Bài 9. Công thức hoá học

Chia sẻ bởi Nguyễn Giang Nam | Ngày 23/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Công thức hoá học thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Bài 9: CÔNG THỨC HÓA HỌC
I. CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA ĐƠN CHẤT
1. Khái niệm:
CTHH của đơn chất chỉ gồm một KHHH của một nguyên tố






Khí hidro:2 H; khí oxi:2 O; kim lọai đồng: 1Cu
Đơn chất là những chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học

Công thức hoá học của đơn chất sẽ có mấy KHHH?
Đơn chất là gì?
Hãy nhận xét số nguyên tử có trong một phân tử ở mỗi đơn chất trên?
Bài 9: CÔNG THỨC HÓA HỌC
I. CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA ĐƠN CHẤT
1. Khái niệm:
2. Công thức chung:


Lưu ý: * x = 1: kim lọai, phi kim(không ghi)
* x = 2: phi kim ở thể khí(N2, H2,O2,Cl2…)
* Chỉ số ghi nhỏ ở dưới chân kí hiệu hóa học
VD:Khí hidro:H2, khí oxi:O2 ,kim lọai đồng:Cu
Gọi A là KHHH,x là chỉ số nguyên tử, viết công thức chung của đơn chất như sau
Ax A: kí hiệu hóa học
x: chỉ số nguyên tử
Bài 9: CÔNG THỨC HÓA HỌC
I. CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA ĐƠN CHẤT
II. CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT
Khái niệm:
CTHH của hợp chất gồm KHHH của những nguyên tố tạo ra chất kèm theo chỉ số ở chân
Vd: Cacbon đioxit:CO2, muối ăn:NaCl






Muối ăn:1 Na, 1 Cl; Cacbon đioxit:1 C, 2O;
Viết công thức của hợp chất trên?
CTHH của hợp chất trên có mấy KHHH?
Hãy nhận xét số nguyên tử có trong một phân tử ở hợp chất trên?
Bài 9: CÔNG THỨC HÓA HỌC
I. CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA ĐƠN CHẤT
II. CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT
1. Khái niệm:
2. Công thức chung:

Bài tập 1:Tìm chỗ sai trong các CTHH sau và sửa lại cho đúng?
Gọi A,B,D là KHHH, x,y,z là chỉ số nguyên tử, viết công thức chung của hợp chất?
AxBy, AxByDz A,B,D:là kí hiệu hóa học
x,y,z: là chỉ số nguyên tử
N2
Ca
CuSO4
HgO
Pb
Na2CO3
Hợp chất
Đơn chất
Hợp chất
Hợp chất
Đơn chất
Đơn chất
Bài 9: CÔNG THỨC HÓA HỌC
I. CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA ĐƠN CHẤT
II. CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT
III. Ý NGHĨA CỦA CÔNG THỨC HÓA HỌC
CTHH

Tên nguyên tố tao nên chất
Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong một phân tử của chất
Phân tử khối của chất
Bài 9: CÔNG THỨC HÓA HỌC
CỦNG CỐ
Bài tập 2: Điền vào chổ trống:
1 S, 3 O
1 Ca, 2 Cl
Na2SO4
(1.108) + (1.14) +( 3.16)
= 170 đvC
(1. 23) + (1.32) + ( 4.16)
= 142 đvC
(1.40) +( 2.35,5) = 111 đvC
(1.32) +( 3.16) = 80 đvC
AgNO3
D ẶN DÒ
- Học bài.
- Làm bài tập : 1, 2, 3, 4 SGK/33,34
Xem bài 10: HÓA TRỊ
+ Cách xác định hóa trị
+ Quy tắc xác định hóa trị
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Giang Nam
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)