Bài 9. Công thức hoá học
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Huyền |
Ngày 23/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Công thức hoá học thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ DỰ TIẾT DẠY MÔN HOÁ HỌC
Giáo viên: L Th? Hoa
TIẾT 12: BÀI 9: CÔNG THỨC HOÁ HỌC
I. CÔNG THỨC HOÁ HỌC CỦA ĐƠN CHẤT
Em hãy quan sát mô hình tượng trưng mẫu đồng, hiđro, oxi.
* Nhận xét số nguyên tử có trong một phân tử ở mỗi đơn chất trên?
TIẾT 12: BÀI 9: CÔNG THỨC HOÁ HỌC
I. CÔNG THỨC HOÁ HỌC CỦA ĐƠN CHẤT
Ở mẫu đơn chất đồng, hạt hợp thành là nguyên tử đồng.
Ở mẫu khí hiđro và oxi, phân tử gồm 2 nguyên tử liên kết với nhau
Em hãy nhắc lại định nghĩa đơn chất.
TIẾT 12: BÀI 9: CÔNG THỨC HOÁ HỌC
I. CÔNG THỨC HOÁ HỌC CỦA ĐƠN CHẤT
* Trong công thức của đơn chất có mấy loại kí hiệu hoá học?
Đơn chất tạo nên từ một nguyên tố hoá học nên công thức của đơn chất chỉ có một kí hiệu hoá học.
* Công thức hóa học của đơn chất được viết như thế nào?
TIẾT 12: BÀI 9: CÔNG THỨC HOÁ HỌC
I. CÔNG THỨC HOÁ HỌC CỦA ĐƠN CHẤT
* Công thức của đơn chất chỉ gồm kí hiệu hoá học của một nguyên tố
* Công thức chung của đơn chất:
[ An ]
Trong đó:
- A là kí hiệu hoá học của nguyên tố.
- n là chỉ số (có thể là 1, 2, 3 .). Nếu n =1 thì không cần viết.
VD: Công thức hoá học của đồng: Cu
của khí hiđro: H2
của khí oxi: O2 .
TIẾT 12: BÀI 9: CÔNG THỨC HOÁ HỌC
II. CÔNG THỨC HOÁ HỌC CỦA HỢP CHẤT
* Có bao nhiêu nguyên tử của mỗi nguyên tố trong một phân tử của các chất trên?
TIẾT 12: BÀI 9: CÔNG THỨC HOÁ HỌC
II. CÔNG THỨC HOÁ HỌC CỦA HỢP CHẤT
Trong 1 phân tử nước có: 2H, 1O
Trong 1 phân tử muối ăn có: 1Na, 1Cl
TIẾT 12: BÀI 9: CÔNG THỨC HOÁ HỌC
II. CÔNG THỨC HOÁ HỌC CỦA HỢP CHẤT
Em hãy ghi lại CTHH của muối ăn, nước.
CTHH của muối ăn: NaCl
CTHH của nước: H2O
TIẾT 12: BÀI 9: CÔNG THỨC HOÁ HỌC
II. CÔNG THỨC HOÁ HỌC CỦA HỢP CHẤT
- Vậy trong công thức hoá học của hợp chất có hai, ba kí hiệu hoá học trở lên.
- Công thức dạng chung của hợp chất là:
AxBy
AxByCz .
Trong đó:
- A, B, C. là kí hiệu hoá học.
- x, y, z. là: chỉ số (các số nguyên, chỉ số nguyên tử của nguyên tố trong một phân tử hợp chất)
Vd: CTHH của muối ăn: NaCl
của nước: H2O
Viết công thức hóa học của các hợp chất sau:
*Khí sunfurơ, biết trong phân tử có 1 S và 2 O
*Canxi cacbonat, biết trong phân tử co 1 Ca, 1 C và 3 O
CTHH :
CTHH :
SO2
CaCO3
*Axitsunfric, biết trong phântử có 2 H, 1 S và 4 O
CTHH :
H2SO4
TIẾT 12: BÀI 9: CÔNG THỨC HOÁ HỌC
III. Ý NGHĨA CỦA CÔNG THỨC HOÁ HỌC
Mỗi công th?c hoá học chỉ 1 phân tử của chất (trừ một số đơn chất kim loại và một số phi kim)
Công thức hoá học của một chất cho biết:
- Nguyên tố nào tạo ra chất.
- Số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử của chất.
- Phân tử khối của chất.
* Hãy nêu ý nghĩa của công thức H2SO4.
- Do 3 nguyên tố tạo nên: H, S, O
- Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong một phân tử chất: 2H, 1S, 4O
- Phân tử khối của axit sunfuric: 1 x 2 + 32 + 64 x 4 = 98 (đvC)
Viết công thức hóa học của các hợp chất và hãy nêu những gì biết được về mỗi chất:
*Magie cacbonat, biết trong phân tử có 1 Mg, 1 C và 3O
CTHH :
MgCO3
*Magie cacbonat,
- Do 3 nguyên tố tạo nên: Mg, C , O
- Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong một phân tử chất: 1Mg, 1C, 3O
- Phân tử khối của Magie cacbonat : 1 x 24 + 12 + 16 x 3 = 84 (đvC)
LƯU Ý
Viết 2H
Hệ số
Chỉ số
H2
2H2O
Chỉ 2 nguyên tử Hyđro
Chỉ 1 phân tử Hyđro
5H2O
Chỉ 5 phân tử Nước
Chỉ 2 phân tử Nước
* Trong CTHH của Axitsunfuric H2SO4 thì SO4 là nhóm Ngtử
*Trong CTHH của Canxicacbonat CaCO3 thì CO3 là nhóm Ngtử
TIẾT 12: BÀI 9: CÔNG THỨC HOÁ HỌC
Củng Cố
- Công thức chung của đơn chất, hợp chất?
- Ý nghĩa của công thức hoá học?
Bài tập 2:
Em hãy hoàn thành bảng sau:
TIẾT 12: BÀI 9: CÔNG THỨC HOÁ HỌC
Củng Cố
- Công thức chung của đơn chất, hợp chất?
- Ý nghĩa của công thức hoá học?
Bài tập 2:
Em hãy hoàn thành bảng sau:
TIẾT 12: BÀI 9: CÔNG THỨC HOÁ HỌC
Bài tập 3:
Hãy cho biết trong các chất sau, chất nào là đơn chất, hợp chất?
Tính phân tử khối của các chất đó:
a) C2H6
b) Br2
c) MgCO3
Lời giải:
Đơn chất: Br2
Hợp chất: C2H6, MgCO3
Phân tử khối:
C2H6 = 12 x 2 + 1 x 6 = 30 (đvc)
Br2 = 80 x 2 = 160 (đvc)
MgCO3 = 24 + 12 + 16 x 3 = 84 (đvc)
Bài tập về nhà:
1, 2, 3, 4 (SGK tr 33, 34)
Cảm ơn quý thầy cô
Giáo viên: L Th? Hoa
TIẾT 12: BÀI 9: CÔNG THỨC HOÁ HỌC
I. CÔNG THỨC HOÁ HỌC CỦA ĐƠN CHẤT
Em hãy quan sát mô hình tượng trưng mẫu đồng, hiđro, oxi.
* Nhận xét số nguyên tử có trong một phân tử ở mỗi đơn chất trên?
TIẾT 12: BÀI 9: CÔNG THỨC HOÁ HỌC
I. CÔNG THỨC HOÁ HỌC CỦA ĐƠN CHẤT
Ở mẫu đơn chất đồng, hạt hợp thành là nguyên tử đồng.
Ở mẫu khí hiđro và oxi, phân tử gồm 2 nguyên tử liên kết với nhau
Em hãy nhắc lại định nghĩa đơn chất.
TIẾT 12: BÀI 9: CÔNG THỨC HOÁ HỌC
I. CÔNG THỨC HOÁ HỌC CỦA ĐƠN CHẤT
* Trong công thức của đơn chất có mấy loại kí hiệu hoá học?
Đơn chất tạo nên từ một nguyên tố hoá học nên công thức của đơn chất chỉ có một kí hiệu hoá học.
* Công thức hóa học của đơn chất được viết như thế nào?
TIẾT 12: BÀI 9: CÔNG THỨC HOÁ HỌC
I. CÔNG THỨC HOÁ HỌC CỦA ĐƠN CHẤT
* Công thức của đơn chất chỉ gồm kí hiệu hoá học của một nguyên tố
* Công thức chung của đơn chất:
[ An ]
Trong đó:
- A là kí hiệu hoá học của nguyên tố.
- n là chỉ số (có thể là 1, 2, 3 .). Nếu n =1 thì không cần viết.
VD: Công thức hoá học của đồng: Cu
của khí hiđro: H2
của khí oxi: O2 .
TIẾT 12: BÀI 9: CÔNG THỨC HOÁ HỌC
II. CÔNG THỨC HOÁ HỌC CỦA HỢP CHẤT
* Có bao nhiêu nguyên tử của mỗi nguyên tố trong một phân tử của các chất trên?
TIẾT 12: BÀI 9: CÔNG THỨC HOÁ HỌC
II. CÔNG THỨC HOÁ HỌC CỦA HỢP CHẤT
Trong 1 phân tử nước có: 2H, 1O
Trong 1 phân tử muối ăn có: 1Na, 1Cl
TIẾT 12: BÀI 9: CÔNG THỨC HOÁ HỌC
II. CÔNG THỨC HOÁ HỌC CỦA HỢP CHẤT
Em hãy ghi lại CTHH của muối ăn, nước.
CTHH của muối ăn: NaCl
CTHH của nước: H2O
TIẾT 12: BÀI 9: CÔNG THỨC HOÁ HỌC
II. CÔNG THỨC HOÁ HỌC CỦA HỢP CHẤT
- Vậy trong công thức hoá học của hợp chất có hai, ba kí hiệu hoá học trở lên.
- Công thức dạng chung của hợp chất là:
AxBy
AxByCz .
Trong đó:
- A, B, C. là kí hiệu hoá học.
- x, y, z. là: chỉ số (các số nguyên, chỉ số nguyên tử của nguyên tố trong một phân tử hợp chất)
Vd: CTHH của muối ăn: NaCl
của nước: H2O
Viết công thức hóa học của các hợp chất sau:
*Khí sunfurơ, biết trong phân tử có 1 S và 2 O
*Canxi cacbonat, biết trong phân tử co 1 Ca, 1 C và 3 O
CTHH :
CTHH :
SO2
CaCO3
*Axitsunfric, biết trong phântử có 2 H, 1 S và 4 O
CTHH :
H2SO4
TIẾT 12: BÀI 9: CÔNG THỨC HOÁ HỌC
III. Ý NGHĨA CỦA CÔNG THỨC HOÁ HỌC
Mỗi công th?c hoá học chỉ 1 phân tử của chất (trừ một số đơn chất kim loại và một số phi kim)
Công thức hoá học của một chất cho biết:
- Nguyên tố nào tạo ra chất.
- Số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử của chất.
- Phân tử khối của chất.
* Hãy nêu ý nghĩa của công thức H2SO4.
- Do 3 nguyên tố tạo nên: H, S, O
- Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong một phân tử chất: 2H, 1S, 4O
- Phân tử khối của axit sunfuric: 1 x 2 + 32 + 64 x 4 = 98 (đvC)
Viết công thức hóa học của các hợp chất và hãy nêu những gì biết được về mỗi chất:
*Magie cacbonat, biết trong phân tử có 1 Mg, 1 C và 3O
CTHH :
MgCO3
*Magie cacbonat,
- Do 3 nguyên tố tạo nên: Mg, C , O
- Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong một phân tử chất: 1Mg, 1C, 3O
- Phân tử khối của Magie cacbonat : 1 x 24 + 12 + 16 x 3 = 84 (đvC)
LƯU Ý
Viết 2H
Hệ số
Chỉ số
H2
2H2O
Chỉ 2 nguyên tử Hyđro
Chỉ 1 phân tử Hyđro
5H2O
Chỉ 5 phân tử Nước
Chỉ 2 phân tử Nước
* Trong CTHH của Axitsunfuric H2SO4 thì SO4 là nhóm Ngtử
*Trong CTHH của Canxicacbonat CaCO3 thì CO3 là nhóm Ngtử
TIẾT 12: BÀI 9: CÔNG THỨC HOÁ HỌC
Củng Cố
- Công thức chung của đơn chất, hợp chất?
- Ý nghĩa của công thức hoá học?
Bài tập 2:
Em hãy hoàn thành bảng sau:
TIẾT 12: BÀI 9: CÔNG THỨC HOÁ HỌC
Củng Cố
- Công thức chung của đơn chất, hợp chất?
- Ý nghĩa của công thức hoá học?
Bài tập 2:
Em hãy hoàn thành bảng sau:
TIẾT 12: BÀI 9: CÔNG THỨC HOÁ HỌC
Bài tập 3:
Hãy cho biết trong các chất sau, chất nào là đơn chất, hợp chất?
Tính phân tử khối của các chất đó:
a) C2H6
b) Br2
c) MgCO3
Lời giải:
Đơn chất: Br2
Hợp chất: C2H6, MgCO3
Phân tử khối:
C2H6 = 12 x 2 + 1 x 6 = 30 (đvc)
Br2 = 80 x 2 = 160 (đvc)
MgCO3 = 24 + 12 + 16 x 3 = 84 (đvc)
Bài tập về nhà:
1, 2, 3, 4 (SGK tr 33, 34)
Cảm ơn quý thầy cô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Huyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)