Bài 9. Công thức hoá học
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bích Phượng |
Ngày 23/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Công thức hoá học thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
MÔN DẠY: HÓA HỌC 8
GV: Nguyễn Thị Bích Phượng Trường THCS Lương Phú
Kính chào quý thầy cô GIáO và các em !
PHÒNG GD-ĐT PHÚ BÌNH
TRƯỜNG THCS LƯƠNG PHÚ
G D
Bài 9 Tiết 12
CÔNG THỨC HÓA HỌC
Fe
Cu
H
H
O
O
Hãy quan sát các chất trên và cho biết chúng thuộc loại chất nào? Vì sao?
I- CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA ĐƠN CHẤT
Bài 9 tiết 12: CÔNG THỨC HÓA HỌC
Hạt hợp thành của những mẫu chất trên là gì?
Cu
Fe
Giả sử KHHH của nguyên tố là A, số nguyên tử trong 1 phân tử chất là x. Hãy viết CTHH chung của đơn chất?
H?t h?p thnh
Nguyờn t?
Phõn t?
Hãy viết CTHH biểu diễn hạt hợp thành của các đơn chất trên?
Vậy CTHH của đơn chất sẽ gồm mấy KHHH?
Cu
Fe
H2
O2
Hãy chỉ ra điểm khác nhau trong CTHH của các đơn chất trên? Giải thích?
Cu
Fe
H?t h?p thnh
Nguyờn t?
Phõn t?
Cu
Fe
H2
O2
Kim loại Đồng, Sắt: x = 1
Khí Oxi, Hiđro: x = 2
Na
Cl
NƯỚC
O
H
H
C
O
O
CACBONIC
Các chất trên thuộc loại chất nào? Vì sao?
KHÍ METAN
Phân tử của hợp chất do mấy nguyên tố hóa học tạo nên?
Vậy theo em CTHH của hợp chất sẽ gồm mấy KHHH?
Giả sử KHHH của hợp chất 2 nguyên tố là A và B, số nguyên tử mỗi nguyên tố trong 1phân tử chất là x,y. Hãy chỉ ra cách viết CTHH chung của hợp chất.
Hãy viết CTHH của các hợp chất trên.
I- CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA ĐƠN CHẤT
II- CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT
Bài tập 1: Viết CTHH của các chất sau rồi chỉ rừ đâu là đơn chất, đâu là hợp chất?
Khí metan (phân tử có 1C và 4H)
Khí clo (phân tử có 2Cl)
Nhôm oxit (phân tử có 2Al, 3O)
Khí ozon (phân tử có 3O)
Bài 9 tiết 12: CÔNG THỨC HÓA HỌC
Bài tập 2:
Hãy viết CTHH của khí hiđro sunfua, biết trong phân tử có 2 H, 1 S ;
Từ CTHH của khí hiđro sunfua có thể biết em biết những gì?
Giải
CTHH của khí hiđro sunfua:
Từ CTHH của khí hiđro sunfua H2S ta biết:
Khí hiđro sunfua do 2 nguyên tố H và S tạo ra
Có 2 nguyên tử hiđro, 1 nguyên tử lưu huỳnh trong 1 phân tử của chất
PTK: 2.1 + 32 = 34 (đvC)
H
S
2
1
I- CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA ĐƠN CHẤT
II- CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT
III- Ý NGHĨA CỦA CÔNG THỨC HÓA HỌC
* Ý nghĩa: Từ CTHH biết được :
- Nguyên tố nào tạo ra chất.
- Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất.
- Phân tử khối của chất.
Bài 9 tiết 12: CÔNG THỨC HÓA HỌC
1 phân tử Oxi
2 phân tử cacbonic
O2
2 CO2
Bài tập 3:Dùng chữ số và công thức hóa học diễn đạt những ý sau :
I- CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA ĐƠN CHẤT
II- CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT
III- Ý NGHĨA CỦA CÔNG THỨC HÓA HỌC
* Ý nghĩa: Từ CTHH biết được :
- Nguyên tố nào tạo ra chất.
- Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất.
- Phân tử khối của chất.
Lưu ý: SGK
Bài 9 tiết 12: CÔNG THỨC HÓA HỌC
13
2 O
Na2SO4
1 4 2
32
Bài 1: Hãy hoàn thành bảng sau
(Biết: S: 32; O: 16; Na: 23; Cl: 35,5; N: 14; H: 1.)
1Ba , 2Cl
NH3
2 0 8
1 7
Luyện tập
1/ Phân tử CuSO4 gồm:
1 nguyên tố Cu, 1 nguyên tố S, 4 nguyên tố O.
1 nguyên tử Cu, 1 nguyên tử S, 2 phân tử O.
1 nguyên tử Cu, 1 nguyên tử S, 4 nguyên tử O.
2/ Phân tử Lưu huỳnh đioxit gồm 1 S, 2 O có CTHH là:
a) SO2 b) SO2 c) S2O d) S2O
Chọn câu trả lời đúng nhất:
CÔNG THỨC HÓA HỌC
ĐƠN CHẤT
HỢP CHẤT
RẮN (A)
KHÍ (Ax)
Cu, Fe, Na, S, P
H2, O2, Cl2, N2, O3
2 nguyên tố ( AxBy)
>3 nguyên tố (AxByCz....)
H2O, FeCl2
H2SO4, NaHCO3
CHẤT
Hướng dẫn học sinh tự học
* Đối với bài học tiết này:
- Học bài, làm bài tập 3,4,2( c,d) /34 sgk
- HS khá làm thêm BT: Đọc bài đọc thêm trang 34/ sgk hãy lập tỉ số khối lượng của C và O tạo thành khí cacbonic. Tương tự tính tỉ lệ phù hợp với CT đồng sunfat (CuSO4) đá vôi ( CaCO3).
+ Tính PTK của các chất sau:
a/ C2H6O b/ NaOH c/ Al2(SO4)3 d/ Ca3(PO4)2
*Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
- Xem tài liệu bài Hóa trị tìm hiểu:
+ Hóa trị của nguyên tố được xác định bằng cách nào?
+ Quy tắc hóa trị ?
Chào Tạm Biệt!
Kính chúc quý Thầy cô giáo sức khoẻ, chúc các em học tập tốt!
Qúy thầy cô và các em HS
GV: Nguyễn Thị Bích Phượng Trường THCS Lương Phú
Kính chào quý thầy cô GIáO và các em !
PHÒNG GD-ĐT PHÚ BÌNH
TRƯỜNG THCS LƯƠNG PHÚ
G D
Bài 9 Tiết 12
CÔNG THỨC HÓA HỌC
Fe
Cu
H
H
O
O
Hãy quan sát các chất trên và cho biết chúng thuộc loại chất nào? Vì sao?
I- CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA ĐƠN CHẤT
Bài 9 tiết 12: CÔNG THỨC HÓA HỌC
Hạt hợp thành của những mẫu chất trên là gì?
Cu
Fe
Giả sử KHHH của nguyên tố là A, số nguyên tử trong 1 phân tử chất là x. Hãy viết CTHH chung của đơn chất?
H?t h?p thnh
Nguyờn t?
Phõn t?
Hãy viết CTHH biểu diễn hạt hợp thành của các đơn chất trên?
Vậy CTHH của đơn chất sẽ gồm mấy KHHH?
Cu
Fe
H2
O2
Hãy chỉ ra điểm khác nhau trong CTHH của các đơn chất trên? Giải thích?
Cu
Fe
H?t h?p thnh
Nguyờn t?
Phõn t?
Cu
Fe
H2
O2
Kim loại Đồng, Sắt: x = 1
Khí Oxi, Hiđro: x = 2
Na
Cl
NƯỚC
O
H
H
C
O
O
CACBONIC
Các chất trên thuộc loại chất nào? Vì sao?
KHÍ METAN
Phân tử của hợp chất do mấy nguyên tố hóa học tạo nên?
Vậy theo em CTHH của hợp chất sẽ gồm mấy KHHH?
Giả sử KHHH của hợp chất 2 nguyên tố là A và B, số nguyên tử mỗi nguyên tố trong 1phân tử chất là x,y. Hãy chỉ ra cách viết CTHH chung của hợp chất.
Hãy viết CTHH của các hợp chất trên.
I- CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA ĐƠN CHẤT
II- CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT
Bài tập 1: Viết CTHH của các chất sau rồi chỉ rừ đâu là đơn chất, đâu là hợp chất?
Khí metan (phân tử có 1C và 4H)
Khí clo (phân tử có 2Cl)
Nhôm oxit (phân tử có 2Al, 3O)
Khí ozon (phân tử có 3O)
Bài 9 tiết 12: CÔNG THỨC HÓA HỌC
Bài tập 2:
Hãy viết CTHH của khí hiđro sunfua, biết trong phân tử có 2 H, 1 S ;
Từ CTHH của khí hiđro sunfua có thể biết em biết những gì?
Giải
CTHH của khí hiđro sunfua:
Từ CTHH của khí hiđro sunfua H2S ta biết:
Khí hiđro sunfua do 2 nguyên tố H và S tạo ra
Có 2 nguyên tử hiđro, 1 nguyên tử lưu huỳnh trong 1 phân tử của chất
PTK: 2.1 + 32 = 34 (đvC)
H
S
2
1
I- CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA ĐƠN CHẤT
II- CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT
III- Ý NGHĨA CỦA CÔNG THỨC HÓA HỌC
* Ý nghĩa: Từ CTHH biết được :
- Nguyên tố nào tạo ra chất.
- Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất.
- Phân tử khối của chất.
Bài 9 tiết 12: CÔNG THỨC HÓA HỌC
1 phân tử Oxi
2 phân tử cacbonic
O2
2 CO2
Bài tập 3:Dùng chữ số và công thức hóa học diễn đạt những ý sau :
I- CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA ĐƠN CHẤT
II- CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT
III- Ý NGHĨA CỦA CÔNG THỨC HÓA HỌC
* Ý nghĩa: Từ CTHH biết được :
- Nguyên tố nào tạo ra chất.
- Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất.
- Phân tử khối của chất.
Lưu ý: SGK
Bài 9 tiết 12: CÔNG THỨC HÓA HỌC
13
2 O
Na2SO4
1 4 2
32
Bài 1: Hãy hoàn thành bảng sau
(Biết: S: 32; O: 16; Na: 23; Cl: 35,5; N: 14; H: 1.)
1Ba , 2Cl
NH3
2 0 8
1 7
Luyện tập
1/ Phân tử CuSO4 gồm:
1 nguyên tố Cu, 1 nguyên tố S, 4 nguyên tố O.
1 nguyên tử Cu, 1 nguyên tử S, 2 phân tử O.
1 nguyên tử Cu, 1 nguyên tử S, 4 nguyên tử O.
2/ Phân tử Lưu huỳnh đioxit gồm 1 S, 2 O có CTHH là:
a) SO2 b) SO2 c) S2O d) S2O
Chọn câu trả lời đúng nhất:
CÔNG THỨC HÓA HỌC
ĐƠN CHẤT
HỢP CHẤT
RẮN (A)
KHÍ (Ax)
Cu, Fe, Na, S, P
H2, O2, Cl2, N2, O3
2 nguyên tố ( AxBy)
>3 nguyên tố (AxByCz....)
H2O, FeCl2
H2SO4, NaHCO3
CHẤT
Hướng dẫn học sinh tự học
* Đối với bài học tiết này:
- Học bài, làm bài tập 3,4,2( c,d) /34 sgk
- HS khá làm thêm BT: Đọc bài đọc thêm trang 34/ sgk hãy lập tỉ số khối lượng của C và O tạo thành khí cacbonic. Tương tự tính tỉ lệ phù hợp với CT đồng sunfat (CuSO4) đá vôi ( CaCO3).
+ Tính PTK của các chất sau:
a/ C2H6O b/ NaOH c/ Al2(SO4)3 d/ Ca3(PO4)2
*Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
- Xem tài liệu bài Hóa trị tìm hiểu:
+ Hóa trị của nguyên tố được xác định bằng cách nào?
+ Quy tắc hóa trị ?
Chào Tạm Biệt!
Kính chúc quý Thầy cô giáo sức khoẻ, chúc các em học tập tốt!
Qúy thầy cô và các em HS
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bích Phượng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)