Bài 9. Công thức hoá học
Chia sẻ bởi Phạm Minh Tâm |
Ngày 23/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Công thức hoá học thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
GV: Phạm Minh Tâm
TrườngTH&THCS Sầm Dương
Hãy chỉ ra đâu là đơn chất, hợp chất?
a. Than chì laø do nguyeân toá cacbon taïo neân
b. Canxi cacbonat do 3 nguyeân toá Ca, C, O liên kết
c. Röïôu etylic do 3 nguyeân toá C,H,O liên kết
Khí metan do 2 nguyeân toá C,H liên kết
Khí nitơ do nguyên tố nitơ tạo nên.
Tính phân tử khối của:
a/ Khí ozôn có phân tử gồm 3 O liên kết.
b/ Axit sunfuric phân tử gồm 2H, 1S, 4O liên kết.
KIỂM TRA MIỆNG
Chất
nguyên tố hóa học
Công thức hóa học
kí hiệu hóa học
?
Bài 9 Tiết 12
CÔNG THỨC HÓA HỌC
Fe
Cu
H
H
O
O
Hãy quan sát các chất trên và cho biết chúng thuộc loại chất nào? Vì sao?
Câu hỏi thảo luận: 4’
Nhìn vµo mÉu c¸c chÊt em thÊy: ph©n tö do mÊy nguyªn tố hóa học t¹o nªn?
- VËy theo em CTHH cña ®¬n chÊt sÏ gåm mÊy KHHH?
- Hãy viết CTHH của các đơn chất trên.
Giả sử KHHH của đơn chất là A, số nguyên tử trong 1phân tử chất là x. Hãy chỉ ra cách viết
CTHH chung của đơn chất.
Cu
Fe
H
H
O
O
Bài 9 tiết 12 CÔNG THỨC HÓA HỌC
I- CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA ĐƠN CHẤT
Gåm 1 nguyªn tè ho¸ häc
C«ng thøc ®¬n chÊt : Ax
A: KHHH cña nguyªn tè t¹o nªn chÊt.
x : chØ sè (Sè nguyªn tö cña nguyªn tè cã trong mét ph©n tö chÊt).
Ьn chÊt kim lo¹i vµ mét sè
phi kim rắn, x thêng lµ 1 cßn
®¬n chÊt phi kim khÝ, x thêng
lµ 2.
Mỗi CTHH chỉ 1 phân tử chất, vậy
để chỉ nhiều phân tử chất ta viết thế nào?
VD: viết CTHH của:
1 phân tử khí oxi:
5 phân tử khí oxi:
1 phân tử khí hidro:
2 phân tử khí hidro:
3 phân tử canxi:
O2
5O2
H2
2H2
3Ca
Na
Cl
NƯỚC
O
H
H
C
O
O
Cacbonic
Các chất trên thuộc loại chất nào? Vì sao?
Khí metan
Câu hỏi thảo luận: 4’
- Nhìn vµo mÉu c¸c chÊt em thÊy: ph©n tö do mÊy nguyªn tố hóa học t¹o nªn?
- VËy theo em CTHH cña hợp chÊt sÏ gåm mÊy KHHH?
- Hãy viết CTHH của các hợp chất trên.
- Giả sử KHHH của hợp chất 2 nguyên tố là A và B, số nguyên tử trong 1phân tử chất là x,y. Hãy chỉ ra cách viết CTHH chung của hợp chất.
C
O
Cacbonic
O
NƯỚC
O
H
H
Cl
Na
Khí mêtan
I- CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA ĐƠN CHẤT
II- CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT
Tõ 2 KHHH trë lªn.
- CT chung : AxBy hoÆc AxByCz trong ®ã:
- A, B, C lµ kÝ hiÖu nguyªn tè t¹o nªn chÊt.
x,y,z lµ chØ sè nguyªn tö cña
mçi nguyªn tè trong mét ph©n tö chÊt.
Bi t?p 1
Viết CTHH của các chất sau
r?i ch? rừ dõu l don ch?t, dõu
l h?p ch?t?
Khí metan (phõn tử có 1C và 4H)
Khí clo (phõn tử có 2Cl)
Nhôm oxit (phõn tử có 2Al, 3O)
Khí ozon (phõn tử có 3O)
Bài 9 tiết 12 CÔNG THỨC HÓA HỌC
I- CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA ĐƠN CHẤT
II- CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT
III- Ý NGHĨA CỦA CÔNG THỨC HÓA HỌC
BiÕt ®îc :
- Nguyªn tè nµo t¹o ra chÊt.
- Sè nguyªn tö mçi nguyªn tè cã trong 1 ph©n tö cña chÊt.
- Ph©n tö khèi cña chÊt.
*. Lu ý:
O2 kh¸c víi 2O
H2 kh¸c víi H2 trong H2SO4.
Cú CTHH CO2 cho bi?t:
Khí cacbonic do nh?ng nguyên
tố nào tạo nên?
Trong một phân tử khí cacbonic
có mấy nguyên tử của mỗi nguyên
tố?
Tính PTK của chất.
Qua VD vừa rồi em hãy rút ra ý
nghĩa của CTHH?
Bài 9 tiết 12 CÔNG THỨC HÓA HỌC
Luyện tập
1. Các cách viết sau chỉ ý gì ?
2. Dùng chữ số và công thức hóa học
diễn đạt những ý sau :
3 phân tử Oxi
2 phân tử cacbonic
5 Cu
2NaCl
2 phn t? Natriclorua
3 O2
2 CO2
5 nguyên tử Cu
Trình bày ý nghĩa CTHH: của khí Nitơ(N2),
(canxi cacbonát) CaCO3
*CTHH: N2 cho biết:
- Khí nitơ do nguyên tố nitơ tạo ra.
- Có 2 nguyên tử nitơ trong 1 phân tử
PTK của N2 = 14 x 2 =28 đv C
*CTHH CaCO3 cho bi?t:
Canxi cacbonát do 3 nguyn t? Ca, C v O t?o nn.
Cĩ 1nguyn t? Ca, 1 nguyn t? C v 3 nguyn t? O trong 1 phn t? ch?t.
PTK c?a CaCO3 = 40 + 12 + (16 x 3) =100 dvC
Hãy chỉ CTHH của đơn chất, hợp chất trong các CTHH sau: Cl2, NaOH, N2 , HCl, CaO, Fe, SO2, S, CaCO3, O3.
BÀI TẬP
Đơn chất
Cl2, N2, Fe, S, O3
Hợp chất
NaOH, HCl, CaO, SO2, CaCO3
1/ Phân tử CuSO4 gồm:
1 nguyên tố Cu, 1 nguyên tố S, 4 nguyên tố O.
1 nguyên tử Cu, 1 nguyên tử S, 4 nguyên tử O.
1 đơn chất Cu, 1 nguyên tố S, 4 nguyên tử O.
2/ Phân tử SO2 gồm
a)1 nguyên tố S, 1 đơn chất O
b)1 nguyên tử S, 2 nguyên tử O
c) Câu a,b đúng
d) Tất cả đều sai.
Chọn câu trả lời đúng:
CÔNG THỨC HÓA HỌC
ĐƠN CHẤT
HỢP CHẤT
RẮN (A)
KHÍ (Ax)
Cu, Fe, Na, S, P
H2, O2, Cl2, N2, O3
2 nguyên tố ( AxBy)
>3 nguyên tố (AxByCz....)
H2O, FeCl2
H2SO4, NaHCO3
CHẤT
Hướng dẫn h?c sinh tự học
* D?i v?i bi h?c ti?t ny:
- Học bài, làm bài tập 3,4,2( c,d) /34 sgk
- HS kh lm thm BT: D?c bi d?c thm trang 34/ sgk hy l?p t? s? kh?i lu?ng c?a C v O t?o thnh khí cacbonic. Tuong t? tính t? l? ph h?p v?i CT d?ng sunfat (CuSO4) d vơi ( CaCO3).
+ Tính PTK c?a cc ch?t sau:
a/ C2H6O b/ NaOH c/ Al2(SO4)3 d/ Ca3(PO4)2
*Lưu ý HS ghi các kí hiệu hóa học ghi theo thứ tự đề bài ghi sau này các em sẽ được giải thích
*D?i v?i bi h?c ? ti?t h?c ti?p theo:
- Xem tài liệu bài Hóa trị tìm hi?u:
+ Hĩa tr? c?a nguyn t? du?c xc d?nh b?ng cch no?
+ Quy t?c hĩa tr? ?
TrườngTH&THCS Sầm Dương
Hãy chỉ ra đâu là đơn chất, hợp chất?
a. Than chì laø do nguyeân toá cacbon taïo neân
b. Canxi cacbonat do 3 nguyeân toá Ca, C, O liên kết
c. Röïôu etylic do 3 nguyeân toá C,H,O liên kết
Khí metan do 2 nguyeân toá C,H liên kết
Khí nitơ do nguyên tố nitơ tạo nên.
Tính phân tử khối của:
a/ Khí ozôn có phân tử gồm 3 O liên kết.
b/ Axit sunfuric phân tử gồm 2H, 1S, 4O liên kết.
KIỂM TRA MIỆNG
Chất
nguyên tố hóa học
Công thức hóa học
kí hiệu hóa học
?
Bài 9 Tiết 12
CÔNG THỨC HÓA HỌC
Fe
Cu
H
H
O
O
Hãy quan sát các chất trên và cho biết chúng thuộc loại chất nào? Vì sao?
Câu hỏi thảo luận: 4’
Nhìn vµo mÉu c¸c chÊt em thÊy: ph©n tö do mÊy nguyªn tố hóa học t¹o nªn?
- VËy theo em CTHH cña ®¬n chÊt sÏ gåm mÊy KHHH?
- Hãy viết CTHH của các đơn chất trên.
Giả sử KHHH của đơn chất là A, số nguyên tử trong 1phân tử chất là x. Hãy chỉ ra cách viết
CTHH chung của đơn chất.
Cu
Fe
H
H
O
O
Bài 9 tiết 12 CÔNG THỨC HÓA HỌC
I- CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA ĐƠN CHẤT
Gåm 1 nguyªn tè ho¸ häc
C«ng thøc ®¬n chÊt : Ax
A: KHHH cña nguyªn tè t¹o nªn chÊt.
x : chØ sè (Sè nguyªn tö cña nguyªn tè cã trong mét ph©n tö chÊt).
Ьn chÊt kim lo¹i vµ mét sè
phi kim rắn, x thêng lµ 1 cßn
®¬n chÊt phi kim khÝ, x thêng
lµ 2.
Mỗi CTHH chỉ 1 phân tử chất, vậy
để chỉ nhiều phân tử chất ta viết thế nào?
VD: viết CTHH của:
1 phân tử khí oxi:
5 phân tử khí oxi:
1 phân tử khí hidro:
2 phân tử khí hidro:
3 phân tử canxi:
O2
5O2
H2
2H2
3Ca
Na
Cl
NƯỚC
O
H
H
C
O
O
Cacbonic
Các chất trên thuộc loại chất nào? Vì sao?
Khí metan
Câu hỏi thảo luận: 4’
- Nhìn vµo mÉu c¸c chÊt em thÊy: ph©n tö do mÊy nguyªn tố hóa học t¹o nªn?
- VËy theo em CTHH cña hợp chÊt sÏ gåm mÊy KHHH?
- Hãy viết CTHH của các hợp chất trên.
- Giả sử KHHH của hợp chất 2 nguyên tố là A và B, số nguyên tử trong 1phân tử chất là x,y. Hãy chỉ ra cách viết CTHH chung của hợp chất.
C
O
Cacbonic
O
NƯỚC
O
H
H
Cl
Na
Khí mêtan
I- CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA ĐƠN CHẤT
II- CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT
Tõ 2 KHHH trë lªn.
- CT chung : AxBy hoÆc AxByCz trong ®ã:
- A, B, C lµ kÝ hiÖu nguyªn tè t¹o nªn chÊt.
x,y,z lµ chØ sè nguyªn tö cña
mçi nguyªn tè trong mét ph©n tö chÊt.
Bi t?p 1
Viết CTHH của các chất sau
r?i ch? rừ dõu l don ch?t, dõu
l h?p ch?t?
Khí metan (phõn tử có 1C và 4H)
Khí clo (phõn tử có 2Cl)
Nhôm oxit (phõn tử có 2Al, 3O)
Khí ozon (phõn tử có 3O)
Bài 9 tiết 12 CÔNG THỨC HÓA HỌC
I- CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA ĐƠN CHẤT
II- CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT
III- Ý NGHĨA CỦA CÔNG THỨC HÓA HỌC
BiÕt ®îc :
- Nguyªn tè nµo t¹o ra chÊt.
- Sè nguyªn tö mçi nguyªn tè cã trong 1 ph©n tö cña chÊt.
- Ph©n tö khèi cña chÊt.
*. Lu ý:
O2 kh¸c víi 2O
H2 kh¸c víi H2 trong H2SO4.
Cú CTHH CO2 cho bi?t:
Khí cacbonic do nh?ng nguyên
tố nào tạo nên?
Trong một phân tử khí cacbonic
có mấy nguyên tử của mỗi nguyên
tố?
Tính PTK của chất.
Qua VD vừa rồi em hãy rút ra ý
nghĩa của CTHH?
Bài 9 tiết 12 CÔNG THỨC HÓA HỌC
Luyện tập
1. Các cách viết sau chỉ ý gì ?
2. Dùng chữ số và công thức hóa học
diễn đạt những ý sau :
3 phân tử Oxi
2 phân tử cacbonic
5 Cu
2NaCl
2 phn t? Natriclorua
3 O2
2 CO2
5 nguyên tử Cu
Trình bày ý nghĩa CTHH: của khí Nitơ(N2),
(canxi cacbonát) CaCO3
*CTHH: N2 cho biết:
- Khí nitơ do nguyên tố nitơ tạo ra.
- Có 2 nguyên tử nitơ trong 1 phân tử
PTK của N2 = 14 x 2 =28 đv C
*CTHH CaCO3 cho bi?t:
Canxi cacbonát do 3 nguyn t? Ca, C v O t?o nn.
Cĩ 1nguyn t? Ca, 1 nguyn t? C v 3 nguyn t? O trong 1 phn t? ch?t.
PTK c?a CaCO3 = 40 + 12 + (16 x 3) =100 dvC
Hãy chỉ CTHH của đơn chất, hợp chất trong các CTHH sau: Cl2, NaOH, N2 , HCl, CaO, Fe, SO2, S, CaCO3, O3.
BÀI TẬP
Đơn chất
Cl2, N2, Fe, S, O3
Hợp chất
NaOH, HCl, CaO, SO2, CaCO3
1/ Phân tử CuSO4 gồm:
1 nguyên tố Cu, 1 nguyên tố S, 4 nguyên tố O.
1 nguyên tử Cu, 1 nguyên tử S, 4 nguyên tử O.
1 đơn chất Cu, 1 nguyên tố S, 4 nguyên tử O.
2/ Phân tử SO2 gồm
a)1 nguyên tố S, 1 đơn chất O
b)1 nguyên tử S, 2 nguyên tử O
c) Câu a,b đúng
d) Tất cả đều sai.
Chọn câu trả lời đúng:
CÔNG THỨC HÓA HỌC
ĐƠN CHẤT
HỢP CHẤT
RẮN (A)
KHÍ (Ax)
Cu, Fe, Na, S, P
H2, O2, Cl2, N2, O3
2 nguyên tố ( AxBy)
>3 nguyên tố (AxByCz....)
H2O, FeCl2
H2SO4, NaHCO3
CHẤT
Hướng dẫn h?c sinh tự học
* D?i v?i bi h?c ti?t ny:
- Học bài, làm bài tập 3,4,2( c,d) /34 sgk
- HS kh lm thm BT: D?c bi d?c thm trang 34/ sgk hy l?p t? s? kh?i lu?ng c?a C v O t?o thnh khí cacbonic. Tuong t? tính t? l? ph h?p v?i CT d?ng sunfat (CuSO4) d vơi ( CaCO3).
+ Tính PTK c?a cc ch?t sau:
a/ C2H6O b/ NaOH c/ Al2(SO4)3 d/ Ca3(PO4)2
*Lưu ý HS ghi các kí hiệu hóa học ghi theo thứ tự đề bài ghi sau này các em sẽ được giải thích
*D?i v?i bi h?c ? ti?t h?c ti?p theo:
- Xem tài liệu bài Hóa trị tìm hi?u:
+ Hĩa tr? c?a nguyn t? du?c xc d?nh b?ng cch no?
+ Quy t?c hĩa tr? ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Minh Tâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)