Bài 8. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở các nước châu Á

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy | Ngày 24/10/2018 | 111

Chia sẻ tài liệu: Bài 8. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở các nước châu Á thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:

Câu hỏi : Hãy điền bảng sau và rút ra kết luận tình hình
KT các nước và vùng lãnh thổ Châu Á ?
Tên nước ,lãnh thổ
Đặc điểm KT các nước
Nước có nền KT phát triển
Cao và toàn diện
Nhật Bản
Nhóm nước CN mới
Xin Ga Po, Hàn Quốc,
Đài Loan
Nhóm nước CN hoá nhanh,
Nông nghiệp đóng vai trò
Quan trọng
Trung Quốc, Ấn Độ,
Thái Lan
Nhóm nước đang phát triển
chủ yếu là nông nghiệp
Lào ,Nê Pan , Mian Ma….
Nhóm giàu khoáng sản,
Trình độ KT-XH chưa cao
Cô-Oét, A- rập Xê -út
Nền kinh tế các nước và vùng lãnh thổ Châu Á rất khác nhau , trình độ KT – XH có sự chênh lệch rõ rệt
CH3 : qua thông tin SGK và điền kiến thức thích hợp vào chỗ (…) ( Nhóm3)
- Loại cây … là quan trọng nhất
- … chiếm ……sản lượng lúa gạo toàn thế giới.
- … chiếm … sản lượn lúa mì toàn thế giới.
CH4 : Quan sát biểu đồ cho biết những nước nào của Châu Á sản xuất nhiều lúa gạo nhất ? Tỉ lệ so với thế giới ?
- Những nước nào xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới ? ( Nhóm 4)

(Cơ cấu cây trồng , vật nuôi đa dạng)
I. Nông nghiệp :
CH1 : (Qua H8.1) Các nước khu vực Đông Á , Đông Nam Á , Nam Á có các cây trồng và vật nuôi nào là chủ yếu ? ( Nhóm 1 )
CH2 : ( Qua H8.1) Các nước khu vực Tây Nam Á và trung Á có các cây trồng và vật nuôi nào là chủ yếu ? ( Nhóm 2 )
Cơ cấu cây trồng vật nuôi của ngành nông nghiệp ?
Sinh hoạt nhóm :
Lúa gạo
Lúa mì
Địa hình cao, khí hậu khô
Đồng bằng, khí hậu ẩm ướt
(93% sản lượng thế giới)
(39% sản lượng thế giới)
5
15
Lúa gạo, lúa mì, ngô
Bông, cao su, cà phê, chè…
Trâu ,bò, lợn, gia cầm…
KH khô : cừu, dê ,bò ngựa…
Lúa mì , ngô. Bông ,chà là…
Quan sát (H8.1) cho biết :
CH1 : Các nước khu vực Đông Á , Đông Nam Á , Nam Á có các cây trồng và vật nuôi nào là chủ yếu ?
CH2 : Các nước khu vực Tây Nam Á và trung Á có các cây trồng và vật nuôi nào là chủ yếu ?
CH3 : Tại sao cây trồng và vật nuôi ở Tây Nam Á , Trung Á lại khác với các khu vực ĐNÁ, ĐÁ, NÁ ?
I. Nông nghiệp :
Vì các khu vực có đặc điểm khí hậu khác nhau ( Tây Nam Á , Trung Á có khí hậu lục địa . Đông Nam Á , Đông Á , Nam Á có khí hậu gió mùa)
(Cơ cấu cây trồng , vật nuôi đa dạng)
KH gió mùa, đồng bằng
KH khô, địa hình cao
- Loại cây … là quan trọng nhất
… chiếm …… sản lượng lúa gạo toàn thế giới.
… chiếm … sản lượng lúa mì toàn thế giới.
lương thực
Lúa nước
93%
Lúa mì
39%
CH3 : qua thông tin SGK và điền kiến thức thích hợp vào chỗ (…)
CH4 : Quan sát biểu đồ (H8.2) cho biết những nước nào của Châu Á sản xuất nhiều lúa gạo nhất ? Tỉ lệ so với thế giới ?
- Những nước nào xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới ? ( Nhóm 4)

Nước đủ dùng và xuất khẩu gạo: Trung Quốc, Ấn Độ,
Hai nước xuất khẩu lúa gạo lớn nhất : Việt Nam, Thái Lan.
I. Nông nghiêp: (Cơ cấu cây trồng , vật nuôi đa dạng)
- Trình độ nông nghiệp phát triển chưa đều giữa các nước
Phi líp pin
In đô nê xi a
Việt Nam
CH : Trình độ công nghiệp giữa các nước như thế nào ?
CH : Xu thế chung về sự phát triển công nghiệp ở các nước Châu Á?
- Các nước đều ưu tiên phát triển công nghiệp
- Trình độ công nghiệp hoá phát triển chưa đều giữa các nước
CH : Kể tên các mặt hàng là sản phẩm công nghiệp nổi tiếng của nước ngoài có trên thị trường Việt Nam ?
- Cơ cấu đa ngành ( luyện kim, cơ khí , chế tạo máy, điện tử, hàng tiêu dùng và chế biến thực phẩm, hàng không vũ trụ….)
CH : Nêu tên các nước có nền công nghiệp hiện đại ở Châu Á ?
- Công nghiệp phát triển mạnh: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc , Ấn Độ , Đài Loan…
CH:Qua bảng 8.1(SGK–27)Cho biết các nước khai thác than,dầu mỏ lớn nhất ?
Than ( Trung Quốc, Ấn Độ)
Dầu mỏ ( A-rập Xê-út, Cô-oét, Trung Quốc)
CH: - Nước sử dụng sản phẩm khai thác chủ yếu để xuất khẩu ?
- A-rập Xê-út, Cô-oét (Xuất khẩu)
Công nghiệp khai khoáng phát triển ở nhiều nước
- Công nghiệp khai khoáng phát triển ở nhiều nước đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu
II. Công nghiệp :
I. Nông nghiệp :
III. Dịch vụ :
II. Công nghiệp :
CH : Qua Bảng 7.2 hãy cho biết
- Tỉ trọng giá trị dịch vụ trong cơ cấu GDP của Hàn Quốc, Nhật Bản ?
(Số liệu 2001) Nhật Bản là 66,4 % ; Hàn Quốc 54,1%

- Mối quan hệ giữa tỉ trọng dịch vụ với GDP theo đầu người của Hàn Quốc , Nhật Bản ?
33 4000USD/ người 8 861USD/ người
Lào : tỉ trọng dịch vụ 24,3% - 317USD/ người
Việt Nam :…………..38,6% - 415 USD/ người
CH : Vai trò của ngành dịch vụ ?
Nền kinh tế phát triển cao dịch vụ rất phát triển , đời sống nhân dân được nâng cao và cải thiện rõ rệt
( Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Xin-ga-po, Trung Quốc…)
Cơ cấu đa dạng ( GTVT, thương mại , Du lịch…)
- Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
I. Nông nghiệp :
a. Trồng trọt :
b. Vật nuôi :
(Cơ cấu cây trồng, vật nuôi đa dạng)
III. Dịch vụ :
II. Công nghiệp :
Cơ cấu đa dạng, Trình độ phát triển không đồng đều
Cơ cấu đa dạng, chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.
Dịch vụ phát triển mạnh ở các nước có nền kinh tế phát triển cao.
- Trung Quốc , Ấn Độ
- Thái Lan, Việt Nam
- Nhật Bản
- Xin-ga-po, Đài Loan, Hàn Quốc
Câu 1 :
Câu 2 :
Chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau :
a. Các nước đều ưu tiên phát triển công nghiệp.
c.Trình độ công nghiệp hoá đồng đều giữa các nước Châu Á
b. Tốc độ công nghiệp hoá cao đồng đều giữa các nước Châu Á
d. Cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng,
Địa hình cao, khí hậu khô
Đồng bằng, khí hậu ẩm ướt
(93% sản lượng thế giới)
(39% sản lượng thế giới)
Hai nước đông dân ( Trung Quốc, Ấn Độ ) đảm bảo đủ lương thực và xuất khẩu
Hai nước xuất khấu lúa gạo lớn nhất thế giới ( Thái Lan và Việt Nam)
Giao thông vận tải
Hàng không vũ trụ
Điện tử, công nghệ cao
Du lịch là ngành công nghiệp không khói
Điểm đến du lịch an toàn
Đình làng Đường Lâm
Quốc dảo Xin-ga-po
Thái Lan
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)