Bài 9. Công thức hoá học
Chia sẻ bởi Hồ Sỹ Quý |
Ngày 23/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Công thức hoá học thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ KHÁNH SƠN
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA
8
a
Tiết 12 - Bài 9: Công thức hoá học
GV thực hiện: H? S? QUí
Tiết 12 - Bài 9
Công thức hoá học
H
H
Cu
O
O
Mô hình tượng trưng mẫu kim loại đồng (rắn)
Mô hình tượng trưng mẫu khí hiđro
Mô hình tượng trưng mẫu khí oxi
Công thức hóa học của:
- Đồng : Cu
- Khí hiđro: H2
- Khí oxi : O2
- Gọi A là KHHH của nguyên tố tạo ra chất
n là chỉ số nguyên tử có trong một phân tử chất (n là số nguyên )
Công thức hóa học dạng chung của đơn chất được viết như thế nào ?
Công thức hóa học dạng chung của đơn chất là: An
- Gọi A, B, C .lần lượt là KHHH của các
nguyên tố tạo ra chất
- x, y, z .lần lượt chỉ số nguyên tử của mỗi
nguyên tố trong một phân tử chất .
Ta cú cụng th?c d?ng chung nhu th? no?
Trong đó:
A,B,C là kí hiệu của nguyên tố.
x,y,z là số nguyên chỉ số nguyên tử của nguyên tố trong một phân tử hợp chất.
H
H
Cl
Na
*Dựa vào mô hình phân tử em hãy viết CTHH của các hợp chất sau:
Nước
Muối ăn
Canxicacbonat
Khí Cacbonđioxit
C
O
O
O
(2H,1O)
(1Na,1Cl)
(1Ca,1C,3O)
(1C,2O)
NaCl
Bài tập 1 :(Bài 3/SGK trang 34)
Viết CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a. Canxi oxit (vôi sống),biết trong phân tử có 1Ca và 1O;
b.Amoniac, biết trong phân tử có 1N và 3H ;
c. Đồng sunfat, biết trong phân tử có 1Cu, 1S, 4O;
Bài làm:
Phân tử khối của CaO là: 1.40 + 1.16 = 56(đvc)
Phân tử khối của là: 1.14+1.3 = 17(đvc)
Phân tử khối của là:1.64+1.32+4.16 =160(đvc)
Mỗi cụng th?c hóa học cho ta biết :
- Đó là Nguyờn t? no t?o ra ch?t;
- S? nguyờn t? m?i nguyờn t? cú trong m?t phõn t? c?a ch?t;
- Phõn tử khối c?a ch?t.
Từ các CTHH của :
khí oxi :O2
Canxicacbonat :CaCO3
cho ta biết những điều gì ?
?
Từ CTHH của khí oxi O2 biết được :
- Khí oxi do nguyên tố oxi tạo ra
- Có 2 nguyên tử oxi trong 1 phân tử.
- PTK:O2 = 16.2 = 32 (đ.v.c)
Từ CTHH của CaCO3 biết được :
-Canxicacbonat do nguyên tố là Ca, C và O tạo ra
-Có 1 nguyên tử canxi, 1 nguyên tử cacbon và 3 nguyên tử oxi trong 1 phân tử
-PTK : CaCO3 = 40 + 12 + 16.3 = 100 (đ.v.c)
Hãy cho biết:
1.Cách viết 2O và O2 có gì khác nhau?
2O: chỉ 2 nguyên tử oxi
O2: chỉ 1 phân tử oxi
2. ý nào sau đây diễn tả đúng :
Trong 1 phân tử nước (H2O ) có:
A. 1 phân tử hiđro và 1 nguyên tử oxi
B. 2 nguyên tử hiđrovà 1 nguyên tử oxi
3.Dùng chữ số và CTHH để diễn đạt:
- 2 phân tử nitơ
- 5 phân tử đồng sunfat
2N2
5CuSO4
Bài tập 2 (Bài 1/SGK trang 33)
Chép vào vở những câu sau với đầy đủ những từ thích hợp:
Đơn chất tạo nên từ một..........nên công thức hóa học chỉ gồm một ....... còn..... tạo nên từ hai , ba....nên công thứ hóa học gồm hai , ba....
Chỉ số ghi ở chân kí hiệu hóa học , bằng số......có trong một.................
NTHH
KHHH
Nguyên tử
Phân tử chất
Hợp chất
NTHH
KHHH
Bài tập 2:
Hãy hoàn thành vào chỗ trống trong bảng sau:
Đáp án
Hướng dẫn về nhà
+ Biết cách ghi CTHH của đơn chất và hợp chất + ý nghĩa của CTHH
+ Làm bài tập : 1,2,4 /trang 33,34 sgk
Bài 9.1, 9.3, 9.4 trong SBT.
Xin trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo
và các em học sinh !
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA
8
a
Tiết 12 - Bài 9: Công thức hoá học
GV thực hiện: H? S? QUí
Tiết 12 - Bài 9
Công thức hoá học
H
H
Cu
O
O
Mô hình tượng trưng mẫu kim loại đồng (rắn)
Mô hình tượng trưng mẫu khí hiđro
Mô hình tượng trưng mẫu khí oxi
Công thức hóa học của:
- Đồng : Cu
- Khí hiđro: H2
- Khí oxi : O2
- Gọi A là KHHH của nguyên tố tạo ra chất
n là chỉ số nguyên tử có trong một phân tử chất (n là số nguyên )
Công thức hóa học dạng chung của đơn chất được viết như thế nào ?
Công thức hóa học dạng chung của đơn chất là: An
- Gọi A, B, C .lần lượt là KHHH của các
nguyên tố tạo ra chất
- x, y, z .lần lượt chỉ số nguyên tử của mỗi
nguyên tố trong một phân tử chất .
Ta cú cụng th?c d?ng chung nhu th? no?
Trong đó:
A,B,C là kí hiệu của nguyên tố.
x,y,z là số nguyên chỉ số nguyên tử của nguyên tố trong một phân tử hợp chất.
H
H
Cl
Na
*Dựa vào mô hình phân tử em hãy viết CTHH của các hợp chất sau:
Nước
Muối ăn
Canxicacbonat
Khí Cacbonđioxit
C
O
O
O
(2H,1O)
(1Na,1Cl)
(1Ca,1C,3O)
(1C,2O)
NaCl
Bài tập 1 :(Bài 3/SGK trang 34)
Viết CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a. Canxi oxit (vôi sống),biết trong phân tử có 1Ca và 1O;
b.Amoniac, biết trong phân tử có 1N và 3H ;
c. Đồng sunfat, biết trong phân tử có 1Cu, 1S, 4O;
Bài làm:
Phân tử khối của CaO là: 1.40 + 1.16 = 56(đvc)
Phân tử khối của là: 1.14+1.3 = 17(đvc)
Phân tử khối của là:1.64+1.32+4.16 =160(đvc)
Mỗi cụng th?c hóa học cho ta biết :
- Đó là Nguyờn t? no t?o ra ch?t;
- S? nguyờn t? m?i nguyờn t? cú trong m?t phõn t? c?a ch?t;
- Phõn tử khối c?a ch?t.
Từ các CTHH của :
khí oxi :O2
Canxicacbonat :CaCO3
cho ta biết những điều gì ?
?
Từ CTHH của khí oxi O2 biết được :
- Khí oxi do nguyên tố oxi tạo ra
- Có 2 nguyên tử oxi trong 1 phân tử.
- PTK:O2 = 16.2 = 32 (đ.v.c)
Từ CTHH của CaCO3 biết được :
-Canxicacbonat do nguyên tố là Ca, C và O tạo ra
-Có 1 nguyên tử canxi, 1 nguyên tử cacbon và 3 nguyên tử oxi trong 1 phân tử
-PTK : CaCO3 = 40 + 12 + 16.3 = 100 (đ.v.c)
Hãy cho biết:
1.Cách viết 2O và O2 có gì khác nhau?
2O: chỉ 2 nguyên tử oxi
O2: chỉ 1 phân tử oxi
2. ý nào sau đây diễn tả đúng :
Trong 1 phân tử nước (H2O ) có:
A. 1 phân tử hiđro và 1 nguyên tử oxi
B. 2 nguyên tử hiđrovà 1 nguyên tử oxi
3.Dùng chữ số và CTHH để diễn đạt:
- 2 phân tử nitơ
- 5 phân tử đồng sunfat
2N2
5CuSO4
Bài tập 2 (Bài 1/SGK trang 33)
Chép vào vở những câu sau với đầy đủ những từ thích hợp:
Đơn chất tạo nên từ một..........nên công thức hóa học chỉ gồm một ....... còn..... tạo nên từ hai , ba....nên công thứ hóa học gồm hai , ba....
Chỉ số ghi ở chân kí hiệu hóa học , bằng số......có trong một.................
NTHH
KHHH
Nguyên tử
Phân tử chất
Hợp chất
NTHH
KHHH
Bài tập 2:
Hãy hoàn thành vào chỗ trống trong bảng sau:
Đáp án
Hướng dẫn về nhà
+ Biết cách ghi CTHH của đơn chất và hợp chất + ý nghĩa của CTHH
+ Làm bài tập : 1,2,4 /trang 33,34 sgk
Bài 9.1, 9.3, 9.4 trong SBT.
Xin trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo
và các em học sinh !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Sỹ Quý
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)