Bài 8. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở các nước châu Á

Chia sẻ bởi lê thị thanh huyền | Ngày 07/05/2019 | 198

Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở các nước châu Á thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:

Địa Lý 8
Trường THCS Bảo Khê
KIỂM TRA BÀI CŨ
NỐI CÁC Ý Ở CỘT A VÀ B SAO CHO PHÙ HỢP
1+ B
2 +C
3+D
4+E
5+A
BÀI 8
TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á
1. NÔNG NGHIỆP
Dựa vào các lược đồ 8.1, thảo luận theo nội dung bảng kẻ sẵn
+ Nhóm chẵn: Khu vực Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á
+ Nhóm lẻ: Khu vực Tây Nam Á và các vùng nội địa
Thời gian thảo luận: 3 phút
Dựa vào các lược đồ 8.1, thảo luận theo nội dung bảng kẻ sẵn
+ Nhóm chẵn: Khu vực Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á
+ Nhóm lẻ: Khu vực Tây Nam Á và các vùng nội địa
Thời gian thảo luận: 3 phút
Lúa gạo, lúa mì, ngô, chè, cà phê, cao su, dừa
Trâu, bò, lợn, gia cầm
Lúa mì, bông, chà là, chè
Cừu, trâu bò, ngựa, dê
Gió mùa
Lục địa
Em có nhận xét gì về sự phát triển của cây trồng và vật nuôi của mỗi khu vực?
Tại sao hai khu vực này cây trồng và vật nuôi khác nhau
1. NÔNG NGHIỆP
- Sự phát triển nông nghiệp không đồng đều.
- Hai khu vực khí hậu gió mùa và lục địa có cây trồng, vật nuôi khác nhau.
Ngoài vật nuôi ở hai khu vực trên ở Châu Á người dân còn nuôi con gì?
Tại sao Tuần lộc được nuôi nhiều ở Bắc Á
Châu Á cây trồng chính là cây nào
Cây lương thực chính là cây gì
Ngoài lúa gạo người dân còn trồng cây lương thực nào
Cây lúa gạo và cây lúa mì thích nghi với điều kiện tự nhiên như thế nào ?
1. NÔNG NGHIỆP
- Sự phát triển nông nghiệp không đồng đều.
- Hai khu vực khí hậu gió mùa và lục địa có cây trồng, vật nuôi khác nhau.
- Sản xuất lương thực giữ vai trò quan trọng nhất, Chiếm 93 % sản lượng lúa gạo và khoảng 39 % sản lượng lúa mì thế giới (2003)
Quan sát biểu đồ 8.2 cho biết những nước nào ở châu Á sản xuất nhiều lúa gạo và tỉ lệ so với thế giới là bao nhiêu?
Xuất khẩu gạo của một số nước lớn
Nguồn: FAOSTAT
Nước nào xuất khẩu lúa gạo đứng đầu thế giới
Tại sao Trung Quốc, Ấn Độ là nước sản xuất nhiều lúa gạo
nhưng không phải là nước xuất khẩu gạo lớn thứ nhất và thứ hai thế giới
1. NÔNG NGHIỆP
- Sự phát triển nông nghiệp không đồng đều.
- Hai khu vực khí hậu gió mùa và lục địa có cây trồng, vật nuôi khác nhau.
- Sản xuất lương thực giữ vai trò quan trọng nhất, Chiếm 93 % sản lượng lúa gạo và khoảng 39 % sản lượng lúa mì thế giới (2003)
- Trung Quốc, Ấn Độ là những nước sản xuất nhiều lúa gạo.
Thái Lan, Việt Nam là những nước xuất khẩu gạo đứng thứ nhất, thứ hai thế giới
Cấy lúa ở philippin
Cày ruộng ở Campuchia
Cấy lúa ở Lào
Israel
Việt Nam
Nhật Bản
Trung Quốc
Nhận xét gì về trình độ sản xuất nông nghiệp ở các nước châu Á
1. NÔNG NGHIỆP
- Sự phát triển nông nghiệp không đồng đều.
- Hai khu vực khí hậu gió mùa và lục địa có cây trồng, vật nuôi khác nhau.
- Sản xuất lương thực giữ vai trò quan trọng nhất, Chiếm 93 % sản lượng lúa gạo và khoảng 39 % sản lượng lúa mì thế giới (2003)
- Trung Quốc, Ấn Độ là những nước sản xuất nhiều lúa gạo.
Thái Lan, Việt Nam là những nước xuất khẩu gạo đứng thứ nhất, thứ hai thế giới
-Trình độ phát triển nông nghiệp chưa đều giữa các nước
1. NÔNG NGHIỆP
2. CÔNG NGHIỆP
Dựa vào kiến thức bài 7, Bảng 7.2 q/sát tỉ trọng CN các nước Châu Á
Nhận xét CN các nước Châu Á như thế nào ?
- Sản xuất CN rất đa dạng, phát triển chưa đều
Kể tên các ngành công nghiệp phát triển,thuộc các nước nào?
Khai thác: Dầu mỏ, khí đốt
Bảng 8.1. Sản lượng khai thác than và dầu mỏ ở một số nước châu Á năm 1998
413,12
60,3
161
103,93
1250
297,8
In-đô-nê-xi-a
A-rập Xê-út
Cô-oét
Những nước nào khai thác than, và dầu mỏ nhiều nhất
Những nước nào sử dụng sản phẩm khai thác chủ yếu để xuất khẩu (So sánh sản lượng khai thác , sản lượng tiêu dùng )
Ngành Luyện kim, Cơ khí, Chế tạo máy, Điện tử…
(Nhật Bản, Hàn Quốc, Xigapo)
Công nghiệp nhẹ (hàng tiêu dùng, chế biến thực phẩm) Phát triển hầu hết các nước
1. NÔNG NGHIỆP
2. CÔNG NGHIỆP
- Sản xuất CN rất đa dạng, phát triển chưa đều
- Gồm các ngành CN phát triển:
+ Khai thác: Dầu mỏ, khí đốt (A-rập Xê ut…)
+Ngành Luyện kim, Cơ khí, Chế tạo máy, Điện tử…(Nhật Bản, Hàn Quốc,
Xigapo)
+ CN nhẹ (hàng tiêu dùng, chế biến thực phẩm) Phát triển hầu hết các nước
3. Dịch vụ
- Dựa vào bảng 7.2 .Cho biết tên các nước có ngành DV phát triển.
-Tỉ trọng giá trị GDPcủa Nhật Bản, Hàn Quốc ?
-Mối quan hệ giữa tỉ trọng giá trị DV trong cơ cấu GDP theo ñầu người ở các nước như trên ntn
-Kể tên các ngành DV phát triển các Châu Á
-Vai trò của ngành DV ñối với sự phát triển KT- XH
Bảng 7.2. Một số chỉ tiêu kinh tế-xã hội ở một số nước châu Á năm 2001
Nhật Bản
66,4
Hàn Quốc
54,1
Cao
TB trên
38,6
Việt Nam
Thấp
Thấp
Lào
24,3
8.861,0
33.400,0
415,0
317,0
Dựa vào bảng 7.2 .Cho biết tên các nước có ngành DV phát triển.
-Tỉ trọng giá trị GDPcủa Nhật Bản, Hàn Quốc ?
-Mối quan hệ giữa tỉ trọng giá trị DV trong cơ cấu GDP theo đầu người ở các nước như trên ntn
1. NÔNG NGHIỆP
2. CÔNG NGHIỆP
3. Dịch vụ
-Kể tên các ngành DV phát triển các Châu Á
-Vai trò của ngành DV ñối với sự phát triển KT- XH
- Các nước có hoạt động ngành DV cao như Nhật Bản, Hàn Quốc, Xigapo. Đó cũng là những nước có trình độ phát triển cao, đời sống nhân dân được nâng cao và cải thiện
Tòa tháp vi?n thơng
Du lịch
Luyện tập
a. Nam Á và Đông Nam Á là hai khu vực trồng nhiều cây công nghiệp nhiệt đới.
b. Chà là là cây trồng phổ biến ở khu vực Trung Á.
c. Trung Quốc và Ấn Độ là hai nước xuất khẩu gạo lớn của thế giới.
d. Nhiều nước ở châu Á còn sử dụng các sản phẩm khai khoáng làm nguồn hàng xuất khẩu
e. Hầu hết các nước châu Á là những nước đang phát triển.
X
X
X
X
X
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-Về nhà nắm vững tình hình phát triển ngành: Nông nghiệp, Công nghiệp, Dịch vụ
-Soạn bài mới: Bài 9 Khu vực Tây Nam Á
-Cho biết giới hạn vị trí của khu vực TNÁ. Nhận xét vị trí này ảnh hưởng gì đến TN và KT,Kvực
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: lê thị thanh huyền
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)