Bài 9. Công thức hoá học

Chia sẻ bởi Ngô Thị Chung | Ngày 23/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Công thức hoá học thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:


I- CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA ĐƠN CHẤT
Tiết 12: CÔNG THỨC HÓA HỌC
Cu
Fe
Cu
Fe
H2
O2
Na
Cl
NƯỚC
O
H
H
C
O
O
CACBONIC
KHÍ METAN
I- CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA ĐƠN CHẤT
II- CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT
Bài tập 1: Viết CTHH của các chất sau rồi chỉ rừ đâu là đơn chất, đâu là hợp chất?
Khí metan (phân tử có 1C và 4H)
Khí clo (phân tử có 2Cl)
Nhôm oxit (phân tử có 2Al, 3O)
Khí ozon (phân tử có 3O)
Bài 9 tiết 12: CÔNG THỨC HÓA HỌC
Bài tập 2:
Hãy viết CTHH của khí hiđro sunfua, biết trong phân tử có 2 H, 1 S ;
Từ CTHH của khí hiđro sunfua có thể biết em biết những gì?
Giải
CTHH của khí hiđro sunfua:
Từ CTHH của khí hiđro sunfua H2S ta biết:
Khí hiđro sunfua do 2 nguyên tố H và S tạo ra
Có 2 nguyên tử hiđro, 1 nguyên tử lưu huỳnh trong 1 phân tử của chất
PTK: 2.1 + 32 = 34 (đvC)
H
S
2
1
I- CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA ĐƠN CHẤT
II- CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT
III- Ý NGHĨA CỦA CÔNG THỨC HÓA HỌC
* Ý nghĩa: Từ CTHH biết được :
- Nguyên tố nào tạo ra chất.
- Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất.
- Phân tử khối của chất.
Bài 9 tiết 12: CÔNG THỨC HÓA HỌC
1 phân tử Oxi:
2 phân tử cacbonic:
O2
2 CO2
Bài tập 3: Dùng chữ số và công thức hóa học diễn đạt những ý sau :

I- CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA ĐƠN CHẤT
II- CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT
III- Ý NGHĨA CỦA CÔNG THỨC HÓA HỌC
* Ý nghĩa: Từ CTHH biết được :
- Nguyên tố nào tạo ra chất.
- Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất.
- Phân tử khối của chất.
Lưu ý: SGK
Tiết 12: CÔNG THỨC HÓA HỌC
9
2 O
Na2SO4
1 4 2
32
Bài 1: Hãy hoàn thành bảng sau
(Biết: S: 32; O: 16; Na: 23; Cl: 35,5; N: 14; H: 1.)
1Ba , 2Cl
NH3
2 0 8
1 7
Luyện tập
1/ Phân tử CuSO4 gồm:
1 nguyên tố Cu, 1 nguyên tố S, 4 nguyên tố O.
1 nguyên tử Cu, 1 nguyên tử S, 2 phân tử O.
1 nguyên tử Cu, 1 nguyên tử S, 4 nguyên tử O.
2/ Phân tử Lưu huỳnh đioxit gồm 1 S, 2 O có CTHH là:
a) SO2 b) SO2 c) S2O d) S2O
Chọn câu trả lời đúng nhất:
CÔNG THỨC HÓA HỌC
ĐƠN CHẤT
HỢP CHẤT
RẮN (A)
KHÍ (Ax)
Cu, Fe, Na, S, P
H2, O2, Cl2, N2, O3
2 nguyên tố ( AxBy)
>3 nguyên tố (AxByCz....)
H2O, FeCl2
H2SO4, NaHCO3
CHẤT
Hướng dẫn học sinh tự học
* Đối với bài học tiết này:
- Học bài, làm bài tập 3,4,2( c,d) /34 sgk
- HS khá làm thêm BT:
Đọc bài đọc thêm trang 34/ sgk hãy lập tỉ số khối lượng của C và O tạo thành khí cacbonic. Tương tự tính tỉ lệ phù hợp với CT đồng sunfat (CuSO4) đá vôi ( CaCO3).
+ Tính PTK của các chất sau:
a/ C2H6O b/ NaOH c/ Al2(SO4)3 d/ Ca3(PO4)2

*Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
- Xem tài liệu bài Hóa trị tìm hiểu:
+ Hóa trị của nguyên tố được xác định bằng cách nào?
+ Quy tắc hóa trị ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Thị Chung
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)