Bài 9. Công thức hoá học
Chia sẻ bởi Xuan Dung |
Ngày 23/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Công thức hoá học thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy cô đến thăm lớp
Môn: HÓA HỌC
2
CÔNG THỨC HÓA HỌC
3
I. CTHH don ch?t:
A : KHHH
x : Ch? s?
D?ng chung :
Ax
CÔNG THỨC HÓA HỌC
TI?T 12:
4
1/ Kim loại:
Ví dụ: CTHH Đồng :
Kí hiệu hóa học được coi là công thức hóa học
Nhôm : Al
Quan sát mô hình tượng trưng chất
Đồng
Cu
5
2. Phi kim :
Chất khí :
Ví dụ: CTHH khí Oxi :
Chất rắn :
CTHH Photpho : P
Thường phân tử gồm 2 nguyên tử
liên kết với nhau
Thường lấy kí hiệu làm công thức hóa học
Ví dụ :
Cacbon : C
khí Hidro : H2
O2
Khí oxi
Khí hidro
6
II. CTHH c?a h?p ch?t:
A , B, C : KHHH
CTHH c?a nu?c :
CTHH c?a metan :
x , y, z : ch? s?
Ví d? :
D?ng chung :
AxBy ho?c AXBYCZ
H2O
CH4
CÔNG THỨC HÓA HỌC
CTHH c?a canxi cacbonat:
CaCO3
7
Vi?t CTHH c?a ch?t sau ?
Khí sunfuro , bi?t trong CTHH : 1S, 2O
Canxi cacbonat, bi?t trong CTHH: 1Ca, 1C, 3O
CTHH :
CTHH :
SO2
CaCO3
Luy?n t?p
Amoniac, bi?t trong CTHH: 1N, 3H
CTHH :
NH3
8
Vi?t 2 H
H? s?
Ch? s?
H2
2 H2O
5 H2O
TI?T 12: : CƠNG TH?C HĨA H?C
III- Ý NGHĨA CỦA CÔNG THỨC HÓA HỌC
Mỗi CTHH chỉ 1 phân tử của chất (trừ đơn chất kim loại và 1 số đơn chất phi kim), cho biết:
- Nguyên tố nào tạo ra chất.
- Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất.
- Phân tử khối của chất.
10
Nguyên tố tạo ra chất
Số nguyên tử của nguyên tố
Phân tử khối
Cho các công thức hóa học : NaCl
Thảo luận các câu hỏi sau .
Từ công thức hóa học cho biết
những điều gì ?
2) Nêu ý nghĩa
của CTHH : NaCl
Natri và Clo
Có 1 Na , 1 Cl
5 8 , 5 đvc
Dựa vào kí hiệu hóa học ?
Dựa vào chỉ số nguyên tử ?
Biết số nguyên tử trong phân tử ?
11
2 O
Na2SO4
142
32
Bài tập : Hãy hoàn thành bảng sau
(Biết: S=32; O=16; Na=23; Cl=35,5; N=14; H=1.)
1Ba , 2Cl
NH3
208
1 7
Luyện tập
12
Môn: HÓA HỌC
2
CÔNG THỨC HÓA HỌC
3
I. CTHH don ch?t:
A : KHHH
x : Ch? s?
D?ng chung :
Ax
CÔNG THỨC HÓA HỌC
TI?T 12:
4
1/ Kim loại:
Ví dụ: CTHH Đồng :
Kí hiệu hóa học được coi là công thức hóa học
Nhôm : Al
Quan sát mô hình tượng trưng chất
Đồng
Cu
5
2. Phi kim :
Chất khí :
Ví dụ: CTHH khí Oxi :
Chất rắn :
CTHH Photpho : P
Thường phân tử gồm 2 nguyên tử
liên kết với nhau
Thường lấy kí hiệu làm công thức hóa học
Ví dụ :
Cacbon : C
khí Hidro : H2
O2
Khí oxi
Khí hidro
6
II. CTHH c?a h?p ch?t:
A , B, C : KHHH
CTHH c?a nu?c :
CTHH c?a metan :
x , y, z : ch? s?
Ví d? :
D?ng chung :
AxBy ho?c AXBYCZ
H2O
CH4
CÔNG THỨC HÓA HỌC
CTHH c?a canxi cacbonat:
CaCO3
7
Vi?t CTHH c?a ch?t sau ?
Khí sunfuro , bi?t trong CTHH : 1S, 2O
Canxi cacbonat, bi?t trong CTHH: 1Ca, 1C, 3O
CTHH :
CTHH :
SO2
CaCO3
Luy?n t?p
Amoniac, bi?t trong CTHH: 1N, 3H
CTHH :
NH3
8
Vi?t 2 H
H? s?
Ch? s?
H2
2 H2O
5 H2O
TI?T 12: : CƠNG TH?C HĨA H?C
III- Ý NGHĨA CỦA CÔNG THỨC HÓA HỌC
Mỗi CTHH chỉ 1 phân tử của chất (trừ đơn chất kim loại và 1 số đơn chất phi kim), cho biết:
- Nguyên tố nào tạo ra chất.
- Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất.
- Phân tử khối của chất.
10
Nguyên tố tạo ra chất
Số nguyên tử của nguyên tố
Phân tử khối
Cho các công thức hóa học : NaCl
Thảo luận các câu hỏi sau .
Từ công thức hóa học cho biết
những điều gì ?
2) Nêu ý nghĩa
của CTHH : NaCl
Natri và Clo
Có 1 Na , 1 Cl
5 8 , 5 đvc
Dựa vào kí hiệu hóa học ?
Dựa vào chỉ số nguyên tử ?
Biết số nguyên tử trong phân tử ?
11
2 O
Na2SO4
142
32
Bài tập : Hãy hoàn thành bảng sau
(Biết: S=32; O=16; Na=23; Cl=35,5; N=14; H=1.)
1Ba , 2Cl
NH3
208
1 7
Luyện tập
12
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Xuan Dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)