Bài 9. Công thức hoá học

Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Tính | Ngày 23/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Công thức hoá học thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ - 12A2
CÔNG NGHỆ
Thứ 3, 9/9/2014
CHƯƠNG I - LINH KIỆN ĐIỆN TỬ
BÀI 2:
ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM
Mục tiêu
Biết được:
Cấu tạo
Kí hiệu
Số liệu kĩ thuật
Công dụng
Của các linh kiện điện tử cơ bản là điện trở, tụ điện, cuộn cảm
BÀI 2:
ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM
I - ĐIỆN TRỞ (R)
1. Công dụng, cấu tạo, phân loại, kí hiệu
Dùng để hạn chế, điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
a. Công dụng
b. Cấu tạo
Điện trở làm bằng dây kim loại có điện trở suất cao.
- Điện trở làm bằng bột than du?c phun lờn lừi s?.
BÀI 2:
ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM
I - ĐIỆN TRỞ (R)
1. Công dụng, cấu tạo, phân loại, kí hiệu
c. Phõn lo?i
Theo
công suất
Theo trị số
Theo các
đại lượng vật lí
Công
suất
nhỏ
Công
suất
lớn
Điện
trở
cố
định
Điện
trở
biến
đổi
Điện
trở
nhiệt
Điện
trở
biến
đổi
theo
điện áp
Quang
điện
trở
BÀI 2:
ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM
I - ĐIỆN TRỞ (R)
1. Công dụng, cấu tạo, phân loại, kí hiệu
d. Kớ hi?u
BÀI 2:
ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM
I - ĐIỆN TRỞ (R)
2. Các số liệu kĩ thuật của điện trở
a. Trị số điện trở
Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
Đơn vị đo là Ôm (?) .
1 Kilô ôm (K?) = 103 (?).(1K)
1 Mêga ôm (M?) = 106 (?).(1M)
b. Công suất định mức
Là công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng trong thời gian dài, không bị nóng quá, cháy hoặc đứt.
Đơn vị đo là Oát (W) .
BÀI 2:
ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM
Một số dạng biến trở
BÀI 2:
ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM
II- TỤ ĐIỆN (C)
1. Công dụng, cấu tạo, phân loại, kí hiệu
a. Công dụng
Dùng để ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua. Tạo thành mạch cộng hưởng khi mắc phối hợp với cuộn cảm.
Tụ điện là tập hợp hai hay nhiều vật dẫn ngăn cách với nhau bởi lớp điện môi.
b. Cấu tạo
BÀI 2:
ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM
II- TỤ ĐIỆN (C)
1. Công dụng, cấu tạo, phân loại, kí hiệu
c. Phân loại
Người ta căn cứ vào vật liệu làm lớp điện môi giữa hai bản cực để phân loại và gọi tên.
tụ xoay
tụ giấy
tụ mica
tụ gốm
tụ nilon
tụ hóa
tụ dầu
BÀI 2:
ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM
Một số loại tụ điện
BÀI 2:
ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM
II- TỤ ĐIỆN (C)
2. Các số liệu kĩ thuật
a. Trị số điện dung
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường khi có điện áp đặt lên 2 bản cực của tụ

Đơn vị điện dung là Fara (F).
Thực tế thường dùng ước số Fara:
- 1 micro Fara (μF) = 10- 6 F
- 1 nano Fara (nF) = 10- 9 F
- 1 pico Fara (pF) = 10- 12 F
BÀI 2:
ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM
II- TỤ ĐIỆN (C)
2. Các số liệu kĩ thuật
b. Điện áp định mức (Uđm)
Là trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ điện mà vẫn đảm bảo an toàn tụ không bị đánh thủng.
- T? húa ph?i m?c dỳng chi?u di?n c?c, n?u ngu?c t? s? h?ng.
c. Dung kháng của tụ điện ( XC )
Biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
XC - Dung kháng. (?)
f - Tần số dòng điện qua tụ điện. (Hz)
C - Điện dung của tụ điện. (F)
BÀI 2:
ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM
II- TỤ ĐIỆN (C)
1. Công dụng, cấu tạo, phân loại, kí hiệu
d. Kí hiệu
BÀI 2:
ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM
III - CUỘN CẢM
1. Công dụng, cấu tạo, phân loại, kí hiệu
a. Công dụng:
- Không cho dòng điện xoay chiều đi qua.
- Cho dòng điện 1 chiều đi qua.
- Phối hợp tụ điện thành mạch cộng hưởng.
b. Cấu tạo:
Dùng dây dẫn quấn thành cuộn cảm.
c. Phân loại:
- Cuộn cảm có lõi, không lõi.
- Cuộn cảm trị số cố định, thay đổi.
- Cuộn cảm cao tần, trung tần và cuộn cảm âm tần.
BÀI 2:
ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM
III - CUỘN CẢM
1. Công dụng, cấu tạo, phân loại, kí hiệu
d. Ký hiệu:
BÀI 2:
ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM
III - CUỘN CẢM
Một số loại cuộn cảm
BÀI 2:
ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM
III - CUỘN CẢM
a. Trị số điện cảm
2. Các số liệu kĩ thuật của cuộn cảm
b. Hệ số phẩm chất (Q)
Cho biết khả năng tích luỹ năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua. Trị số điện cảm phụ thuộc vào kích thước, hình dạng, vật liệu lõi, số vòng dây và cách quấn dây
Đơn vị đo là Henry (H) .
1 Mili henry (mH) = 10 -3 (H).
1 Micrô henry (?H) = 10 -6 (H).
Đặc trưng cho tổn hao năng lượng trong cuộn cảm.
BÀI 2:
ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM
III - CUỘN CẢM
2. Các số liệu kĩ thuật của cuộn cảm
c. Cảm kháng của cuộn cảm ( XL)
Là đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
XL - Cảm kháng. (?)
f - Tần số dòng điện qua cuộn cảm. (Hz)
L - Trị số điện cảm của cuộn cảm. (H)
Nhận xét
- Nếu là dòng điện một chiều (f = 0)? XL = 0.
- Nếu là dòng điện xoay chiều (f càng cao)? XL càng lớn.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Tính
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)