt của toàn thế giới
LƯỢC ĐỒ DẦU MỎ XUẤT KHẨU TỪ TÂY NAM Á ĐI CÁC NƯỚC THẾ GIỚI
Cho biết Tây Nam Á xuất khẩu dầu mỏ đến những đâu trên thế giới?
Hoa Kì, Canađa, Anh, Nhật Bản và Ôxtrây-li-a
Chiến tranh giữa i-rắc và mỹ
Chính trị của khu vực này như thế nào?
Ảnh hưởng như thế nào đới với đời sống và kinh tế?
Là khu vực rất không ổn định. Luôn xảy ra các cuộc tranh chấp dầu mỏ.
Ảnh hưởng rất lớn tới đời sống, kinh tế của khu vực.
Tiết 11. bài 9
KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Vị trí địa lí
Vĩ độ 120B -> 420B
Giáp nhiều vịnh, biển, khu vực và châu lục.
V? trí ng� ba c?a ba ch�u l?c n�n cĩ � nghia chi?n lu?c quan tr?ng v? kinh t?, chính tr?, van hĩa.
2. Đặc điểm tự nhiên
3. D?c di?m d�n cu, kinh t?, chính tr?.
-Phía đông bắc là các dãy núi cao, phía tây nam là sơn nguyên A-rap, ở giũa là đồng bằng Lưỡng Hà-
-Đới cận nhiệt ( cận nhiệt địa trung hải, cận nhiệt lục địa, kiểu núi cao)
-Đới khí hậu nhiệt đới( nhiệt đới khô)
-> Rất ít sông: 2 sông lớn nhất là Ti-grơ và Ơ-phrát
-Thảo nguyên khô, rừng và cây bụi lá cứng địa trung hải, hoang mạc và bán hoang mạc, cảnh quan núi cao
- dầu mỏ, khí đốt-
Dân số khoảng 286 triệu người, phần lớn là người A-rập, theo đạo Hồi, phân bố không đều
Ngày nay, công nghiệp và thương mại phát triển, nhất là công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ.
Là khu vực rất không ổn định. Luôn xảy ra các cuộc tranh chấp dầu mỏ.
Ảnh hưởng rất lớn tới đời sống, kinh tế của khu vực.
Chọn đáp án đúng:
1. Dõn cu Tõy Nam � ch? y?u theo tụn giỏo n�o?
a. Ki-tụ giỏo
b. Ph?t giỏo
c. H?i giỏo
d. ?n D? giỏo
2. Ngày nay, ngành công nghiệp quan trọng nhất của Tây Nam á là:
Sản xuất lông cừu, khai thác dầu khí.
Khai thác và chế biến dầu mỏ.
Khai thác than đá và dầu mỏ .
Chế biến dầu mỏ và thủy hải sản.
Hướng dẫn về nhà
- H?c b�i, cõu h?i SGK.
L�m b�i t?p, v? b�i t?p.
D?c tru?c b�i 10. Di?u ki?n t? nhiờn c?a khu v?c Nam �.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thị Minh Nguyệt
Dung lượng: 5,01MB| Lượt tài: 2
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)